• LỊCH ÂM 2195 - LỊCH VẠN NIÊN 2195

    10:36:18
  • Lịch âm 2195 (Lịch Vạn Niên 2195) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Ất Mùi 2195. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2195, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Ất Mùi 2195 là năm Ất Mùi.

    lịch âm

    lịch 2195

    lịch vạn niên 2195

    lịch năm 2195

    lịch âm dương 2195

    lịch nghỉ tết 2195

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2195
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2195
    Nghỉ Tết DL 2195, Nghỉ Tết ÂL 2195, Quốc Khánh 2-9-2195,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/11
    Tân Dậu
    02
    22/11
    Nhâm Tuất
    03
    23/11
    Quí Hợi
    04
    24/11
    Giáp Tý
    05
    25/11
    Ất Sửu
    06
    26/11
    Bính Dần
    07
    27/11
    Đinh Mão
    08
    28/11
    Mậu Thìn
    09
    29/11
    Kỷ Tỵ
    10
    30/11
    Canh Ngọ
    11
    1/12
    Tân Mùi
    12
    2/12
    Nhâm Thân
    13
    3/12
    Quí Dậu
    14
    4/12
    Giáp Tuất
    15
    5/12
    Ất Hợi
    16
    6/12
    Bính Tý
    17
    7/12
    Đinh Sửu
    18
    8/12
    Mậu Dần
    19
    9/12
    Kỷ Mão
    20
    10/12
    Canh Thìn
    21
    11/12
    Tân Tỵ
    22
    12/12
    Nhâm Ngọ
    23
    13/12
    Quí Mùi
    24
    14/12
    Giáp Thân
    25
    15/12
    Ất Dậu
    26
    16/12
    Bính Tuất
    27
    17/12
    Đinh Hợi
    28
    18/12
    Mậu Tý
    29
    19/12
    Kỷ Sửu
    30
    20/12
    Canh Dần
    31
    21/12
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/12
    Nhâm Thìn
    02
    23/12
    Quí Tỵ
    03
    24/12
    Giáp Ngọ
    04
    25/12
    Ất Mùi
    05
    26/12
    Bính Thân
    06
    27/12
    Đinh Dậu
    07
    28/12
    Mậu Tuất
    08
    29/12
    Kỷ Hợi
    09
    30/12
    Canh Tý
    10
    1/1
    Tân Sửu
    11
    2/1
    Nhâm Dần
    12
    3/1
    Quí Mão
    13
    4/1
    Giáp Thìn
    14
    5/1
    Ất Tỵ
    15
    6/1
    Bính Ngọ
    16
    7/1
    Đinh Mùi
    17
    8/1
    Mậu Thân
    18
    9/1
    Kỷ Dậu
    19
    10/1
    Canh Tuất
    20
    11/1
    Tân Hợi
    21
    12/1
    Nhâm Tý
    22
    13/1
    Quí Sửu
    23
    14/1
    Giáp Dần
    24
    15/1
    Ất Mão
    25
    16/1
    Bính Thìn
    26
    17/1
    Đinh Tỵ
    27
    18/1
    Mậu Ngọ
    28
    19/1
    Kỷ Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/1
    Canh Thân
    02
    21/1
    Tân Dậu
    03
    22/1
    Nhâm Tuất
    04
    23/1
    Quí Hợi
    05
    24/1
    Giáp Tý
    06
    25/1
    Ất Sửu
    07
    26/1
    Bính Dần
    08
    27/1
    Đinh Mão
    09
    28/1
    Mậu Thìn
    10
    29/1
    Kỷ Tỵ
    11
    30/1
    Canh Ngọ
    12
    1/2
    Tân Mùi
    13
    2/2
    Nhâm Thân
    14
    3/2
    Quí Dậu
    15
    4/2
    Giáp Tuất
    16
    5/2
    Ất Hợi
    17
    6/2
    Bính Tý
    18
    7/2
    Đinh Sửu
    19
    8/2
    Mậu Dần
    20
    9/2
    Kỷ Mão
    21
    10/2
    Canh Thìn
    22
    11/2
    Tân Tỵ
    23
    12/2
    Nhâm Ngọ
    24
    13/2
    Quí Mùi
    25
    14/2
    Giáp Thân
    26
    15/2
    Ất Dậu
    27
    16/2
    Bính Tuất
    28
    17/2
    Đinh Hợi
    29
    18/2
    Mậu Tý
    30
    19/2
    Kỷ Sửu
    31
    20/2
    Canh Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/2
    Tân Mão
    02
    22/2
    Nhâm Thìn
    03
    23/2
    Quí Tỵ
    04
    24/2
    Giáp Ngọ
    05
    25/2
    Ất Mùi
    06
    26/2
    Bính Thân
    07
    27/2
    Đinh Dậu
