• LỊCH ÂM 2216 - LỊCH VẠN NIÊN 2216

    12:32:37
  • Lịch âm 2216 (Lịch Vạn Niên 2216) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Bính Thìn 2216. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2216, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Bính Thìn 2216 là năm Bính Thìn.

    lịch âm

    lịch 2216

    lịch vạn niên 2216

    lịch năm 2216

    lịch âm dương 2216

    lịch nghỉ tết 2216

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2216
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2216
    Nghỉ Tết DL 2216, Nghỉ Tết ÂL 2216, Quốc Khánh 2-9-2216,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/11
    Canh Tuất
    02
    13/11
    Tân Hợi
    03
    14/11
    Nhâm Tý
    04
    15/11
    Quí Sửu
    05
    16/11
    Giáp Dần
    06
    17/11
    Ất Mão
    07
    18/11
    Bính Thìn
    08
    19/11
    Đinh Tỵ
    09
    20/11
    Mậu Ngọ
    10
    21/11
    Kỷ Mùi
    11
    22/11
    Canh Thân
    12
    23/11
    Tân Dậu
    13
    24/11
    Nhâm Tuất
    14
    25/11
    Quí Hợi
    15
    26/11
    Giáp Tý
    16
    27/11
    Ất Sửu
    17
    28/11
    Bính Dần
    18
    29/11
    Đinh Mão
    19
    30/11
    Mậu Thìn
    20
    1/12
    Kỷ Tỵ
    21
    2/12
    Canh Ngọ
    22
    3/12
    Tân Mùi
    23
    4/12
    Nhâm Thân
    24
    5/12
    Quí Dậu
    25
    6/12
    Giáp Tuất
    26
    7/12
    Ất Hợi
    27
    8/12
    Bính Tý
    28
    9/12
    Đinh Sửu
    29
    10/12
    Mậu Dần
    30
    11/12
    Kỷ Mão
    31
    12/12
    Canh Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/12
    Tân Tỵ
    02
    14/12
    Nhâm Ngọ
    03
    15/12
    Quí Mùi
    04
    16/12
    Giáp Thân
    05
    17/12
    Ất Dậu
    06
    18/12
    Bính Tuất
    07
    19/12
    Đinh Hợi
    08
    20/12
    Mậu Tý
    09
    21/12
    Kỷ Sửu
    10
    22/12
    Canh Dần
    11
    23/12
    Tân Mão
    12
    24/12
    Nhâm Thìn
    13
    25/12
    Quí Tỵ
    14
    26/12
    Giáp Ngọ
    15
    27/12
    Ất Mùi
    16
    28/12
    Bính Thân
    17
    29/12
    Đinh Dậu
    18
    1/1
    Mậu Tuất
    19
    2/1
    Kỷ Hợi
    20
    3/1
    Canh Tý
    21
    4/1
    Tân Sửu
    22
    5/1
    Nhâm Dần
    23
    6/1
    Quí Mão
    24
    7/1
    Giáp Thìn
    25
    8/1
    Ất Tỵ
    26
    9/1
    Bính Ngọ
    27
    10/1
    Đinh Mùi
    28
    11/1
    Mậu Thân
    29
    12/1
    Kỷ Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/1
    Canh Tuất
    02
    14/1
    Tân Hợi
    03
    15/1
    Nhâm Tý
    04
    16/1
    Quí Sửu
    05
    17/1
    Giáp Dần
    06
    18/1
    Ất Mão
    07
    19/1
    Bính Thìn
    08
    20/1
    Đinh Tỵ
    09
    21/1
    Mậu Ngọ
    10
    22/1
    Kỷ Mùi
    11
    23/1
    Canh Thân
    12
    24/1
    Tân Dậu
    13
    25/1
    Nhâm Tuất
    14
    26/1
    Quí Hợi
    15
    27/1
    Giáp Tý
    16
    28/1
    Ất Sửu
    17
    29/1
    Bính Dần
    18
    30/1
    Đinh Mão
    19
    1/2
    Mậu Thìn
    20
    2/2
    Kỷ Tỵ
    21
    3/2
    Canh Ngọ
    22
    4/2
    Tân Mùi
    23
    5/2
    Nhâm Thân
    24
    6/2
    Quí Dậu
    25
    7/2
    Giáp Tuất
    26
    8/2
    Ất Hợi
    27
    9/2
    Bính Tý
    28
    10/2
    Đinh Sửu
    29
    11/2
    Mậu Dần
    30
    12/2
    Kỷ Mão
    31
    13/2
    Canh Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/2
    Tân Tỵ
    02
    15/2
    Nhâm Ngọ
    03
    16/2
    Quí Mùi
    04
    17/2
    Giáp Thân
    05
    18/2
    Ất Dậu
    06
    19/2
