Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 5393 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/12
Mậu Ngọ
|
02
17/12
Kỷ Mùi
|
03
18/12
Canh Thân
|
||||
04
19/12
Tân Dậu
|
05
20/12
Nhâm Tuất
|
06
21/12
Quí Hợi
|
07
22/12
Giáp Tý
|
08
23/12
Ất Sửu
|
09
24/12
Bính Dần
|
10
25/12
Đinh Mão
|
11
26/12
Mậu Thìn
|
12
27/12
Kỷ Tỵ
|
13
28/12
Canh Ngọ
|
14
29/12
Tân Mùi
|
15
30/12
Nhâm Thân
|
16
1/1
Quí Dậu
|
17
2/1
Giáp Tuất
|
18
3/1
Ất Hợi
|
19
4/1
Bính Tý
|
20
5/1
Đinh Sửu
|
21
6/1
Mậu Dần
|
22
7/1
Kỷ Mão
|
23
8/1
Canh Thìn
|
24
9/1
Tân Tỵ
|
25
10/1
Nhâm Ngọ
|
26
11/1
Quí Mùi
|
27
12/1
Giáp Thân
|
28
13/1
Ất Dậu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5393
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5383
- Lịch vạn niên 5384
- Lịch vạn niên 5385
- Lịch vạn niên 5386
- Lịch vạn niên 5387
- Lịch vạn niên 5388
- Lịch vạn niên 5389
- Lịch vạn niên 5390
- Lịch vạn niên 5391
- Lịch vạn niên 5392
- Lịch vạn niên 5393
- Lịch vạn niên 5394
- Lịch vạn niên 5395
- Lịch vạn niên 5396
- Lịch vạn niên 5397
- Lịch vạn niên 5398
- Lịch vạn niên 5399
- Lịch vạn niên 5400
- Lịch vạn niên 5401
- Lịch vạn niên 5402
- Lịch vạn niên 5403
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!