Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 9908 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/1
Bính Tuất
|
02
8/1
Đinh Hợi
|
|||||
03
9/1
Mậu Tý
|
04
10/1
Kỷ Sửu
|
05
11/1
Canh Dần
|
06
12/1
Tân Mão
|
07
13/1
Nhâm Thìn
|
08
14/1
Quí Tỵ
|
09
15/1
Giáp Ngọ
|
10
16/1
Ất Mùi
|
11
17/1
Bính Thân
|
12
18/1
Đinh Dậu
|
13
19/1
Mậu Tuất
|
14
20/1
Kỷ Hợi
|
15
21/1
Canh Tý
|
16
22/1
Tân Sửu
|
17
23/1
Nhâm Dần
|
18
24/1
Quí Mão
|
19
25/1
Giáp Thìn
|
20
26/1
Ất Tỵ
|
21
27/1
Bính Ngọ
|
22
28/1
Đinh Mùi
|
23
29/1
Mậu Thân
|
24
1/2
Kỷ Dậu
|
25
2/2
Canh Tuất
|
26
3/2
Tân Hợi
|
27
4/2
Nhâm Tý
|
28
5/2
Quí Sửu
|
29
6/2
Giáp Dần
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9908
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9898
- Lịch vạn niên 9899
- Lịch vạn niên 9900
- Lịch vạn niên 9901
- Lịch vạn niên 9902
- Lịch vạn niên 9903
- Lịch vạn niên 9904
- Lịch vạn niên 9905
- Lịch vạn niên 9906
- Lịch vạn niên 9907
- Lịch vạn niên 9908
- Lịch vạn niên 9909
- Lịch vạn niên 9910
- Lịch vạn niên 9911
- Lịch vạn niên 9912
- Lịch vạn niên 9913
- Lịch vạn niên 9914
- Lịch vạn niên 9915
- Lịch vạn niên 9916
- Lịch vạn niên 9917
- Lịch vạn niên 9918
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!