Chia sẻ ngay
- Dương lịch: Ngày 26 tháng 06 năm 1829 (Thứ Sáu).
- Âm lịch: Ngày 25 tháng 5 năm 1829 - Tức ngày Mậu Ngọ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Sửu.
- Giờ đẹp trong ngày: Nhâm Tý (23h -1h), Quý Sửu (1h -3h), Ất Mão (5h -7h), Mậu Ngọ (11h -13h), Canh Thân (15h -17h), Tân Dậu (17h -19h).
- Hôm nay: Thiên Đạo . Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua..
- Nhằm ngày: Bình thường, Trực: Kiến ,Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà. Tiết Khí: Hạ chí.
|
Giờ Hoàng Đạo:
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo:
|
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Lịch âm năm 1829
Thu lại
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26/06/1829
☼ Giờ mặt trời:
- Mặt trời mọc: 5:56
- Mặt trời lặn: 17:23
- Đứng bóng lúc: 11:40
- Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
☽ Giờ mặt trăng:
- Giờ mọc: 15:10
- Giờ lặn: 2:13
- Độ tròn: 12:09
- Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
⚥ Hợp - Xung:
- Tam hợp: Hợi, Mùi
- Lục hợp: Tuất
- Tương hình: Tý
- Tương hại: Thìn
- Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: .
- Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. - Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 03h-05h và 15h-17h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 07h-09h và 19h-21h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1829 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
30/4
Quí Tỵ
|
02
1/5
Giáp Ngọ
|
03
2/5
Ất Mùi
|
04
3/5
Bính Thân
|
05
4/5
Đinh Dậu
|
06
5/5
Mậu Tuất
|
07
6/5
Kỷ Hợi
|
08
7/5
Canh Tý
|
09
8/5
Tân Sửu
|
10
9/5
Nhâm Dần
|
11
10/5
Quí Mão
|
12
11/5
Giáp Thìn
|
13
12/5
Ất Tỵ
|
14
13/5
Bính Ngọ
|
15
14/5
Đinh Mùi
|
16
15/5
Mậu Thân
|
17
16/5
Kỷ Dậu
|
18
17/5
Canh Tuất
|
19
18/5
Tân Hợi
|
20
19/5
Nhâm Tý
|
21
20/5
Quí Sửu
|
22
21/5
Giáp Dần
|
23
22/5
Ất Mão
|
24
23/5
Bính Thìn
|
25
24/5
Đinh Tỵ
|
26
25/5
Mậu Ngọ
|
27
26/5
Kỷ Mùi
|
28
27/5
Canh Thân
|
29
28/5
Tân Dậu
|
30
29/5
Nhâm Tuất
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1829
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821
- Lịch vạn niên 1822
- Lịch vạn niên 1823
- Lịch vạn niên 1824
- Lịch vạn niên 1825
- Lịch vạn niên 1826
- Lịch vạn niên 1827
- Lịch vạn niên 1828
- Lịch vạn niên 1829
- Lịch vạn niên 1830
- Lịch vạn niên 1831
- Lịch vạn niên 1832
- Lịch vạn niên 1833
- Lịch vạn niên 1834
- Lịch vạn niên 1835
- Lịch vạn niên 1836
- Lịch vạn niên 1837
- Lịch vạn niên 1838
- Lịch vạn niên 1839
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!