• LỊCH ÂM 2225 - LỊCH VẠN NIÊN 2225

    18:55:20
  • Lịch âm 2225 (Lịch Vạn Niên 2225) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Ất Sửu 2225. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2225, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Ất Sửu 2225 là năm Ất Sửu.

    lịch âm

    lịch 2225

    lịch vạn niên 2225

    lịch năm 2225

    lịch âm dương 2225

    lịch nghỉ tết 2225

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2225
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2225
    Nghỉ Tết DL 2225, Nghỉ Tết ÂL 2225, Quốc Khánh 2-9-2225,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/11
    Mậu Tuất
    02
    23/11
    Kỷ Hợi
    03
    24/11
    Canh Tý
    04
    25/11
    Tân Sửu
    05
    26/11
    Nhâm Dần
    06
    27/11
    Quí Mão
    07
    28/11
    Giáp Thìn
    08
    29/11
    Ất Tỵ
    09
    30/11
    Bính Ngọ
    10
    1/12
    Đinh Mùi
    11
    2/12
    Mậu Thân
    12
    3/12
    Kỷ Dậu
    13
    4/12
    Canh Tuất
    14
    5/12
    Tân Hợi
    15
    6/12
    Nhâm Tý
    16
    7/12
    Quí Sửu
    17
    8/12
    Giáp Dần
    18
    9/12
    Ất Mão
    19
    10/12
    Bính Thìn
    20
    11/12
    Đinh Tỵ
    21
    12/12
    Mậu Ngọ
    22
    13/12
    Kỷ Mùi
    23
    14/12
    Canh Thân
    24
    15/12
    Tân Dậu
    25
    16/12
    Nhâm Tuất
    26
    17/12
    Quí Hợi
    27
    18/12
    Giáp Tý
    28
    19/12
    Ất Sửu
    29
    20/12
    Bính Dần
    30
    21/12
    Đinh Mão
    31
    22/12
    Mậu Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/12
    Kỷ Tỵ
    02
    24/12
    Canh Ngọ
    03
    25/12
    Tân Mùi
    04
    26/12
    Nhâm Thân
    05
    27/12
    Quí Dậu
    06
    28/12
    Giáp Tuất
    07
    29/12
    Ất Hợi
    08
    1/1
    Bính Tý
    09
    2/1
    Đinh Sửu
    10
    3/1
    Mậu Dần
    11
    4/1
    Kỷ Mão
    12
    5/1
    Canh Thìn
    13
    6/1
    Tân Tỵ
    14
    7/1
    Nhâm Ngọ
    15
    8/1
    Quí Mùi
    16
    9/1
    Giáp Thân
    17
    10/1
    Ất Dậu
    18
    11/1
    Bính Tuất
    19
    12/1
    Đinh Hợi
    20
    13/1
    Mậu Tý
    21
    14/1
    Kỷ Sửu
    22
    15/1
    Canh Dần
    23
    16/1
    Tân Mão
    24
    17/1
    Nhâm Thìn
    25
    18/1
    Quí Tỵ
    26
    19/1
    Giáp Ngọ
    27
    20/1
    Ất Mùi
    28
    21/1
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/1
    Đinh Dậu
    02
    23/1
    Mậu Tuất
    03
    24/1
    Kỷ Hợi
    04
    25/1
    Canh Tý
    05
    26/1
    Tân Sửu
    06
    27/1
    Nhâm Dần
    07
    28/1
    Quí Mão
    08
    29/1
    Giáp Thìn
    09
    30/1
    Ất Tỵ
    10
    1/2
    Bính Ngọ
    11
    2/2
    Đinh Mùi
    12
    3/2
    Mậu Thân
    13
    4/2
    Kỷ Dậu
    14
    5/2
    Canh Tuất
    15
    6/2
    Tân Hợi
    16
    7/2
    Nhâm Tý
    17
    8/2
    Quí Sửu
    18
    9/2
    Giáp Dần
    19
    10/2
    Ất Mão
    20
    11/2
    Bính Thìn
    21
    12/2
    Đinh Tỵ
    22
    13/2
    Mậu Ngọ
    23
    14/2
    Kỷ Mùi
    24
    15/2
    Canh Thân
    25
    16/2
    Tân Dậu
    26
    17/2
    Nhâm Tuất
    27
    18/2
    Quí Hợi
    28
    19/2
    Giáp Tý
    29
    20/2
    Ất Sửu
    30
    21/2
    Bính Dần
    31
    22/2
    Đinh Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/2
    Mậu Thìn
    02
    24/2
    Kỷ Tỵ
    03
    25/2
    Canh Ngọ
    04
    26/2
    Tân Mùi
    05
    27/2
    Nhâm Thân
    06
    28/2
    Quí Dậu
    07
    29/2
    Giáp Tuất
