• LỊCH ÂM 2224 - LỊCH VẠN NIÊN 2224

    05:54:17
  • Lịch âm 2224 (Lịch Vạn Niên 2224) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Giáp Tý 2224. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2224, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Giáp Tý 2224 là năm Giáp Tý.

    lịch âm

    lịch 2224

    lịch vạn niên 2224

    lịch năm 2224

    lịch âm dương 2224

    lịch nghỉ tết 2224

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2224
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2224
    Nghỉ Tết DL 2224, Nghỉ Tết ÂL 2224, Quốc Khánh 2-9-2224,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/11
    Nhâm Thìn
    02
    11/11
    Quí Tỵ
    03
    12/11
    Giáp Ngọ
    04
    13/11
    Ất Mùi
    05
    14/11
    Bính Thân
    06
    15/11
    Đinh Dậu
    07
    16/11
    Mậu Tuất
    08
    17/11
    Kỷ Hợi
    09
    18/11
    Canh Tý
    10
    19/11
    Tân Sửu
    11
    20/11
    Nhâm Dần
    12
    21/11
    Quí Mão
    13
    22/11
    Giáp Thìn
    14
    23/11
    Ất Tỵ
    15
    24/11
    Bính Ngọ
    16
    25/11
    Đinh Mùi
    17
    26/11
    Mậu Thân
    18
    27/11
    Kỷ Dậu
    19
    28/11
    Canh Tuất
    20
    29/11
    Tân Hợi
    21
    1/12
    Nhâm Tý
    22
    2/12
    Quí Sửu
    23
    3/12
    Giáp Dần
    24
    4/12
    Ất Mão
    25
    5/12
    Bính Thìn
    26
    6/12
    Đinh Tỵ
    27
    7/12
    Mậu Ngọ
    28
    8/12
    Kỷ Mùi
    29
    9/12
    Canh Thân
    30
    10/12
    Tân Dậu
    31
    11/12
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/12
    Quí Hợi
    02
    13/12
    Giáp Tý
    03
    14/12
    Ất Sửu
    04
    15/12
    Bính Dần
    05
    16/12
    Đinh Mão
    06
    17/12
    Mậu Thìn
    07
    18/12
    Kỷ Tỵ
    08
    19/12
    Canh Ngọ
    09
    20/12
    Tân Mùi
    10
    21/12
    Nhâm Thân
    11
    22/12
    Quí Dậu
    12
    23/12
    Giáp Tuất
    13
    24/12
    Ất Hợi
    14
    25/12
    Bính Tý
    15
    26/12
    Đinh Sửu
    16
    27/12
    Mậu Dần
    17
    28/12
    Kỷ Mão
    18
    29/12
    Canh Thìn
    19
    30/12
    Tân Tỵ
    20
    1/1
    Nhâm Ngọ
    21
    2/1
    Quí Mùi
    22
    3/1
    Giáp Thân
    23
    4/1
    Ất Dậu
    24
    5/1
    Bính Tuất
    25
    6/1
    Đinh Hợi
    26
    7/1
    Mậu Tý
    27
    8/1
    Kỷ Sửu
    28
    9/1
    Canh Dần
    29
    10/1
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/1
    Nhâm Thìn
    02
    12/1
    Quí Tỵ
    03
    13/1
    Giáp Ngọ
    04
    14/1
    Ất Mùi
    05
    15/1
    Bính Thân
    06
    16/1
    Đinh Dậu
    07
    17/1
    Mậu Tuất
    08
    18/1
    Kỷ Hợi
    09
    19/1
    Canh Tý
    10
    20/1
    Tân Sửu
    11
    21/1
    Nhâm Dần
    12
    22/1
    Quí Mão
    13
    23/1
    Giáp Thìn
    14
    24/1
    Ất Tỵ
    15
    25/1
    Bính Ngọ
    16
    26/1
    Đinh Mùi
    17
    27/1
    Mậu Thân
    18
    28/1
    Kỷ Dậu
    19
    29/1
    Canh Tuất
    20
    30/1
    Tân Hợi
    21
    1/2
    Nhâm Tý
    22
    2/2
    Quí Sửu
    23
    3/2
    Giáp Dần
    24
    4/2
    Ất Mão
    25
    5/2
    Bính Thìn
    26
    6/2
    Đinh Tỵ
    27
    7/2
    Mậu Ngọ
    28
    8/2
    Kỷ Mùi
    29
    9/2
    Canh Thân
    30
    10/2
    Tân Dậu
    31
    11/2
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/2
    Quí Hợi
    02
    13/2
    Giáp Tý
    03
    14/2
    Ất Sửu
    04
    15/2
    Bính Dần
    05
    16/2
    Đinh Mão
    06
    17/2
    Mậu Thìn