    Bính Tuất
    07
    20/2
    Đinh Hợi
    08
    21/2
    Mậu Tý
    09
    22/2
    Kỷ Sửu
    10
    23/2
    Canh Dần
    11
    24/2
    Tân Mão
    12
    25/2
    Nhâm Thìn
    13
    26/2
    Quí Tỵ
    14
    27/2
    Giáp Ngọ
    15
    28/2
    Ất Mùi
    16
    29/2
    Bính Thân
    17
    30/2
    Đinh Dậu
    18
    1/3
    Mậu Tuất
    19
    2/3
    Kỷ Hợi
    20
    3/3
    Canh Tý
    21
    4/3
    Tân Sửu
    22
    5/3
    Nhâm Dần
    23
    6/3
    Quí Mão
    24
    7/3
    Giáp Thìn
    25
    8/3
    Ất Tỵ
    26
    9/3
    Bính Ngọ
    27
    10/3
    Đinh Mùi
    28
    11/3
    Mậu Thân
    29
    12/3
    Kỷ Dậu
    30
    13/3
    Canh Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/3
    Tân Hợi
    02
    15/3
    Nhâm Tý
    03
    16/3
    Quí Sửu
    04
    17/3
    Giáp Dần
    05
    18/3
    Ất Mão
    06
    19/3
    Bính Thìn
    07
    20/3
    Đinh Tỵ
    08
    21/3
    Mậu Ngọ
    09
    22/3
    Kỷ Mùi
    10
    23/3
    Canh Thân
    11
    24/3
    Tân Dậu
    12
    25/3
    Nhâm Tuất
    13
    26/3
    Quí Hợi
    14
    27/3
    Giáp Tý
    15
    28/3
    Ất Sửu
    16
    29/3
    Bính Dần
    17
    1/4
    Đinh Mão
    18
    2/4
    Mậu Thìn
    19
    3/4
    Kỷ Tỵ
    20
    4/4
    Canh Ngọ
    21
    5/4
    Tân Mùi
    22
    6/4
    Nhâm Thân
    23
    7/4
    Quí Dậu
    24
    8/4
    Giáp Tuất
    25
    9/4
    Ất Hợi
    26
    10/4
    Bính Tý
    27
    11/4
    Đinh Sửu
    28
    12/4
    Mậu Dần
    29
    13/4
    Kỷ Mão
    30
    14/4
    Canh Thìn
    31
    15/4
    Tân Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/4
    Nhâm Ngọ
    02
    17/4
    Quí Mùi
    03
    18/4
    Giáp Thân
    04
    19/4
    Ất Dậu
    05
    20/4
    Bính Tuất
    06
    21/4
    Đinh Hợi
    07
    22/4
    Mậu Tý
    08
    23/4
    Kỷ Sửu
    09
    24/4
    Canh Dần
    10
    25/4
    Tân Mão
    11
    26/4
    Nhâm Thìn
    12
    27/4
    Quí Tỵ
    13
    28/4
    Giáp Ngọ
    14
    29/4
    Ất Mùi
    15
    30/4
    Bính Thân
    16
    1/5
    Đinh Dậu
    17
    2/5
    Mậu Tuất
    18
    3/5
    Kỷ Hợi
    19
    4/5
    Canh Tý
    20
    5/5
    Tân Sửu
    21
    6/5
    Nhâm Dần
    22
    7/5
    Quí Mão
    23
    8/5
    Giáp Thìn
    24
    9/5
    Ất Tỵ
    25
    10/5
    Bính Ngọ
    26
    11/5
    Đinh Mùi
    27
    12/5
    Mậu Thân
    28
    13/5
    Kỷ Dậu
    29
    14/5
    Canh Tuất
    30
    15/5
    Tân Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/5
    Nhâm Tý
    02
    17/5
    Quí Sửu
    03
    18/5
    Giáp Dần
    04
    19/5
    Ất Mão
    05
    20/5
    Bính Thìn
    06
    21/5
    Đinh Tỵ
    07
    22/5
    Mậu Ngọ
    08
    23/5
    Kỷ Mùi
    09
    24/5
    Canh Thân
    10
    25/5
    Tân Dậu
    11
    26/5
    Nhâm Tuất
    12
    27/5
    Quí Hợi
    13
    28/5
    Giáp Tý
    14
    29/5
    Ất Sửu
    15
    30/5
    Bính Dần
    16
    1/6
    Đinh Mão
    17
    2/6
    Mậu Thìn
    18
    3/6
    Kỷ Tỵ
    19
    4/6
    Canh Ngọ
    20
    5/6
    Tân Mùi
    21
    6/6
    Nhâm Thân
    22
    7/6
    Quí Dậu
    23
    8/6
    Giáp Tuất
    24
    9/6
    Ất Hợi
    25
    10/6
    Bính Tý
    26
    11/6
    Đinh Sửu
    27
    12/6
    Mậu Dần
    28
    13/6
    Kỷ Mão
    29
    14/6
    Canh Thìn
    30
    15/6
    Tân Tỵ
    31
    16/6
    Nhâm Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/6
    Quí Mùi
    02
    18/6
    Giáp Thân
    03
    19/6
    Ất Dậu
    04
    20/6