    08
    28/2
    Mậu Tuất
    09
    29/2
    Kỷ Hợi
    10
    1/3
    Canh Tý
    11
    2/3
    Tân Sửu
    12
    3/3
    Nhâm Dần
    13
    4/3
    Quí Mão
    14
    5/3
    Giáp Thìn
    15
    6/3
    Ất Tỵ
    16
    7/3
    Bính Ngọ
    17
    8/3
    Đinh Mùi
    18
    9/3
    Mậu Thân
    19
    10/3
    Kỷ Dậu
    20
    11/3
    Canh Tuất
    21
    12/3
    Tân Hợi
    22
    13/3
    Nhâm Tý
    23
    14/3
    Quí Sửu
    24
    15/3
    Giáp Dần
    25
    16/3
    Ất Mão
    26
    17/3
    Bính Thìn
    27
    18/3
    Đinh Tỵ
    28
    19/3
    Mậu Ngọ
    29
    20/3
    Kỷ Mùi
    30
    21/3
    Canh Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/3
    Tân Dậu
    02
    23/3
    Nhâm Tuất
    03
    24/3
    Quí Hợi
    04
    25/3
    Giáp Tý
    05
    26/3
    Ất Sửu
    06
    27/3
    Bính Dần
    07
    28/3
    Đinh Mão
    08
    29/3
    Mậu Thìn
    09
    30/3
    Kỷ Tỵ
    10
    1/4
    Canh Ngọ
    11
    2/4
    Tân Mùi
    12
    3/4
    Nhâm Thân
    13
    4/4
    Quí Dậu
    14
    5/4
    Giáp Tuất
    15
    6/4
    Ất Hợi
    16
    7/4
    Bính Tý
    17
    8/4
    Đinh Sửu
    18
    9/4
    Mậu Dần
    19
    10/4
    Kỷ Mão
    20
    11/4
    Canh Thìn
    21
    12/4
    Tân Tỵ
    22
    13/4
    Nhâm Ngọ
    23
    14/4
    Quí Mùi
    24
    15/4
    Giáp Thân
    25
    16/4
    Ất Dậu
    26
    17/4
    Bính Tuất
    27
    18/4
    Đinh Hợi
    28
    19/4
    Mậu Tý
    29
    20/4
    Kỷ Sửu
    30
    21/4
    Canh Dần
    31
    22/4
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/4
    Nhâm Thìn
    02
    24/4
    Quí Tỵ
    03
    25/4
    Giáp Ngọ
    04
    26/4
    Ất Mùi
    05
    27/4
    Bính Thân
    06
    28/4
    Đinh Dậu
    07
    29/4
    Mậu Tuất
    08
    1/5
    Kỷ Hợi
    09
    2/5
    Canh Tý
    10
    3/5
    Tân Sửu
    11
    4/5
    Nhâm Dần
    12
    5/5
    Quí Mão
    13
    6/5
    Giáp Thìn
    14
    7/5
    Ất Tỵ
    15
    8/5
    Bính Ngọ
    16
    9/5
    Đinh Mùi
    17
    10/5
    Mậu Thân
    18
    11/5
    Kỷ Dậu
    19
    12/5
    Canh Tuất
    20
    13/5
    Tân Hợi
    21
    14/5
    Nhâm Tý
    22
    15/5
    Quí Sửu
    23
    16/5
    Giáp Dần
    24
    17/5
    Ất Mão
    25
    18/5
    Bính Thìn
    26
    19/5
    Đinh Tỵ
    27
    20/5
    Mậu Ngọ
    28
    21/5
    Kỷ Mùi
    29
    22/5
    Canh Thân
    30
    23/5
    Tân Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    24/5
    Nhâm Tuất
    02
    25/5
    Quí Hợi
    03
    26/5
    Giáp Tý
    04
    27/5
    Ất Sửu
    05
    28/5
    Bính Dần
    06
    29/5
    Đinh Mão
    07
    1/6
    Mậu Thìn
    08
    2/6
    Kỷ Tỵ
    09
    3/6
    Canh Ngọ
    10
    4/6
    Tân Mùi
    11
    5/6
    Nhâm Thân
    12
    6/6
    Quí Dậu
    13
    7/6
    Giáp Tuất
    14
    8/6
    Ất Hợi
    15
    9/6
    Bính Tý
    16
    10/6
    Đinh Sửu
    17
    11/6
    Mậu Dần
    18
    12/6
    Kỷ Mão
    19
    13/6
    Canh Thìn
    20
    14/6
    Tân Tỵ
    21
    15/6
    Nhâm Ngọ
    22
    16/6
    Quí Mùi
    23
    17/6
    Giáp Thân
    24
    18/6
    Ất Dậu
    25
    19/6
    Bính Tuất
    26
    20/6
    Đinh Hợi
    27
    21/6
    Mậu Tý
    28
    22/6
    Kỷ Sửu
    29
    23/6
    Canh Dần
    30
    24/6
    Tân Mão
    31
    25/6
    Nhâm Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/6
    Quí Tỵ
    02
    27/6
    Giáp Ngọ
    03
    28/6
    Ất Mùi
    04
    29/6
    Bính Thân
    05
    30/6