    07
    18/2
    Kỷ Tỵ
    08
    19/2
    Canh Ngọ
    09
    20/2
    Tân Mùi
    10
    21/2
    Nhâm Thân
    11
    22/2
    Quí Dậu
    12
    23/2
    Giáp Tuất
    13
    24/2
    Ất Hợi
    14
    25/2
    Bính Tý
    15
    26/2
    Đinh Sửu
    16
    27/2
    Mậu Dần
    17
    28/2
    Kỷ Mão
    18
    29/2
    Canh Thìn
    19
    1/3
    Tân Tỵ
    20
    2/3
    Nhâm Ngọ
    21
    3/3
    Quí Mùi
    22
    4/3
    Giáp Thân
    23
    5/3
    Ất Dậu
    24
    6/3
    Bính Tuất
    25
    7/3
    Đinh Hợi
    26
    8/3
    Mậu Tý
    27
    9/3
    Kỷ Sửu
    28
    10/3
    Canh Dần
    29
    11/3
    Tân Mão
    30
    12/3
    Nhâm Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/3
    Quí Tỵ
    02
    14/3
    Giáp Ngọ
    03
    15/3
    Ất Mùi
    04
    16/3
    Bính Thân
    05
    17/3
    Đinh Dậu
    06
    18/3
    Mậu Tuất
    07
    19/3
    Kỷ Hợi
    08
    20/3
    Canh Tý
    09
    21/3
    Tân Sửu
    10
    22/3
    Nhâm Dần
    11
    23/3
    Quí Mão
    12
    24/3
    Giáp Thìn
    13
    25/3
    Ất Tỵ
    14
    26/3
    Bính Ngọ
    15
    27/3
    Đinh Mùi
    16
    28/3
    Mậu Thân
    17
    29/3
    Kỷ Dậu
    18
    30/3
    Canh Tuất
    19
    1/4
    Tân Hợi
    20
    2/4
    Nhâm Tý
    21
    3/4
    Quí Sửu
    22
    4/4
    Giáp Dần
    23
    5/4
    Ất Mão
    24
    6/4
    Bính Thìn
    25
    7/4
    Đinh Tỵ
    26
    8/4
    Mậu Ngọ
    27
    9/4
    Kỷ Mùi
    28
    10/4
    Canh Thân
    29
    11/4
    Tân Dậu
    30
    12/4
    Nhâm Tuất
    31
    13/4
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/4
    Giáp Tý
    02
    15/4
    Ất Sửu
    03
    16/4
    Bính Dần
    04
    17/4
    Đinh Mão
    05
    18/4
    Mậu Thìn
    06
    19/4
    Kỷ Tỵ
    07
    20/4
    Canh Ngọ
    08
    21/4
    Tân Mùi
    09
    22/4
    Nhâm Thân
    10
    23/4
    Quí Dậu
    11
    24/4
    Giáp Tuất
    12
    25/4
    Ất Hợi
    13
    26/4
    Bính Tý
    14
    27/4
    Đinh Sửu
    15
    28/4
    Mậu Dần
    16
    29/4
    Kỷ Mão
    17
    30/4
    Canh Thìn
    18
    1/5
    Tân Tỵ
    19
    2/5
    Nhâm Ngọ
    20
    3/5
    Quí Mùi
    21
    4/5
    Giáp Thân
    22
    5/5
    Ất Dậu
    23
    6/5
    Bính Tuất
    24
    7/5
    Đinh Hợi
    25
    8/5
    Mậu Tý
    26
    9/5
    Kỷ Sửu
    27
    10/5
    Canh Dần
    28
    11/5
    Tân Mão
    29
    12/5
    Nhâm Thìn
    30
    13/5
    Quí Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/5
    Giáp Ngọ
    02
    15/5
    Ất Mùi
    03
    16/5
    Bính Thân
    04
    17/5
    Đinh Dậu
    05
    18/5
    Mậu Tuất
    06
    19/5
    Kỷ Hợi
    07
    20/5
    Canh Tý
    08
    21/5
    Tân Sửu
    09
    22/5
    Nhâm Dần
    10
    23/5
    Quí Mão
    11
    24/5
    Giáp Thìn
    12
    25/5
    Ất Tỵ
    13
    26/5
    Bính Ngọ
    14
    27/5
    Đinh Mùi
    15
    28/5
    Mậu Thân
    16
    29/5
    Kỷ Dậu
    17
    1/6
    Canh Tuất
    18
    2/6
    Tân Hợi
    19
    3/6
    Nhâm Tý
    20
    4/6
    Quí Sửu
    21
    5/6
    Giáp Dần
    22
    6/6
    Ất Mão
    23
    7/6
    Bính Thìn
    24
    8/6
    Đinh Tỵ
    25
    9/6
    Mậu Ngọ
    26
    10/6
    Kỷ Mùi
    27
    11/6
    Canh Thân
    28
    12/6
    Tân Dậu
    29
    13/6
    Nhâm Tuất
    30
    14/6
    Quí Hợi
    31
    15/6
    Giáp Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/6
    Ất Sửu
    02
    17/6
    Bính Dần
    03
    18/6
    Đinh Mão
    04
    19/6
