Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1341 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/2
Tân Mão
|
02
15/2
Nhâm Thìn
|
03
16/2
Quí Tỵ
|
04
17/2
Giáp Ngọ
|
05
18/2
Ất Mùi
|
||
06
19/2
Bính Thân
|
07
20/2
Đinh Dậu
|
08
21/2
Mậu Tuất
|
09
22/2
Kỷ Hợi
|
10
23/2
Canh Tý
|
11
24/2
Tân Sửu
|
12
25/2
Nhâm Dần
|
13
26/2
Quí Mão
|
14
27/2
Giáp Thìn
|
15
28/2
Ất Tỵ
|
16
29/2
Bính Ngọ
|
17
30/2
Đinh Mùi
|
18
1/3
Mậu Thân
|
19
2/3
Kỷ Dậu
|
20
3/3
Canh Tuất
|
21
4/3
Tân Hợi
|
22
5/3
Nhâm Tý
|
23
6/3
Quí Sửu
|
24
7/3
Giáp Dần
|
25
8/3
Ất Mão
|
26
9/3
Bính Thìn
|
27
10/3
Đinh Tỵ
|
28
11/3
Mậu Ngọ
|
29
12/3
Kỷ Mùi
|
30
13/3
Canh Thân
|
31
14/3
Tân Dậu
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1341
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1331
- Lịch vạn niên 1332
- Lịch vạn niên 1333
- Lịch vạn niên 1334
- Lịch vạn niên 1335
- Lịch vạn niên 1336
- Lịch vạn niên 1337
- Lịch vạn niên 1338
- Lịch vạn niên 1339
- Lịch vạn niên 1340
- Lịch vạn niên 1341
- Lịch vạn niên 1342
- Lịch vạn niên 1343
- Lịch vạn niên 1344
- Lịch vạn niên 1345
- Lịch vạn niên 1346
- Lịch vạn niên 1347
- Lịch vạn niên 1348
- Lịch vạn niên 1349
- Lịch vạn niên 1350
- Lịch vạn niên 1351
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!