Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1559 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/1
Ất Mùi
|
||||||
02
24/1
Bính Thân
|
03
25/1
Đinh Dậu
|
04
26/1
Mậu Tuất
|
05
27/1
Kỷ Hợi
|
06
28/1
Canh Tý
|
07
29/1
Tân Sửu
|
08
30/1
Nhâm Dần
|
09
1/2
Quí Mão
|
10
2/2
Giáp Thìn
|
11
3/2
Ất Tỵ
|
12
4/2
Bính Ngọ
|
13
5/2
Đinh Mùi
|
14
6/2
Mậu Thân
|
15
7/2
Kỷ Dậu
|
16
8/2
Canh Tuất
|
17
9/2
Tân Hợi
|
18
10/2
Nhâm Tý
|
19
11/2
Quí Sửu
|
20
12/2
Giáp Dần
|
21
13/2
Ất Mão
|
22
14/2
Bính Thìn
|
23
15/2
Đinh Tỵ
|
24
16/2
Mậu Ngọ
|
25
17/2
Kỷ Mùi
|
26
18/2
Canh Thân
|
27
19/2
Tân Dậu
|
28
20/2
Nhâm Tuất
|
29
21/2
Quí Hợi
|
30
22/2
Giáp Tý
|
31
23/2
Ất Sửu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1559
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1549
- Lịch vạn niên 1550
- Lịch vạn niên 1551
- Lịch vạn niên 1552
- Lịch vạn niên 1553
- Lịch vạn niên 1554
- Lịch vạn niên 1555
- Lịch vạn niên 1556
- Lịch vạn niên 1557
- Lịch vạn niên 1558
- Lịch vạn niên 1559
- Lịch vạn niên 1560
- Lịch vạn niên 1561
- Lịch vạn niên 1562
- Lịch vạn niên 1563
- Lịch vạn niên 1564
- Lịch vạn niên 1565
- Lịch vạn niên 1566
- Lịch vạn niên 1567
- Lịch vạn niên 1568
- Lịch vạn niên 1569
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!