    Mậu Thìn
    05
    20/6
    Kỷ Tỵ
    06
    21/6
    Canh Ngọ
    07
    22/6
    Tân Mùi
    08
    23/6
    Nhâm Thân
    09
    24/6
    Quí Dậu
    10
    25/6
    Giáp Tuất
    11
    26/6
    Ất Hợi
    12
    27/6
    Bính Tý
    13
    28/6
    Đinh Sửu
    14
    29/6
    Mậu Dần
    15
    30/6
    Kỷ Mão
    16
    1/7
    Canh Thìn
    17
    2/7
    Tân Tỵ
    18
    3/7
    Nhâm Ngọ
    19
    4/7
    Quí Mùi
    20
    5/7
    Giáp Thân
    21
    6/7
    Ất Dậu
    22
    7/7
    Bính Tuất
    23
    8/7
    Đinh Hợi
    24
    9/7
    Mậu Tý
    25
    10/7
    Kỷ Sửu
    26
    11/7
    Canh Dần
    27
    12/7
    Tân Mão
    28
    13/7
    Nhâm Thìn
    29
    14/7
    Quí Tỵ
    30
    15/7
    Giáp Ngọ
    31
    16/7
    Ất Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/7
    Bính Thân
    02
    18/7
    Đinh Dậu
    03
    19/7
    Mậu Tuất
    04
    20/7
    Kỷ Hợi
    05
    21/7
    Canh Tý
    06
    22/7
    Tân Sửu
    07
    23/7
    Nhâm Dần
    08
    24/7
    Quí Mão
    09
    25/7
    Giáp Thìn
    10
    26/7
    Ất Tỵ
    11
    27/7
    Bính Ngọ
    12
    28/7
    Đinh Mùi
    13
    29/7
    Mậu Thân
    14
    1/8
    Kỷ Dậu
    15
    2/8
    Canh Tuất
    16
    3/8
    Tân Hợi
    17
    4/8
    Nhâm Tý
    18
    5/8
    Quí Sửu
    19
    6/8
    Giáp Dần
    20
    7/8
    Ất Mão
    21
    8/8
    Bính Thìn
    22
    9/8
    Đinh Tỵ
    23
    10/8
    Mậu Ngọ
    24
    11/8
    Kỷ Mùi
    25
    12/8
    Canh Thân
    26
    13/8
    Tân Dậu
    27
    14/8
    Nhâm Tuất
    28
    15/8
    Quí Hợi
    29
    16/8
    Giáp Tý
    30
    17/8
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/8
    Bính Dần
    02
    19/8
    Đinh Mão
    03
    20/8
    Mậu Thìn
    04
    21/8
    Kỷ Tỵ
    05
    22/8
    Canh Ngọ
    06
    23/8
    Tân Mùi
    07
    24/8
    Nhâm Thân
    08
    25/8
    Quí Dậu
    09
    26/8
    Giáp Tuất
    10
    27/8
    Ất Hợi
    11
    28/8
    Bính Tý
    12
    29/8
    Đinh Sửu
    13
    1/9
    Mậu Dần
    14
    2/9
    Kỷ Mão
    15
    3/9
    Canh Thìn
    16
    4/9
    Tân Tỵ
    17
    5/9
    Nhâm Ngọ
    18
    6/9
    Quí Mùi
    19
    7/9
    Giáp Thân
    20
    8/9
    Ất Dậu
    21
    9/9
    Bính Tuất
    22
    10/9
    Đinh Hợi
    23
    11/9
    Mậu Tý
    24
    12/9
    Kỷ Sửu
    25
    13/9
    Canh Dần
    26
    14/9
    Tân Mão
    27
    15/9
    Nhâm Thìn
    28
    16/9
    Quí Tỵ
    29
    17/9
    Giáp Ngọ
    30
    18/9
    Ất Mùi
    31
    19/9
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/9
    Đinh Dậu
    02
    21/9
    Mậu Tuất
    03
    22/9
    Kỷ Hợi
    04
    23/9
    Canh Tý
    05
    24/9
    Tân Sửu
    06
    25/9
    Nhâm Dần
    07
    26/9
    Quí Mão
    08
    27/9
    Giáp Thìn
    09
    28/9
    Ất Tỵ
    10
    29/9
    Bính Ngọ
    11
    30/9
    Đinh Mùi
    12
    1/10
    Mậu Thân
    13
    2/10
    Kỷ Dậu
    14
    3/10
    Canh Tuất
    15
    4/10
    Tân Hợi
    16
    5/10
    Nhâm Tý
    17
    6/10
    Quí Sửu
    18
    7/10
    Giáp Dần
    19
    8/10
    Ất Mão
    20
    9/10
    Bính Thìn
    21
    10/10
    Đinh Tỵ
    22
    11/10
    Mậu Ngọ
    23
    12/10
    Kỷ Mùi
    24
    13/10
    Canh Thân
    25
    14/10
    Tân Dậu
    26
    15/10
    Nhâm Tuất
    27
    16/10
    Quí Hợi
    28
    17/10
    Giáp Tý
    29
    18/10
    Ất Sửu
    30
    19/10
    Bính Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2224

