• LỊCH ÂM 2180 - LỊCH VẠN NIÊN 2180

    23:36:36
  • Lịch âm 2180 (Lịch Vạn Niên 2180) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Canh Thìn 2180. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2180, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Canh Thìn 2180 là năm Canh Thìn.

    lịch âm

    lịch 2180

    lịch vạn niên 2180

    lịch năm 2180

    lịch âm dương 2180

    lịch nghỉ tết 2180

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2180
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2180
    Nghỉ Tết DL 2180, Nghỉ Tết ÂL 2180, Quốc Khánh 2-9-2180,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/12
    Nhâm Dần
    02
    6/12
    Quí Mão
    03
    7/12
    Giáp Thìn
    04
    8/12
    Ất Tỵ
    05
    9/12
    Bính Ngọ
    06
    10/12
    Đinh Mùi
    07
    11/12
    Mậu Thân
    08
    12/12
    Kỷ Dậu
    09
    13/12
    Canh Tuất
    10
    14/12
    Tân Hợi
    11
    15/12
    Nhâm Tý
    12
    16/12
    Quí Sửu
    13
    17/12
    Giáp Dần
    14
    18/12
    Ất Mão
    15
    19/12
    Bính Thìn
    16
    20/12
    Đinh Tỵ
    17
    21/12
    Mậu Ngọ
    18
    22/12
    Kỷ Mùi
    19
    23/12
    Canh Thân
    20
    24/12
    Tân Dậu
    21
    25/12
    Nhâm Tuất
    22
    26/12
    Quí Hợi
    23
    27/12
    Giáp Tý
    24
    28/12
    Ất Sửu
    25
    29/12
    Bính Dần
    26
    30/12
    Đinh Mão
    27
    1/1
    Mậu Thìn
    28
    2/1
    Kỷ Tỵ
    29
    3/1
    Canh Ngọ
    30
    4/1
    Tân Mùi
    31
    5/1
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/1
    Quí Dậu
    02
    7/1
    Giáp Tuất
    03
    8/1
    Ất Hợi
    04
    9/1
    Bính Tý
    05
    10/1
    Đinh Sửu
    06
    11/1
    Mậu Dần
    07
    12/1
    Kỷ Mão
    08
    13/1
    Canh Thìn
    09
    14/1
    Tân Tỵ
    10
    15/1
    Nhâm Ngọ
    11
    16/1
    Quí Mùi
    12
    17/1
    Giáp Thân
    13
    18/1
    Ất Dậu
    14
    19/1
    Bính Tuất
    15
    20/1
    Đinh Hợi
    16
    21/1
    Mậu Tý
    17
    22/1
    Kỷ Sửu
    18
    23/1
    Canh Dần
    19
    24/1
    Tân Mão
    20
    25/1
    Nhâm Thìn
    21
    26/1
    Quí Tỵ
    22
    27/1
    Giáp Ngọ
    23
    28/1
    Ất Mùi
    24
    29/1
    Bính Thân
    25
    1/2
    Đinh Dậu
    26
    2/2
    Mậu Tuất
    27
    3/2
    Kỷ Hợi
    28
    4/2
    Canh Tý
    29
    5/2
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/2
    Nhâm Dần
    02
    7/2
    Quí Mão
    03
    8/2
    Giáp Thìn
    04
    9/2
    Ất Tỵ
    05
    10/2
    Bính Ngọ
    06
    11/2
    Đinh Mùi
    07
    12/2
    Mậu Thân
    08
    13/2
    Kỷ Dậu
    09
    14/2
    Canh Tuất
    10
    15/2
    Tân Hợi
    11
    16/2
    Nhâm Tý
    12
    17/2
    Quí Sửu
    13
    18/2
    Giáp Dần
    14
    19/2
    Ất Mão
    15
    20/2
    Bính Thìn
    16
    21/2
    Đinh Tỵ
    17
    22/2
    Mậu Ngọ
    18
    23/2
    Kỷ Mùi
    19
    24/2
    Canh Thân
    20
    25/2
    Tân Dậu
    21
    26/2
    Nhâm Tuất
    22
    27/2
    Quí Hợi
    23
    28/2
    Giáp Tý
    24
    29/2
    Ất Sửu
    25
    30/2
    Bính Dần
    26
    1/3
    Đinh Mão
    27
    2/3
    Mậu Thìn
    28
    3/3
    Kỷ Tỵ
    29
    4/3
    Canh Ngọ
    30
    5/3
    Tân Mùi
    31
    6/3
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/3
    Quí Dậu
    02
    8/3
    Giáp Tuất
    03
    9/3
    Ất Hợi
    04
    10/3
    Bính Tý
    05
    11/3
    Đinh Sửu
    06
    12/3
    Mậu Dần
    07
    13/3
    Kỷ Mão
    08
    14/3
    Canh Thìn
    09
    15/3
    Tân Tỵ
    10
    16/3
    Nhâm Ngọ
    11
