• Xem lịch ngày 14 tháng 12 năm 2020

    14:20:38
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 12 năm 2020 Tháng 11 (Tháng Thiếu) năm 2020
    1
    Thứ Hai
    Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
    Tiết: Đại tuyết, Trực Bình
    Là ngày Hoàng đạo
    Tốt
    Giờ Hoàng Đạo:
    Mậu Tý (23h -1h) Canh Dần (3h -5h) Tân Mão (5h -7h)
    Giáp Ngọ (11h -13h) Ất Mùi (13h -15h) Đinh Dậu (17h -19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Kỷ Sửu (1h -3h) Nhâm Thìn (7h -9h) Quý Tị (9h -11h)
    Bính Thân (15h -17h) Mậu Tuất (19h -21h) Kỷ Hợi (21h -23h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 2020

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14/12/2020

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      01h-03h và 13h-15h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      03h-05h và 15h-17h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      05h-07h và 17h-19h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      07h-09h và 19h-21h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      09h-11h và 21h-23h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2020

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/10
    Mậu Dần
    02
    18/10
    Kỷ Mão
    03
    19/10
    Canh Thìn
    04
    20/10
    Tân Tỵ
    05
    21/10
    Nhâm Ngọ
    06
    22/10
    Quí Mùi
    07
    23/10
    Giáp Thân
    08
    24/10
    Ất Dậu
    09
    25/10
    Bính Tuất
    10
    26/10
    Đinh Hợi
    11
    27/10
    Mậu Tý
    12
    28/10
    Kỷ Sửu
    13
    29/10
    Canh Dần
    14
    1/11
    Tân Mão
    15
    2/11
    Nhâm Thìn
    16
    3/11
    Quí Tỵ
    17
    4/11
    Giáp Ngọ
    18
    5/11
    Ất Mùi
    19
    6/11
    Bính Thân
    20
    7/11
    Đinh Dậu
    21
    8/11
    Mậu Tuất
    22
    9/11
    Kỷ Hợi
    23
    10/11
    Canh Tý
    24
    11/11
    Tân Sửu
    25
    12/11
    Nhâm Dần
    26
    13/11
    Quí Mão
    27
    14/11
    Giáp Thìn
    28
    15/11
    Ất Tỵ
    29
    16/11
    Bính Ngọ
    30
    17/11
    Đinh Mùi
    31
    18/11
    Mậu Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!