Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2001 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/1
Ất Mùi
|
02
10/1
Bính Thân
|
03
11/1
Đinh Dậu
|
04
12/1
Mậu Tuất
|
|||
05
13/1
Kỷ Hợi
|
06
14/1
Canh Tý
|
07
15/1
Tân Sửu
|
08
16/1
Nhâm Dần
|
09
17/1
Quí Mão
|
10
18/1
Giáp Thìn
|
11
19/1
Ất Tỵ
|
12
20/1
Bính Ngọ
|
13
21/1
Đinh Mùi
|
14
22/1
Mậu Thân
|
15
23/1
Kỷ Dậu
|
16
24/1
Canh Tuất
|
17
25/1
Tân Hợi
|
18
26/1
Nhâm Tý
|
19
27/1
Quí Sửu
|
20
28/1
Giáp Dần
|
21
29/1
Ất Mão
|
22
30/1
Bính Thìn
|
23
1/2
Đinh Tỵ
|
24
2/2
Mậu Ngọ
|
25
3/2
Kỷ Mùi
|
26
4/2
Canh Thân
|
27
5/2
Tân Dậu
|
28
6/2
Nhâm Tuất
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2001
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!