    Bính Tuất
    05
    21/6
    Đinh Hợi
    06
    22/6
    Mậu Tý
    07
    23/6
    Kỷ Sửu
    08
    24/6
    Canh Dần
    09
    25/6
    Tân Mão
    10
    26/6
    Nhâm Thìn
    11
    27/6
    Quí Tỵ
    12
    28/6
    Giáp Ngọ
    13
    29/6
    Ất Mùi
    14
    1/7
    Bính Thân
    15
    2/7
    Đinh Dậu
    16
    3/7
    Mậu Tuất
    17
    4/7
    Kỷ Hợi
    18
    5/7
    Canh Tý
    19
    6/7
    Tân Sửu
    20
    7/7
    Nhâm Dần
    21
    8/7
    Quí Mão
    22
    9/7
    Giáp Thìn
    23
    10/7
    Ất Tỵ
    24
    11/7
    Bính Ngọ
    25
    12/7
    Đinh Mùi
    26
    13/7
    Mậu Thân
    27
    14/7
    Kỷ Dậu
    28
    15/7
    Canh Tuất
    29
    16/7
    Tân Hợi
    30
    17/7
    Nhâm Tý
    31
    18/7
    Quí Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/7
    Giáp Dần
    02
    20/7
    Ất Mão
    03
    21/7
    Bính Thìn
    04
    22/7
    Đinh Tỵ
    05
    23/7
    Mậu Ngọ
    06
    24/7
    Kỷ Mùi
    07
    25/7
    Canh Thân
    08
    26/7
    Tân Dậu
    09
    27/7
    Nhâm Tuất
    10
    28/7
    Quí Hợi
    11
    29/7
    Giáp Tý
    12
    30/7
    Ất Sửu
    13
    1/8
    Bính Dần
    14
    2/8
    Đinh Mão
    15
    3/8
    Mậu Thìn
    16
    4/8
    Kỷ Tỵ
    17
    5/8
    Canh Ngọ
    18
    6/8
    Tân Mùi
    19
    7/8
    Nhâm Thân
    20
    8/8
    Quí Dậu
    21
    9/8
    Giáp Tuất
    22
    10/8
    Ất Hợi
    23
    11/8
    Bính Tý
    24
    12/8
    Đinh Sửu
    25
    13/8
    Mậu Dần
    26
    14/8
    Kỷ Mão
    27
    15/8
    Canh Thìn
    28
    16/8
    Tân Tỵ
    29
    17/8
    Nhâm Ngọ
    30
    18/8
    Quí Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/8
    Giáp Thân
    02
    20/8
    Ất Dậu
    03
    21/8
    Bính Tuất
    04
    22/8
    Đinh Hợi
    05
    23/8
    Mậu Tý
    06
    24/8
    Kỷ Sửu
    07
    25/8
    Canh Dần
    08
    26/8
    Tân Mão
    09
    27/8
    Nhâm Thìn
    10
    28/8
    Quí Tỵ
    11
    29/8
    Giáp Ngọ
    12
    1/9
    Ất Mùi
    13
    2/9
    Bính Thân
    14
    3/9
    Đinh Dậu
    15
    4/9
    Mậu Tuất
    16
    5/9
    Kỷ Hợi
    17
    6/9
    Canh Tý
    18
    7/9
    Tân Sửu
    19
    8/9
    Nhâm Dần
    20
    9/9
    Quí Mão
    21
    10/9
    Giáp Thìn
    22
    11/9
    Ất Tỵ
    23
    12/9
    Bính Ngọ
    24
    13/9
    Đinh Mùi
    25
    14/9
    Mậu Thân
    26
    15/9
    Kỷ Dậu
    27
    16/9
    Canh Tuất
    28
    17/9
    Tân Hợi
    29
    18/9
    Nhâm Tý
    30
    19/9
    Quí Sửu
    31
    20/9
    Giáp Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/9
    Ất Mão
    02
    22/9
    Bính Thìn
    03
    23/9
    Đinh Tỵ
    04
    24/9
    Mậu Ngọ
    05
    25/9
    Kỷ Mùi
    06
    26/9
    Canh Thân
    07
    27/9
    Tân Dậu
    08
    28/9
    Nhâm Tuất
    09
    29/9
    Quí Hợi
    10
    30/9
    Giáp Tý
    11
    1/10
    Ất Sửu
    12
    2/10
    Bính Dần
    13
    3/10
    Đinh Mão
    14
    4/10
    Mậu Thìn
    15
    5/10
    Kỷ Tỵ
    16
    6/10
    Canh Ngọ
    17
    7/10
    Tân Mùi
    18
    8/10
    Nhâm Thân
    19
    9/10
    Quí Dậu
    20
    10/10
    Giáp Tuất
    21
    11/10
    Ất Hợi
    22
    12/10
    Bính Tý
    23
    13/10
    Đinh Sửu
    24
    14/10
    Mậu Dần
    25
    15/10
    Kỷ Mão
    26
    16/10
    Canh Thìn
    27
    17/10
    Tân Tỵ
    28
    18/10
    Nhâm Ngọ
    29
    19/10
    Quí Mùi
    30
    20/10
    Giáp Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2216

