Chia sẻ ngay
Lịch âm 1474 (Lịch Vạn Niên 1474) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Giáp Ngọ 1474. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1474, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
- Năm Giáp Ngọ 1474 là năm Giáp Ngọ.
lịch âm
lịch 1474
lịch vạn niên 1474
lịch năm 1474
lịch âm dương 1474
lịch nghỉ tết 1474
Hiển thị ngày Can Chi
Hiển thị mô tả của tháng
Hiển thị ngày tốt xấu năm 1474
Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1474
Nghỉ Tết DL 1474, Nghỉ Tết ÂL 1474, Quốc Khánh 2-9-1474,...
Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1474 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/1
Tân Sửu
|
||||||
02
16/1
Nhâm Dần
|
03
17/1
Quí Mão
|
04
18/1
Giáp Thìn
|
05
19/1
Ất Tỵ
|
06
20/1
Bính Ngọ
|
07
21/1
Đinh Mùi
|
08
22/1
Mậu Thân
|
09
23/1
Kỷ Dậu
|
10
24/1
Canh Tuất
|
11
25/1
Tân Hợi
|
12
26/1
Nhâm Tý
|
13
27/1
Quí Sửu
|
14
28/1
Giáp Dần
|
15
29/1
Ất Mão
|
16
1/2
Bính Thìn
|
17
2/2
Đinh Tỵ
|
18
3/2
Mậu Ngọ
|
19
4/2
Kỷ Mùi
|
20
5/2
Canh Thân
|
21
6/2
Tân Dậu
|
22
7/2
Nhâm Tuất
|
23
8/2
Quí Hợi
|
24
9/2
Giáp Tý
|
25
10/2
Ất Sửu
|
26
11/2
Bính Dần
|
27
12/2
Đinh Mão
|
28
13/2
Mậu Thìn
|
|
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1474 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/3
Canh Tý
|
02
16/3
Tân Sửu
|
03
17/3
Nhâm Dần
|
04
18/3
Quí Mão
|
05
19/3
Giáp Thìn
|
||
06
20/3
Ất Tỵ
|
07
21/3
Bính Ngọ
|
08
22/3
Đinh Mùi
|
09
23/3
Mậu Thân
|
10
24/3
Kỷ Dậu
|
11
25/3
Canh Tuất
|
12
26/3
Tân Hợi
|
13
27/3
Nhâm Tý
|
14
28/3
Quí Sửu
|
15
29/3
Giáp Dần
|
16
1/4
Ất Mão
|
17
2/4
Bính Thìn
|
18
3/4
Đinh Tỵ
|
19
4/4
Mậu Ngọ
|
20
5/4
Kỷ Mùi
|
21
6/4
Canh Thân
|
22
7/4
Tân Dậu
|
23
8/4
Nhâm Tuất
|
24
9/4
Quí Hợi
|
25
10/4
Giáp Tý
|
26
11/4
Ất Sửu
|
27
12/4
Bính Dần
|
28
13/4
Đinh Mão
|
29
14/4
Mậu Thìn
|
30
15/4
Kỷ Tỵ
|
|||
Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1474 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/5
Tân Sửu
|
02
18/5
Nhâm Dần
|
03
19/5
Quí Mão
|
04
20/5
Giáp Thìn
|
05
21/5
Ất Tỵ
|
06
22/5
Bính Ngọ
|
07
23/5
Đinh Mùi
|
08
24/5
Mậu Thân
|
09
25/5
Kỷ Dậu
|
10
26/5
Canh Tuất
|
11
27/5
Tân Hợi
|
12
28/5
Nhâm Tý
|
13
29/5
Quí Sửu
|
14
1/5
Giáp Dần
|
15
2/5
Ất Mão
|
16
3/5
Bính Thìn
|
17
4/5
Đinh Tỵ
|
18
5/5
Mậu Ngọ
|
19
6/5
Kỷ Mùi
|
20
7/5
Canh Thân
|
21
8/5
Tân Dậu
|
22
9/5
Nhâm Tuất
|
23
10/5
Quí Hợi
|
24
11/5
Giáp Tý
|
25
12/5
Ất Sửu
|
26
13/5
Bính Dần
|
27
14/5
Đinh Mão
|
28
15/5
Mậu Thìn
|
29
16/5
Kỷ Tỵ
|
30
17/5
Canh Ngọ
|
|||||
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1474 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/7
Quí Dậu
|
02
21/7
Giáp Tuất
|
03
22/7
Ất Hợi
|
04
23/7
Bính Tý
|
05
24/7
Đinh Sửu
|
06
25/7
Mậu Dần
|
|
07
26/7
Kỷ Mão
|
08
27/7
Canh Thìn
|
09
28/7
Tân Tỵ
|
10
29/7
Nhâm Ngọ
|
11
1/8
Quí Mùi
|
12
2/8
Giáp Thân
|
13
3/8
Ất Dậu
|
14
4/8
Bính Tuất
|
15
5/8
Đinh Hợi
|
16
6/8
Mậu Tý
|
17
7/8
Kỷ Sửu
|
18
8/8
Canh Dần
|
19
9/8
Tân Mão
|
20
10/8
Nhâm Thìn
|
21
11/8
Quí Tỵ
|
22
12/8
Giáp Ngọ
|
23
13/8
Ất Mùi
|
24
14/8
Bính Thân
|
25
15/8
Đinh Dậu
|
26
16/8
Mậu Tuất
|
27
17/8
Kỷ Hợi
|
28
18/8
Canh Tý
|
29
19/8
Tân Sửu
|
30
20/8
Nhâm Dần
|
||||
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1474 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/8
Quí Mão
|
02
22/8
Giáp Thìn
|
03
23/8
Ất Tỵ
|
04
24/8
Bính Ngọ
|
|||
05
25/8
Đinh Mùi
|
06
26/8
Mậu Thân
|
07
27/8
Kỷ Dậu
|
08
28/8
Canh Tuất
|
09
29/8
Tân Hợi
|
10
30/8
Nhâm Tý
|
11
1/9
Quí Sửu
|
12
2/9
Giáp Dần
|
13
3/9
Ất Mão
|
14
4/9
Bính Thìn
|
15
5/9
Đinh Tỵ
|
16
6/9
Mậu Ngọ
|
17
7/9
Kỷ Mùi
|
18
8/9
Canh Thân
|
19
9/9
Tân Dậu
|
20
10/9
Nhâm Tuất
|
21
11/9
Quí Hợi
|
22
12/9
Giáp Tý
|
23
13/9
Ất Sửu
|
24
14/9
Bính Dần
|
25
15/9
Đinh Mão
|
26
16/9
Mậu Thìn
|
27
17/9
Kỷ Tỵ
|
28
18/9
Canh Ngọ
|
29
19/9
Tân Mùi
|
30
20/9
Nhâm Thân
|
31
21/9
Quí Dậu
|
|
Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.
Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1474
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1464
- Lịch vạn niên 1465
- Lịch vạn niên 1466
- Lịch vạn niên 1467
- Lịch vạn niên 1468
- Lịch vạn niên 1469
- Lịch vạn niên 1470
- Lịch vạn niên 1471
- Lịch vạn niên 1472
- Lịch vạn niên 1473
- Lịch vạn niên 1474
- Lịch vạn niên 1475
- Lịch vạn niên 1476
- Lịch vạn niên 1477
- Lịch vạn niên 1478
- Lịch vạn niên 1479
- Lịch vạn niên 1480
- Lịch vạn niên 1481
- Lịch vạn niên 1482
- Lịch vạn niên 1483
- Lịch vạn niên 1484
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!