Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2605 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
22/12
Tân Tỵ
|
02
23/12
Nhâm Ngọ
|
03
24/12
Quí Mùi
|
||||
04
25/12
Giáp Thân
|
05
26/12
Ất Dậu
|
06
27/12
Bính Tuất
|
07
28/12
Đinh Hợi
|
08
29/12
Mậu Tý
|
09
30/12
Kỷ Sửu
|
10
1/1
Canh Dần
|
11
2/1
Tân Mão
|
12
3/1
Nhâm Thìn
|
13
4/1
Quí Tỵ
|
14
5/1
Giáp Ngọ
|
15
6/1
Ất Mùi
|
16
7/1
Bính Thân
|
17
8/1
Đinh Dậu
|
18
9/1
Mậu Tuất
|
19
10/1
Kỷ Hợi
|
20
11/1
Canh Tý
|
21
12/1
Tân Sửu
|
22
13/1
Nhâm Dần
|
23
14/1
Quí Mão
|
24
15/1
Giáp Thìn
|
25
16/1
Ất Tỵ
|
26
17/1
Bính Ngọ
|
27
18/1
Đinh Mùi
|
28
19/1
Mậu Thân
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2605
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2595
- Lịch vạn niên 2596
- Lịch vạn niên 2597
- Lịch vạn niên 2598
- Lịch vạn niên 2599
- Lịch vạn niên 2600
- Lịch vạn niên 2601
- Lịch vạn niên 2602
- Lịch vạn niên 2603
- Lịch vạn niên 2604
- Lịch vạn niên 2605
- Lịch vạn niên 2606
- Lịch vạn niên 2607
- Lịch vạn niên 2608
- Lịch vạn niên 2609
- Lịch vạn niên 2610
- Lịch vạn niên 2611
- Lịch vạn niên 2612
- Lịch vạn niên 2613
- Lịch vạn niên 2614
- Lịch vạn niên 2615
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!