    08
    1/3
    Ất Hợi
    09
    2/3
    Bính Tý
    10
    3/3
    Đinh Sửu
    11
    4/3
    Mậu Dần
    12
    5/3
    Kỷ Mão
    13
    6/3
    Canh Thìn
    14
    7/3
    Tân Tỵ
    15
    8/3
    Nhâm Ngọ
    16
    9/3
    Quí Mùi
    17
    10/3
    Giáp Thân
    18
    11/3
    Ất Dậu
    19
    12/3
    Bính Tuất
    20
    13/3
    Đinh Hợi
    21
    14/3
    Mậu Tý
    22
    15/3
    Kỷ Sửu
    23
    16/3
    Canh Dần
    24
    17/3
    Tân Mão
    25
    18/3
    Nhâm Thìn
    26
    19/3
    Quí Tỵ
    27
    20/3
    Giáp Ngọ
    28
    21/3
    Ất Mùi
    29
    22/3
    Bính Thân
    30
    23/3
    Đinh Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    24/3
    Mậu Tuất
    02
    25/3
    Kỷ Hợi
    03
    26/3
    Canh Tý
    04
    27/3
    Tân Sửu
    05
    28/3
    Nhâm Dần
    06
    29/3
    Quí Mão
    07
    30/3
    Giáp Thìn
    08
    1/4
    Ất Tỵ
    09
    2/4
    Bính Ngọ
    10
    3/4
    Đinh Mùi
    11
    4/4
    Mậu Thân
    12
    5/4
    Kỷ Dậu
    13
    6/4
    Canh Tuất
    14
    7/4
    Tân Hợi
    15
    8/4
    Nhâm Tý
    16
    9/4
    Quí Sửu
    17
    10/4
    Giáp Dần
    18
    11/4
    Ất Mão
    19
    12/4
    Bính Thìn
    20
    13/4
    Đinh Tỵ
    21
    14/4
    Mậu Ngọ
    22
    15/4
    Kỷ Mùi
    23
    16/4
    Canh Thân
    24
    17/4
    Tân Dậu
    25
    18/4
    Nhâm Tuất
    26
    19/4
    Quí Hợi
    27
    20/4
    Giáp Tý
    28
    21/4
    Ất Sửu
    29
    22/4
    Bính Dần
    30
    23/4
    Đinh Mão
    31
    24/4
    Mậu Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/4
    Kỷ Tỵ
    02
    26/4
    Canh Ngọ
    03
    27/4
    Tân Mùi
    04
    28/4
    Nhâm Thân
    05
    29/4
    Quí Dậu
    06
    30/4
    Giáp Tuất
    07
    1/5
    Ất Hợi
    08
    2/5
    Bính Tý
    09
    3/5
    Đinh Sửu
    10
    4/5
    Mậu Dần
    11
    5/5
    Kỷ Mão
    12
    6/5
    Canh Thìn
    13
    7/5
    Tân Tỵ
    14
    8/5
    Nhâm Ngọ
    15
    9/5
    Quí Mùi
    16
    10/5
    Giáp Thân
    17
    11/5
    Ất Dậu
    18
    12/5
    Bính Tuất
    19
    13/5
    Đinh Hợi
    20
    14/5
    Mậu Tý
    21
    15/5
    Kỷ Sửu
    22
    16/5
    Canh Dần
    23
    17/5
    Tân Mão
    24
    18/5
    Nhâm Thìn
    25
    19/5
    Quí Tỵ
    26
    20/5
    Giáp Ngọ
    27
    21/5
    Ất Mùi
    28
    22/5
    Bính Thân
    29
    23/5
    Đinh Dậu
    30
    24/5
    Mậu Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/5
    Kỷ Hợi
    02
    26/5
    Canh Tý
    03
    27/5
    Tân Sửu
    04
    28/5
    Nhâm Dần
    05
    29/5
    Quí Mão
    06
    1/6
    Giáp Thìn
    07
    2/6
    Ất Tỵ
    08
    3/6
    Bính Ngọ
    09
    4/6
    Đinh Mùi
    10
    5/6
    Mậu Thân
    11
    6/6
    Kỷ Dậu
    12
    7/6
    Canh Tuất
    13
    8/6
    Tân Hợi
    14
    9/6
    Nhâm Tý
    15
    10/6
    Quí Sửu
    16
    11/6
    Giáp Dần
    17
    12/6
    Ất Mão
    18
    13/6
    Bính Thìn
    19
    14/6
    Đinh Tỵ
    20
    15/6
    Mậu Ngọ
    21
    16/6
    Kỷ Mùi
    22
    17/6
    Canh Thân
    23
    18/6
    Tân Dậu
    24
    19/6
    Nhâm Tuất
    25
    20/6
    Quí Hợi
    26
    21/6
    Giáp Tý
    27
    22/6
    Ất Sửu
    28
    23/6
    Bính Dần
    29
    24/6
    Đinh Mão
    30
    25/6
    Mậu Thìn
    31
    26/6
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/6
    Canh Ngọ
    02
    28/6
    Tân Mùi
    03
    29/6
    Nhâm Thân
    04
    30/6
    Quí Dậu