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/10
    Đinh Mão
    02
    21/10
    Mậu Thìn
    03
    22/10
    Kỷ Tỵ
    04
    23/10
    Canh Ngọ
    05
    24/10
    Tân Mùi
    06
    25/10
    Nhâm Thân
    07
    26/10
    Quí Dậu
    08
    27/10
    Giáp Tuất
    09
    28/10
    Ất Hợi
    10
    29/10
    Bính Tý
    11
    1/11
    Đinh Sửu
    12
    2/11
    Mậu Dần
    13
    3/11
    Kỷ Mão
    14
    4/11
    Canh Thìn
    15
    5/11
    Tân Tỵ
    16
    6/11
    Nhâm Ngọ
    17
    7/11
    Quí Mùi
    18
    8/11
    Giáp Thân
    19
    9/11
    Ất Dậu
    20
    10/11
    Bính Tuất
    21
    11/11
    Đinh Hợi
    22
    12/11
    Mậu Tý
    23
    13/11
    Kỷ Sửu
    24
    14/11
    Canh Dần
    25
    15/11
    Tân Mão
    26
    16/11
    Nhâm Thìn
    27
    17/11
    Quí Tỵ
    28
    18/11
    Giáp Ngọ
    29
    19/11
    Ất Mùi
    30
    20/11
    Bính Thân
    31
    21/11
    Đinh Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!