Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1490 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
11/2
Quí Tỵ
|
02
12/2
Giáp Ngọ
|
|||||
03
13/2
Ất Mùi
|
04
14/2
Bính Thân
|
05
15/2
Đinh Dậu
|
06
16/2
Mậu Tuất
|
07
17/2
Kỷ Hợi
|
08
18/2
Canh Tý
|
09
19/2
Tân Sửu
|
10
20/2
Nhâm Dần
|
11
21/2
Quí Mão
|
12
22/2
Giáp Thìn
|
13
23/2
Ất Tỵ
|
14
24/2
Bính Ngọ
|
15
25/2
Đinh Mùi
|
16
26/2
Mậu Thân
|
17
27/2
Kỷ Dậu
|
18
28/2
Canh Tuất
|
19
29/2
Tân Hợi
|
20
30/2
Nhâm Tý
|
21
1/3
Quí Sửu
|
22
2/3
Giáp Dần
|
23
3/3
Ất Mão
|
24
4/3
Bính Thìn
|
25
5/3
Đinh Tỵ
|
26
6/3
Mậu Ngọ
|
27
7/3
Kỷ Mùi
|
28
8/3
Canh Thân
|
29
9/3
Tân Dậu
|
30
10/3
Nhâm Tuất
|
31
11/3
Quí Hợi
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1490
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1480
- Lịch vạn niên 1481
- Lịch vạn niên 1482
- Lịch vạn niên 1483
- Lịch vạn niên 1484
- Lịch vạn niên 1485
- Lịch vạn niên 1486
- Lịch vạn niên 1487
- Lịch vạn niên 1488
- Lịch vạn niên 1489
- Lịch vạn niên 1490
- Lịch vạn niên 1491
- Lịch vạn niên 1492
- Lịch vạn niên 1493
- Lịch vạn niên 1494
- Lịch vạn niên 1495
- Lịch vạn niên 1496
- Lịch vạn niên 1497
- Lịch vạn niên 1498
- Lịch vạn niên 1499
- Lịch vạn niên 1500
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!