Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1360 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/2
Tân Mùi
|
02
15/2
Nhâm Thân
|
|||||
03
16/2
Quí Dậu
|
04
17/2
Giáp Tuất
|
05
18/2
Ất Hợi
|
06
19/2
Bính Tý
|
07
20/2
Đinh Sửu
|
08
21/2
Mậu Dần
|
09
22/2
Kỷ Mão
|
10
23/2
Canh Thìn
|
11
24/2
Tân Tỵ
|
12
25/2
Nhâm Ngọ
|
13
26/2
Quí Mùi
|
14
27/2
Giáp Thân
|
15
28/2
Ất Dậu
|
16
29/2
Bính Tuất
|
17
30/2
Đinh Hợi
|
18
1/3
Mậu Tý
|
19
2/3
Kỷ Sửu
|
20
3/3
Canh Dần
|
21
4/3
Tân Mão
|
22
5/3
Nhâm Thìn
|
23
6/3
Quí Tỵ
|
24
7/3
Giáp Ngọ
|
25
8/3
Ất Mùi
|
26
9/3
Bính Thân
|
27
10/3
Đinh Dậu
|
28
11/3
Mậu Tuất
|
29
12/3
Kỷ Hợi
|
30
13/3
Canh Tý
|
31
14/3
Tân Sửu
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1360
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1350
- Lịch vạn niên 1351
- Lịch vạn niên 1352
- Lịch vạn niên 1353
- Lịch vạn niên 1354
- Lịch vạn niên 1355
- Lịch vạn niên 1356
- Lịch vạn niên 1357
- Lịch vạn niên 1358
- Lịch vạn niên 1359
- Lịch vạn niên 1360
- Lịch vạn niên 1361
- Lịch vạn niên 1362
- Lịch vạn niên 1363
- Lịch vạn niên 1364
- Lịch vạn niên 1365
- Lịch vạn niên 1366
- Lịch vạn niên 1367
- Lịch vạn niên 1368
- Lịch vạn niên 1369
- Lịch vạn niên 1370
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!