Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1058 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
5/2
Ất Tỵ
|
02
6/2
Bính Ngọ
|
03
7/2
Đinh Mùi
|
04
8/2
Mậu Thân
|
05
9/2
Kỷ Dậu
|
06
10/2
Canh Tuất
|
07
11/2
Tân Hợi
|
08
12/2
Nhâm Tý
|
09
13/2
Quí Sửu
|
10
14/2
Giáp Dần
|
11
15/2
Ất Mão
|
12
16/2
Bính Thìn
|
13
17/2
Đinh Tỵ
|
14
18/2
Mậu Ngọ
|
15
19/2
Kỷ Mùi
|
16
20/2
Canh Thân
|
17
21/2
Tân Dậu
|
18
22/2
Nhâm Tuất
|
19
23/2
Quí Hợi
|
20
24/2
Giáp Tý
|
21
25/2
Ất Sửu
|
22
26/2
Bính Dần
|
23
27/2
Đinh Mão
|
24
28/2
Mậu Thìn
|
25
29/2
Kỷ Tỵ
|
26
30/2
Canh Ngọ
|
27
1/3
Tân Mùi
|
28
2/3
Nhâm Thân
|
29
3/3
Quí Dậu
|
30
4/3
Giáp Tuất
|
31
5/3
Ất Hợi
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1058
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1048
- Lịch vạn niên 1049
- Lịch vạn niên 1050
- Lịch vạn niên 1051
- Lịch vạn niên 1052
- Lịch vạn niên 1053
- Lịch vạn niên 1054
- Lịch vạn niên 1055
- Lịch vạn niên 1056
- Lịch vạn niên 1057
- Lịch vạn niên 1058
- Lịch vạn niên 1059
- Lịch vạn niên 1060
- Lịch vạn niên 1061
- Lịch vạn niên 1062
- Lịch vạn niên 1063
- Lịch vạn niên 1064
- Lịch vạn niên 1065
- Lịch vạn niên 1066
- Lịch vạn niên 1067
- Lịch vạn niên 1068
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!