Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 9611 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
27/12
Canh Dần
|
02
28/12
Tân Mão
|
03
29/12
Nhâm Thìn
|
04
30/12
Quí Tỵ
|
05
1/1
Giáp Ngọ
|
06
2/1
Ất Mùi
|
|
07
3/1
Bính Thân
|
08
4/1
Đinh Dậu
|
09
5/1
Mậu Tuất
|
10
6/1
Kỷ Hợi
|
11
7/1
Canh Tý
|
12
8/1
Tân Sửu
|
13
9/1
Nhâm Dần
|
14
10/1
Quí Mão
|
15
11/1
Giáp Thìn
|
16
12/1
Ất Tỵ
|
17
13/1
Bính Ngọ
|
18
14/1
Đinh Mùi
|
19
15/1
Mậu Thân
|
20
16/1
Kỷ Dậu
|
21
17/1
Canh Tuất
|
22
18/1
Tân Hợi
|
23
19/1
Nhâm Tý
|
24
20/1
Quí Sửu
|
25
21/1
Giáp Dần
|
26
22/1
Ất Mão
|
27
23/1
Bính Thìn
|
28
24/1
Đinh Tỵ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9611
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9601
- Lịch vạn niên 9602
- Lịch vạn niên 9603
- Lịch vạn niên 9604
- Lịch vạn niên 9605
- Lịch vạn niên 9606
- Lịch vạn niên 9607
- Lịch vạn niên 9608
- Lịch vạn niên 9609
- Lịch vạn niên 9610
- Lịch vạn niên 9611
- Lịch vạn niên 9612
- Lịch vạn niên 9613
- Lịch vạn niên 9614
- Lịch vạn niên 9615
- Lịch vạn niên 9616
- Lịch vạn niên 9617
- Lịch vạn niên 9618
- Lịch vạn niên 9619
- Lịch vạn niên 9620
- Lịch vạn niên 9621
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!