• LỊCH ÂM 2214 - LỊCH VẠN NIÊN 2214

    21:47:33
  • Lịch âm 2214 (Lịch Vạn Niên 2214) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Giáp Dần 2214. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2214, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Giáp Dần 2214 là năm Giáp Dần.

    lịch âm

    lịch 2214

    lịch vạn niên 2214

    lịch năm 2214

    lịch âm dương 2214

    lịch nghỉ tết 2214

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2214
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2214
    Nghỉ Tết DL 2214, Nghỉ Tết ÂL 2214, Quốc Khánh 2-9-2214,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/11
    Canh Tý
    02
    21/11
    Tân Sửu
    03
    22/11
    Nhâm Dần
    04
    23/11
    Quí Mão
    05
    24/11
    Giáp Thìn
    06
    25/11
    Ất Tỵ
    07
    26/11
    Bính Ngọ
    08
    27/11
    Đinh Mùi
    09
    28/11
    Mậu Thân
    10
    29/11
    Kỷ Dậu
    11
    30/11
    Canh Tuất
    12
    1/12
    Tân Hợi
    13
    2/12
    Nhâm Tý
    14
    3/12
    Quí Sửu
    15
    4/12
    Giáp Dần
    16
    5/12
    Ất Mão
    17
    6/12
    Bính Thìn
    18
    7/12
    Đinh Tỵ
    19
    8/12
    Mậu Ngọ
    20
    9/12
    Kỷ Mùi
    21
    10/12
    Canh Thân
    22
    11/12
    Tân Dậu
    23
    12/12
    Nhâm Tuất
    24
    13/12
    Quí Hợi
    25
    14/12
    Giáp Tý
    26
    15/12
    Ất Sửu
    27
    16/12
    Bính Dần
    28
    17/12
    Đinh Mão
    29
    18/12
    Mậu Thìn
    30
    19/12
    Kỷ Tỵ
    31
    20/12
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/12
    Tân Mùi
    02
    22/12
    Nhâm Thân
    03
    23/12
    Quí Dậu
    04
    24/12
    Giáp Tuất
    05
    25/12
    Ất Hợi
    06
    26/12
    Bính Tý
    07
    27/12
    Đinh Sửu
    08
    28/12
    Mậu Dần
    09
    29/12
    Kỷ Mão
    10
    1/1
    Canh Thìn
    11
    2/1
    Tân Tỵ
    12
    3/1
    Nhâm Ngọ
    13
    4/1
    Quí Mùi
    14
    5/1
    Giáp Thân
    15
    6/1
    Ất Dậu
    16
    7/1
    Bính Tuất
    17
    8/1
    Đinh Hợi
    18
    9/1
    Mậu Tý
    19
    10/1
    Kỷ Sửu
    20
    11/1
    Canh Dần
    21
    12/1
    Tân Mão
    22
    13/1
    Nhâm Thìn
    23
    14/1
    Quí Tỵ
    24
    15/1
    Giáp Ngọ
    25
    16/1
    Ất Mùi
    26
    17/1
    Bính Thân
    27
    18/1
    Đinh Dậu
    28
    19/1
    Mậu Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/1
    Kỷ Hợi
    02
    21/1
    Canh Tý
    03
    22/1
    Tân Sửu
    04
    23/1
    Nhâm Dần
    05
    24/1
    Quí Mão
    06
    25/1
    Giáp Thìn
    07
    26/1
    Ất Tỵ
    08
    27/1
    Bính Ngọ
    09
    28/1
    Đinh Mùi
    10
    29/1
    Mậu Thân
    11
    30/1
    Kỷ Dậu
    12
    1/2
    Canh Tuất
    13
    2/2
    Tân Hợi
    14
    3/2
    Nhâm Tý
    15
    4/2
    Quí Sửu
    16
    5/2
    Giáp Dần
    17
    6/2
    Ất Mão
    18
    7/2
    Bính Thìn
    19
    8/2
    Đinh Tỵ
    20
    9/2
    Mậu Ngọ
    21
    10/2
    Kỷ Mùi
    22
    11/2
    Canh Thân
    23
    12/2
    Tân Dậu
    24
    13/2
    Nhâm Tuất
    25
    14/2
    Quí Hợi
    26
    15/2
    Giáp Tý
    27
    16/2
    Ất Sửu
    28
    17/2
    Bính Dần
    29
    18/2
    Đinh Mão
    30
    19/2
    Mậu Thìn
    31
    20/2
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/2
    Canh Ngọ
    02
    22/2
    Tân Mùi
    03
    23/2
    Nhâm Thân
    04
    24/2
    Quí Dậu
    05
    25/2
    Giáp Tuất
    06
    26/2
    Ất Hợi
    07
    27/2