    Đinh Dậu
    06
    1/7
    Mậu Tuất
    07
    2/7
    Kỷ Hợi
    08
    3/7
    Canh Tý
    09
    4/7
    Tân Sửu
    10
    5/7
    Nhâm Dần
    11
    6/7
    Quí Mão
    12
    7/7
    Giáp Thìn
    13
    8/7
    Ất Tỵ
    14
    9/7
    Bính Ngọ
    15
    10/7
    Đinh Mùi
    16
    11/7
    Mậu Thân
    17
    12/7
    Kỷ Dậu
    18
    13/7
    Canh Tuất
    19
    14/7
    Tân Hợi
    20
    15/7
    Nhâm Tý
    21
    16/7
    Quí Sửu
    22
    17/7
    Giáp Dần
    23
    18/7
    Ất Mão
    24
    19/7
    Bính Thìn
    25
    20/7
    Đinh Tỵ
    26
    21/7
    Mậu Ngọ
    27
    22/7
    Kỷ Mùi
    28
    23/7
    Canh Thân
    29
    24/7
    Tân Dậu
    30
    25/7
    Nhâm Tuất
    31
    26/7
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/7
    Giáp Tý
    02
    28/7
    Ất Sửu
    03
    29/7
    Bính Dần
    04
    1/8
    Đinh Mão
    05
    2/8
    Mậu Thìn
    06
    3/8
    Kỷ Tỵ
    07
    4/8
    Canh Ngọ
    08
    5/8
    Tân Mùi
    09
    6/8
    Nhâm Thân
    10
    7/8
    Quí Dậu
    11
    8/8
    Giáp Tuất
    12
    9/8
    Ất Hợi
    13
    10/8
    Bính Tý
    14
    11/8
    Đinh Sửu
    15
    12/8
    Mậu Dần
    16
    13/8
    Kỷ Mão
    17
    14/8
    Canh Thìn
    18
    15/8
    Tân Tỵ
    19
    16/8
    Nhâm Ngọ
    20
    17/8
    Quí Mùi
    21
    18/8
    Giáp Thân
    22
    19/8
    Ất Dậu
    23
    20/8
    Bính Tuất
    24
    21/8
    Đinh Hợi
    25
    22/8
    Mậu Tý
    26
    23/8
    Kỷ Sửu
    27
    24/8
    Canh Dần
    28
    25/8
    Tân Mão
    29
    26/8
    Nhâm Thìn
    30
    27/8
    Quí Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    28/8
    Giáp Ngọ
    02
    29/8
    Ất Mùi
    03
    1/9
    Bính Thân
    04
    2/9
    Đinh Dậu
    05
    3/9
    Mậu Tuất
    06
    4/9
    Kỷ Hợi
    07
    5/9
    Canh Tý
    08
    6/9
    Tân Sửu
    09
    7/9
    Nhâm Dần
    10
    8/9
    Quí Mão
    11
    9/9
    Giáp Thìn
    12
    10/9
    Ất Tỵ
    13
    11/9
    Bính Ngọ
    14
    12/9
    Đinh Mùi
    15
    13/9
    Mậu Thân
    16
    14/9
    Kỷ Dậu
    17
    15/9
    Canh Tuất
    18
    16/9
    Tân Hợi
    19
    17/9
    Nhâm Tý
    20
    18/9
    Quí Sửu
    21
    19/9
    Giáp Dần
    22
    20/9
    Ất Mão
    23
    21/9
    Bính Thìn
    24
    22/9
    Đinh Tỵ
    25
    23/9
    Mậu Ngọ
    26
    24/9
    Kỷ Mùi
    27
    25/9
    Canh Thân
    28
    26/9
    Tân Dậu
    29
    27/9
    Nhâm Tuất
    30
    28/9
    Quí Hợi
    31
    29/9
    Giáp Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    30/9
    Ất Sửu
    02
    1/10
    Bính Dần
    03
    2/10
    Đinh Mão
    04
    3/10
    Mậu Thìn
    05
    4/10
    Kỷ Tỵ
    06
    5/10
    Canh Ngọ
    07
    6/10
    Tân Mùi
    08
    7/10
    Nhâm Thân
    09
    8/10
    Quí Dậu
    10
    9/10
    Giáp Tuất
    11
    10/10
    Ất Hợi
    12
    11/10
    Bính Tý
    13
    12/10
    Đinh Sửu
    14
    13/10
    Mậu Dần
    15
    14/10
    Kỷ Mão
    16
    15/10
    Canh Thìn
    17
    16/10
    Tân Tỵ
    18
    17/10
    Nhâm Ngọ
    19
    18/10
    Quí Mùi
    20
    19/10
    Giáp Thân
    21
    20/10
    Ất Dậu
    22
    21/10
    Bính Tuất
    23
    22/10
    Đinh Hợi
    24
    23/10
    Mậu Tý
    25
    24/10
    Kỷ Sửu
    26
    25/10
    Canh Dần
    27
    26/10
    Tân Mão
    28
    27/10
    Nhâm Thìn
    29
    28/10
    Quí Tỵ
    30
    29/10
    Giáp Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2195

