• Xem lịch ngày 05 tháng 07 năm 1821

    06:10:28
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 07 năm 1821 Tháng 6 (Tháng Thiếu) năm 1821
    7
    Thứ Năm
    Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Tỵ
    Tiết: Hạ chí, Trực Mãn
    Là ngày Hắc đạo
    Xấu
    Giờ Hoàng Đạo:
    Bính Tý (23h -1h) Mậu Dần (3h -5h) Kỷ Mão (5h -7h)
    Nhâm Ngọ (11h -13h) Quý Mùi (13h -15h) Ất Dậu (17h -19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Đinh Sửu (1h -3h) Canh Thìn (7h -9h) Tân Tị (9h -11h)
    Giáp Thân (15h -17h) Bính Tuất (19h -21h) Đinh Hợi (21h -23h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1821

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 05/07/1821

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      01h-03h và 13h-15h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      03h-05h và 15h-17h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      05h-07h và 17h-19h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      07h-09h và 19h-21h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      09h-11h và 21h-23h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 07 năm 1821

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/6
    Tân Tỵ
    02
    4/6
    Nhâm Ngọ
    03
    5/6
    Quí Mùi
    04
    6/6
    Giáp Thân
    05
    7/6
    Ất Dậu
    06
    8/6
    Bính Tuất
    07
    9/6
    Đinh Hợi
    08
    10/6
    Mậu Tý
    09
    11/6
    Kỷ Sửu
    10
    12/6
    Canh Dần
    11
    13/6
    Tân Mão
    12
    14/6
    Nhâm Thìn
    13
    15/6
    Quí Tỵ
    14
    16/6
    Giáp Ngọ
    15
    17/6
    Ất Mùi
    16
    18/6
    Bính Thân
    17
    19/6
    Đinh Dậu
    18
    20/6
    Mậu Tuất
    19
    21/6
    Kỷ Hợi
    20
    22/6
    Canh Tý
    21
    23/6
    Tân Sửu
    22
    24/6
    Nhâm Dần
    23
    25/6
    Quí Mão
    24
    26/6
    Giáp Thìn
    25
    27/6
    Ất Tỵ
    26
    28/6
    Bính Ngọ
    27
    29/6
    Đinh Mùi
    28
    30/6
    Mậu Thân
    29
    1/7
    Kỷ Dậu
    30
    2/7
    Canh Tuất
    31
    3/7
    Tân Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!