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/10
    Ất Dậu
    02
    22/10
    Bính Tuất
    03
    23/10
    Đinh Hợi
    04
    24/10
    Mậu Tý
    05
    25/10
    Kỷ Sửu
    06
    26/10
    Canh Dần
    07
    27/10
    Tân Mão
    08
    28/10
    Nhâm Thìn
    09
    29/10
    Quí Tỵ
    10
    1/11
    Giáp Ngọ
    11
    2/11
    Ất Mùi
    12
    3/11
    Bính Thân
    13
    4/11
    Đinh Dậu
    14
    5/11
    Mậu Tuất
    15
    6/11
    Kỷ Hợi
    16
    7/11
    Canh Tý
    17
    8/11
    Tân Sửu
    18
    9/11
    Nhâm Dần
    19
    10/11
    Quí Mão
    20
    11/11
    Giáp Thìn
    21
    12/11
    Ất Tỵ
    22
    13/11
    Bính Ngọ
    23
    14/11
    Đinh Mùi
    24
    15/11
    Mậu Thân
    25
    16/11
    Kỷ Dậu
    26
    17/11
    Canh Tuất
    27
    18/11
    Tân Hợi
    28
    19/11
    Nhâm Tý
    29
    20/11
    Quí Sửu
    30
    21/11
    Giáp Dần
    31
    22/11
    Ất Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!