    Bính Tý
    08
    28/2
    Đinh Sửu
    09
    29/2
    Mậu Dần
    10
    30/2
    Kỷ Mão
    11
    1/3
    Canh Thìn
    12
    2/3
    Tân Tỵ
    13
    3/3
    Nhâm Ngọ
    14
    4/3
    Quí Mùi
    15
    5/3
    Giáp Thân
    16
    6/3
    Ất Dậu
    17
    7/3
    Bính Tuất
    18
    8/3
    Đinh Hợi
    19
    9/3
    Mậu Tý
    20
    10/3
    Kỷ Sửu
    21
    11/3
    Canh Dần
    22
    12/3
    Tân Mão
    23
    13/3
    Nhâm Thìn
    24
    14/3
    Quí Tỵ
    25
    15/3
    Giáp Ngọ
    26
    16/3
    Ất Mùi
    27
    17/3
    Bính Thân
    28
    18/3
    Đinh Dậu
    29
    19/3
    Mậu Tuất
    30
    20/3
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/3
    Canh Tý
    02
    22/3
    Tân Sửu
    03
    23/3
    Nhâm Dần
    04
    24/3
    Quí Mão
    05
    25/3
    Giáp Thìn
    06
    26/3
    Ất Tỵ
    07
    27/3
    Bính Ngọ
    08
    28/3
    Đinh Mùi
    09
    29/3
    Mậu Thân
    10
    1/4
    Kỷ Dậu
    11
    2/4
    Canh Tuất
    12
    3/4
    Tân Hợi
    13
    4/4
    Nhâm Tý
    14
    5/4
    Quí Sửu
    15
    6/4
    Giáp Dần
    16
    7/4
    Ất Mão
    17
    8/4
    Bính Thìn
    18
    9/4
    Đinh Tỵ
    19
    10/4
    Mậu Ngọ
    20
    11/4
    Kỷ Mùi
    21
    12/4
    Canh Thân
    22
    13/4
    Tân Dậu
    23
    14/4
    Nhâm Tuất
    24
    15/4
    Quí Hợi
    25
    16/4
    Giáp Tý
    26
    17/4
    Ất Sửu
    27
    18/4
    Bính Dần
    28
    19/4
    Đinh Mão
    29
    20/4
    Mậu Thìn
    30
    21/4
    Kỷ Tỵ
    31
    22/4
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/4
    Tân Mùi
    02
    24/4
    Nhâm Thân
    03
    25/4
    Quí Dậu
    04
    26/4
    Giáp Tuất
    05
    27/4
    Ất Hợi
    06
    28/4
    Bính Tý
    07
    29/4
    Đinh Sửu
    08
    30/4
    Mậu Dần
    09
    1/5
    Kỷ Mão
    10
    2/5
    Canh Thìn
    11
    3/5
    Tân Tỵ
    12
    4/5
    Nhâm Ngọ
    13
    5/5
    Quí Mùi
    14
    6/5
    Giáp Thân
    15
    7/5
    Ất Dậu
    16
    8/5
    Bính Tuất
    17
    9/5
    Đinh Hợi
    18
    10/5
    Mậu Tý
    19
    11/5
    Kỷ Sửu
    20
    12/5
    Canh Dần
    21
    13/5
    Tân Mão
    22
    14/5
    Nhâm Thìn
    23
    15/5
    Quí Tỵ
    24
    16/5
    Giáp Ngọ
    25
    17/5
    Ất Mùi
    26
    18/5
    Bính Thân
    27
    19/5
    Đinh Dậu
    28
    20/5
    Mậu Tuất
    29
    21/5
    Kỷ Hợi
    30
    22/5
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/5
    Tân Sửu
    02
    24/5
    Nhâm Dần
    03
    25/5
    Quí Mão
    04
    26/5
    Giáp Thìn
    05
    27/5
    Ất Tỵ
    06
    28/5
    Bính Ngọ
    07
    29/5
    Đinh Mùi
    08
    1/6
    Mậu Thân
    09
    2/6
    Kỷ Dậu
    10
    3/6
    Canh Tuất
    11
    4/6
    Tân Hợi
    12
    5/6
    Nhâm Tý
    13
    6/6
    Quí Sửu
    14
    7/6
    Giáp Dần
    15
    8/6
    Ất Mão
    16
    9/6
    Bính Thìn
    17
    10/6
    Đinh Tỵ
    18
    11/6
    Mậu Ngọ
    19
    12/6
    Kỷ Mùi
    20
    13/6
    Canh Thân
    21
    14/6
    Tân Dậu
    22
    15/6
    Nhâm Tuất
    23
    16/6
    Quí Hợi
    24
    17/6
    Giáp Tý
    25
    18/6
    Ất Sửu
    26
    19/6
    Bính Dần
    27
    20/6
    Đinh Mão
    28
    21/6
    Mậu Thìn
    29
    22/6
    Kỷ Tỵ
    30
    23/6
    Canh Ngọ
    31
    24/6
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/6
    Nhâm Thân
    02
    26/6
    Quí Dậu
    03
    27/6
    Giáp Tuất
    04
    28/6
    Ất Hợi
    05