    05
    1/7
    Giáp Tuất
    06
    2/7
    Ất Hợi
    07
    3/7
    Bính Tý
    08
    4/7
    Đinh Sửu
    09
    5/7
    Mậu Dần
    10
    6/7
    Kỷ Mão
    11
    7/7
    Canh Thìn
    12
    8/7
    Tân Tỵ
    13
    9/7
    Nhâm Ngọ
    14
    10/7
    Quí Mùi
    15
    11/7
    Giáp Thân
    16
    12/7
    Ất Dậu
    17
    13/7
    Bính Tuất
    18
    14/7
    Đinh Hợi
    19
    15/7
    Mậu Tý
    20
    16/7
    Kỷ Sửu
    21
    17/7
    Canh Dần
    22
    18/7
    Tân Mão
    23
    19/7
    Nhâm Thìn
    24
    20/7
    Quí Tỵ
    25
    21/7
    Giáp Ngọ
    26
    22/7
    Ất Mùi
    27
    23/7
    Bính Thân
    28
    24/7
    Đinh Dậu
    29
    25/7
    Mậu Tuất
    30
    26/7
    Kỷ Hợi
    31
    27/7
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    28/7
    Tân Sửu
    02
    29/7
    Nhâm Dần
    03
    30/7
    Quí Mão
    04
    1/8
    Giáp Thìn
    05
    2/8
    Ất Tỵ
    06
    3/8
    Bính Ngọ
    07
    4/8
    Đinh Mùi
    08
    5/8
    Mậu Thân
    09
    6/8
    Kỷ Dậu
    10
    7/8
    Canh Tuất
    11
    8/8
    Tân Hợi
    12
    9/8
    Nhâm Tý
    13
    10/8
    Quí Sửu
    14
    11/8
    Giáp Dần
    15
    12/8
    Ất Mão
    16
    13/8
    Bính Thìn
    17
    14/8
    Đinh Tỵ
    18
    15/8
    Mậu Ngọ
    19
    16/8
    Kỷ Mùi
    20
    17/8
    Canh Thân
    21
    18/8
    Tân Dậu
    22
    19/8
    Nhâm Tuất
    23
    20/8
    Quí Hợi
    24
    21/8
    Giáp Tý
    25
    22/8
    Ất Sửu
    26
    23/8
    Bính Dần
    27
    24/8
    Đinh Mão
    28
    25/8
    Mậu Thìn
    29
    26/8
    Kỷ Tỵ
    30
    27/8
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    28/8
    Tân Mùi
    02
    29/8
    Nhâm Thân
    03
    1/9
    Quí Dậu
    04
    2/9
    Giáp Tuất
    05
    3/9
    Ất Hợi
    06
    4/9
    Bính Tý
    07
    5/9
    Đinh Sửu
    08
    6/9
    Mậu Dần
    09
    7/9
    Kỷ Mão
    10
    8/9
    Canh Thìn
    11
    9/9
    Tân Tỵ
    12
    10/9
    Nhâm Ngọ
    13
    11/9
    Quí Mùi
    14
    12/9
    Giáp Thân
    15
    13/9
    Ất Dậu
    16
    14/9
    Bính Tuất
    17
    15/9
    Đinh Hợi
    18
    16/9
    Mậu Tý
    19
    17/9
    Kỷ Sửu
    20
    18/9
    Canh Dần
    21
    19/9
    Tân Mão
    22
    20/9
    Nhâm Thìn
    23
    21/9
    Quí Tỵ
    24
    22/9
    Giáp Ngọ
    25
    23/9
    Ất Mùi
    26
    24/9
    Bính Thân
    27
    25/9
    Đinh Dậu
    28
    26/9
    Mậu Tuất
    29
    27/9
    Kỷ Hợi
    30
    28/9
    Canh Tý
    31
    29/9
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/10
    Nhâm Dần
    02
    2/10
    Quí Mão
    03
    3/10
    Giáp Thìn
    04
    4/10
    Ất Tỵ
    05
    5/10
    Bính Ngọ
    06
    6/10
    Đinh Mùi
    07
    7/10
    Mậu Thân
    08
    8/10
    Kỷ Dậu
    09
    9/10
    Canh Tuất
    10
    10/10
    Tân Hợi
    11
    11/10
    Nhâm Tý
    12
    12/10
    Quí Sửu
    13
    13/10
    Giáp Dần
    14
    14/10
    Ất Mão
    15
    15/10
    Bính Thìn
    16
    16/10
    Đinh Tỵ
    17
    17/10
    Mậu Ngọ
    18
    18/10
    Kỷ Mùi
    19
    19/10
    Canh Thân
    20
    20/10
    Tân Dậu
    21
    21/10
    Nhâm Tuất
    22
    22/10
    Quí Hợi
    23
    23/10
    Giáp Tý
    24
    24/10
    Ất Sửu
    25
    25/10
    Bính Dần
    26
    26/10
    Đinh Mão
    27
    27/10
    Mậu Thìn
    28
    28/10
    Kỷ Tỵ
    29
    29/10
    Canh Ngọ
    30
    30/10
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2225