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    30/10
    Ất Mùi
    02
    1/11
    Bính Thân
    03
    2/11
    Đinh Dậu
    04
    3/11
    Mậu Tuất
    05
    4/11
    Kỷ Hợi
    06
    5/11
    Canh Tý
    07
    6/11
    Tân Sửu
    08
    7/11
    Nhâm Dần
    09
    8/11
    Quí Mão
    10
    9/11
    Giáp Thìn
    11
    10/11
    Ất Tỵ
    12
    11/11
    Bính Ngọ
    13
    12/11
    Đinh Mùi
    14
    13/11
    Mậu Thân
    15
    14/11
    Kỷ Dậu
    16
    15/11
    Canh Tuất
    17
    16/11
    Tân Hợi
    18
    17/11
    Nhâm Tý
    19
    18/11
    Quí Sửu
    20
    19/11
    Giáp Dần
    21
    20/11
    Ất Mão
    22
    21/11
    Bính Thìn
    23
    22/11
    Đinh Tỵ
    24
    23/11
    Mậu Ngọ
    25
    24/11
    Kỷ Mùi
    26
    25/11
    Canh Thân
    27
    26/11
    Tân Dậu
    28
    27/11
    Nhâm Tuất
    29
    28/11
    Quí Hợi
    30
    29/11
    Giáp Tý
    31
    1/12
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!