Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 0906 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/2
Đinh Hợi
|
02
5/2
Mậu Tý
|
03
6/2
Kỷ Sửu
|
04
7/2
Canh Dần
|
05
8/2
Tân Mão
|
06
9/2
Nhâm Thìn
|
07
10/2
Quí Tỵ
|
08
11/2
Giáp Ngọ
|
09
12/2
Ất Mùi
|
10
13/2
Bính Thân
|
11
14/2
Đinh Dậu
|
12
15/2
Mậu Tuất
|
13
16/2
Kỷ Hợi
|
14
17/2
Canh Tý
|
15
18/2
Tân Sửu
|
16
19/2
Nhâm Dần
|
17
20/2
Quí Mão
|
18
21/2
Giáp Thìn
|
19
22/2
Ất Tỵ
|
20
23/2
Bính Ngọ
|
21
24/2
Đinh Mùi
|
22
25/2
Mậu Thân
|
23
26/2
Kỷ Dậu
|
24
27/2
Canh Tuất
|
25
28/2
Tân Hợi
|
26
29/2
Nhâm Tý
|
27
30/2
Quí Sửu
|
28
1/3
Giáp Dần
|
29
2/3
Ất Mão
|
30
3/3
Bính Thìn
|
31
4/3
Đinh Tỵ
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 0906
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 896
- Lịch vạn niên 897
- Lịch vạn niên 898
- Lịch vạn niên 899
- Lịch vạn niên 900
- Lịch vạn niên 901
- Lịch vạn niên 902
- Lịch vạn niên 903
- Lịch vạn niên 904
- Lịch vạn niên 905
- Lịch vạn niên 906
- Lịch vạn niên 907
- Lịch vạn niên 908
- Lịch vạn niên 909
- Lịch vạn niên 910
- Lịch vạn niên 911
- Lịch vạn niên 912
- Lịch vạn niên 913
- Lịch vạn niên 914
- Lịch vạn niên 915
- Lịch vạn niên 916
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!