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/11
    Nhâm Thân
    02
    2/11
    Quí Dậu
    03
    3/11
    Giáp Tuất
    04
    4/11
    Ất Hợi
    05
    5/11
    Bính Tý
    06
    6/11
    Đinh Sửu
    07
    7/11
    Mậu Dần
    08
    8/11
    Kỷ Mão
    09
    9/11
    Canh Thìn
    10
    10/11
    Tân Tỵ
    11
    11/11
    Nhâm Ngọ
    12
    12/11
    Quí Mùi
    13
    13/11
    Giáp Thân
    14
    14/11
    Ất Dậu
    15
    15/11
    Bính Tuất
    16
    16/11
    Đinh Hợi
    17
    17/11
    Mậu Tý
    18
    18/11
    Kỷ Sửu
    19
    19/11
    Canh Dần
    20
    20/11
    Tân Mão
    21
    21/11
    Nhâm Thìn
    22
    22/11
    Quí Tỵ
    23
    23/11
    Giáp Ngọ
    24
    24/11
    Ất Mùi
    25
    25/11
    Bính Thân
    26
    26/11
    Đinh Dậu
    27
    27/11
    Mậu Tuất
    28
    28/11
    Kỷ Hợi
    29
    29/11
    Canh Tý
    30
    1/12
    Tân Sửu
    31
    2/12
    Nhâm Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!