Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 9801 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/12
Bính Dần
|
||||||
02
27/12
Đinh Mão
|
03
28/12
Mậu Thìn
|
04
29/12
Kỷ Tỵ
|
05
1/1
Canh Ngọ
|
06
2/1
Tân Mùi
|
07
3/1
Nhâm Thân
|
08
4/1
Quí Dậu
|
09
5/1
Giáp Tuất
|
10
6/1
Ất Hợi
|
11
7/1
Bính Tý
|
12
8/1
Đinh Sửu
|
13
9/1
Mậu Dần
|
14
10/1
Kỷ Mão
|
15
11/1
Canh Thìn
|
16
12/1
Tân Tỵ
|
17
13/1
Nhâm Ngọ
|
18
14/1
Quí Mùi
|
19
15/1
Giáp Thân
|
20
16/1
Ất Dậu
|
21
17/1
Bính Tuất
|
22
18/1
Đinh Hợi
|
23
19/1
Mậu Tý
|
24
20/1
Kỷ Sửu
|
25
21/1
Canh Dần
|
26
22/1
Tân Mão
|
27
23/1
Nhâm Thìn
|
28
24/1
Quí Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9801
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9791
- Lịch vạn niên 9792
- Lịch vạn niên 9793
- Lịch vạn niên 9794
- Lịch vạn niên 9795
- Lịch vạn niên 9796
- Lịch vạn niên 9797
- Lịch vạn niên 9798
- Lịch vạn niên 9799
- Lịch vạn niên 9800
- Lịch vạn niên 9801
- Lịch vạn niên 9802
- Lịch vạn niên 9803
- Lịch vạn niên 9804
- Lịch vạn niên 9805
- Lịch vạn niên 9806
- Lịch vạn niên 9807
- Lịch vạn niên 9808
- Lịch vạn niên 9809
- Lịch vạn niên 9810
- Lịch vạn niên 9811
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!