    29/6
    Bính Tý
    06
    30/6
    Đinh Sửu
    07
    1/7
    Mậu Dần
    08
    2/7
    Kỷ Mão
    09
    3/7
    Canh Thìn
    10
    4/7
    Tân Tỵ
    11
    5/7
    Nhâm Ngọ
    12
    6/7
    Quí Mùi
    13
    7/7
    Giáp Thân
    14
    8/7
    Ất Dậu
    15
    9/7
    Bính Tuất
    16
    10/7
    Đinh Hợi
    17
    11/7
    Mậu Tý
    18
    12/7
    Kỷ Sửu
    19
    13/7
    Canh Dần
    20
    14/7
    Tân Mão
    21
    15/7
    Nhâm Thìn
    22
    16/7
    Quí Tỵ
    23
    17/7
    Giáp Ngọ
    24
    18/7
    Ất Mùi
    25
    19/7
    Bính Thân
    26
    20/7
    Đinh Dậu
    27
    21/7
    Mậu Tuất
    28
    22/7
    Kỷ Hợi
    29
    23/7
    Canh Tý
    30
    24/7
    Tân Sửu
    31
    25/7
    Nhâm Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/7
    Quí Mão
    02
    27/7
    Giáp Thìn
    03
    28/7
    Ất Tỵ
    04
    29/7
    Bính Ngọ
    05
    1/8
    Đinh Mùi
    06
    2/8
    Mậu Thân
    07
    3/8
    Kỷ Dậu
    08
    4/8
    Canh Tuất
    09
    5/8
    Tân Hợi
    10
    6/8
    Nhâm Tý
    11
    7/8
    Quí Sửu
    12
    8/8
    Giáp Dần
    13
    9/8
    Ất Mão
    14
    10/8
    Bính Thìn
    15
    11/8
    Đinh Tỵ
    16
    12/8
    Mậu Ngọ
    17
    13/8
    Kỷ Mùi
    18
    14/8
    Canh Thân
    19
    15/8
    Tân Dậu
    20
    16/8
    Nhâm Tuất
    21
    17/8
    Quí Hợi
    22
    18/8
    Giáp Tý
    23
    19/8
    Ất Sửu
    24
    20/8
    Bính Dần
    25
    21/8
    Đinh Mão
    26
    22/8
    Mậu Thìn
    27
    23/8
    Kỷ Tỵ
    28
    24/8
    Canh Ngọ
    29
    25/8
    Tân Mùi
    30
    26/8
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/8
    Quí Dậu
    02
    28/8
    Giáp Tuất
    03
    29/8
    Ất Hợi
    04
    1/9
    Bính Tý
    05
    2/9
    Đinh Sửu
    06
    3/9
    Mậu Dần
    07
    4/9
    Kỷ Mão
    08
    5/9
    Canh Thìn
    09
    6/9
    Tân Tỵ
    10
    7/9
    Nhâm Ngọ
    11
    8/9
    Quí Mùi
    12
    9/9
    Giáp Thân
    13
    10/9
    Ất Dậu
    14
    11/9
    Bính Tuất
    15
    12/9
    Đinh Hợi
    16
    13/9
    Mậu Tý
    17
    14/9
    Kỷ Sửu
    18
    15/9
    Canh Dần
    19
    16/9
    Tân Mão
    20
    17/9
    Nhâm Thìn
    21
    18/9
    Quí Tỵ
    22
    19/9
    Giáp Ngọ
    23
    20/9
    Ất Mùi
    24
    21/9
    Bính Thân
    25
    22/9
    Đinh Dậu
    26
    23/9
    Mậu Tuất
    27
    24/9
    Kỷ Hợi
    28
    25/9
    Canh Tý
    29
    26/9
    Tân Sửu
    30
    27/9
    Nhâm Dần
    31
    28/9
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/9
    Giáp Thìn
    02
    30/9
    Ất Tỵ
    03
    1/10
    Bính Ngọ
    04
    2/10
    Đinh Mùi
    05
    3/10
    Mậu Thân
    06
    4/10
    Kỷ Dậu
    07
    5/10
    Canh Tuất
    08
    6/10
    Tân Hợi
    09
    7/10
    Nhâm Tý
    10
    8/10
    Quí Sửu
    11
    9/10
    Giáp Dần
    12
    10/10
    Ất Mão
    13
    11/10
    Bính Thìn
    14
    12/10
    Đinh Tỵ
    15
    13/10
    Mậu Ngọ
    16
    14/10
    Kỷ Mùi
    17
    15/10
    Canh Thân
    18
    16/10
    Tân Dậu
    19
    17/10
    Nhâm Tuất
    20
    18/10
    Quí Hợi
    21
    19/10
    Giáp Tý
    22
    20/10
    Ất Sửu
    23
    21/10
    Bính Dần
    24
    22/10
    Đinh Mão
    25
    23/10
    Mậu Thìn
    26
    24/10
    Kỷ Tỵ
    27
    25/10
    Canh Ngọ
    28
    26/10
    Tân Mùi
    29
    27/10
    Nhâm Thân
    30
    28/10
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2214

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/10
    Giáp Tuất
    02
    1/11
    Ất Hợi
    03
    2/11
    Bính Tý
    04
    3/11
    Đinh Sửu
    05
    4/11
    Mậu Dần
    06
    5/11
    Kỷ Mão
    07
    6/11
    Canh Thìn
    08
    7/11
    Tân Tỵ
    09
    8/11
    Nhâm Ngọ
    10
    9/11
    Quí Mùi
    11
    10/11
    Giáp Thân
    12
    11/11
    Ất Dậu
    13
    12/11
    Bính Tuất
    14
    13/11
    Đinh Hợi
    15
    14/11
    Mậu Tý
    16
    15/11
    Kỷ Sửu
    17
    16/11
    Canh Dần
    18
    17/11
    Tân Mão
    19
    18/11
    Nhâm Thìn
    20
    19/11
    Quí Tỵ
    21
    20/11
    Giáp Ngọ
    22
    21/11
    Ất Mùi
    23
    22/11
    Bính Thân
    24
    23/11
    Đinh Dậu
    25
    24/11
    Mậu Tuất
    26
    25/11
    Kỷ Hợi
    27
    26/11
    Canh Tý
    28
    27/11
    Tân Sửu
    29
    28/11
    Nhâm Dần
    30
    29/11
    Quí Mão
    31
    30/11
    Giáp Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!