    17/3
    Quí Mùi
    12
    18/3
    Giáp Thân
    13
    19/3
    Ất Dậu
    14
    20/3
    Bính Tuất
    15
    21/3
    Đinh Hợi
    16
    22/3
    Mậu Tý
    17
    23/3
    Kỷ Sửu
    18
    24/3
    Canh Dần
    19
    25/3
    Tân Mão
    20
    26/3
    Nhâm Thìn
    21
    27/3
    Quí Tỵ
    22
    28/3
    Giáp Ngọ
    23
    29/3
    Ất Mùi
    24
    30/3
    Bính Thân
    25
    1/4
    Đinh Dậu
    26
    2/4
    Mậu Tuất
    27
    3/4
    Kỷ Hợi
    28
    4/4
    Canh Tý
    29
    5/4
    Tân Sửu
    30
    6/4
    Nhâm Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/4
    Quí Mão
    02
    8/4
    Giáp Thìn
    03
    9/4
    Ất Tỵ
    04
    10/4
    Bính Ngọ
    05
    11/4
    Đinh Mùi
    06
    12/4
    Mậu Thân
    07
    13/4
    Kỷ Dậu
    08
    14/4
    Canh Tuất
    09
    15/4
    Tân Hợi
    10
    16/4
    Nhâm Tý
    11
    17/4
    Quí Sửu
    12
    18/4
    Giáp Dần
    13
    19/4
    Ất Mão
    14
    20/4
    Bính Thìn
    15
    21/4
    Đinh Tỵ
    16
    22/4
    Mậu Ngọ
    17
    23/4
    Kỷ Mùi
    18
    24/4
    Canh Thân
    19
    25/4
    Tân Dậu
    20
    26/4
    Nhâm Tuất
    21
    27/4
    Quí Hợi
    22
    28/4
    Giáp Tý
    23
    29/4
    Ất Sửu
    24
    1/5
    Bính Dần
    25
    2/5
    Đinh Mão
    26
    3/5
    Mậu Thìn
    27
    4/5
    Kỷ Tỵ
    28
    5/5
    Canh Ngọ
    29
    6/5
    Tân Mùi
    30
    7/5
    Nhâm Thân
    31
    8/5
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/5
    Giáp Tuất
    02
    10/5
    Ất Hợi
    03
    11/5
    Bính Tý
    04
    12/5
    Đinh Sửu
    05
    13/5
    Mậu Dần
    06
    14/5
    Kỷ Mão
    07
    15/5
    Canh Thìn
    08
    16/5
    Tân Tỵ
    09
    17/5
    Nhâm Ngọ
    10
    18/5
    Quí Mùi
    11
    19/5
    Giáp Thân
    12
    20/5
    Ất Dậu
    13
    21/5
    Bính Tuất
    14
    22/5
    Đinh Hợi
    15
    23/5
    Mậu Tý
    16
    24/5
    Kỷ Sửu
    17
    25/5
    Canh Dần
    18
    26/5
    Tân Mão
    19
    27/5
    Nhâm Thìn
    20
    28/5
    Quí Tỵ
    21
    29/5
    Giáp Ngọ
    22
    30/5
    Ất Mùi
    23
    1/6
    Bính Thân
    24
    2/6
    Đinh Dậu
    25
    3/6
    Mậu Tuất
    26
    4/6
    Kỷ Hợi
    27
    5/6
    Canh Tý
    28
    6/6
    Tân Sửu
    29
    7/6
    Nhâm Dần
    30
    8/6
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/6
    Giáp Thìn
    02
    10/6
    Ất Tỵ
    03
    11/6
    Bính Ngọ
    04
    12/6
    Đinh Mùi
    05
    13/6
    Mậu Thân
    06
    14/6
    Kỷ Dậu
    07
    15/6
    Canh Tuất
    08
    16/6
    Tân Hợi
    09
    17/6
    Nhâm Tý
    10
    18/6
    Quí Sửu
    11
    19/6
    Giáp Dần
    12
    20/6
    Ất Mão
    13
    21/6
    Bính Thìn
    14
    22/6
    Đinh Tỵ
    15
    23/6
    Mậu Ngọ
    16
    24/6
    Kỷ Mùi
    17
    25/6
    Canh Thân
    18
    26/6
    Tân Dậu
    19
    27/6
    Nhâm Tuất
    20
    28/6
    Quí Hợi
    21
    29/6
    Giáp Tý
    22
    30/6
    Ất Sửu
    23
    1/6
    Bính Dần
    24
    2/6
    Đinh Mão
    25
    3/6
    Mậu Thìn
    26
    4/6
    Kỷ Tỵ
    27
    5/6
    Canh Ngọ
    28
    6/6
    Tân Mùi
    29
    7/6
    Nhâm Thân
    30
    8/6
    Quí Dậu
    31
    9/6
    Giáp Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/6
    Ất Hợi
    02
    11/6
    Bính Tý
    03
    12/6
    Đinh Sửu
    04
    13/6
    Mậu Dần
    05
    14/6
    Kỷ Mão
    06
    15/6
    Canh Thìn
    07
    16/6
    Tân Tỵ
    08
    17/6
    Nhâm Ngọ
    09
    18/6
    Quí Mùi
    10
    19/6
    Giáp Thân
    11
    20/6
    Ất Dậu
    12
    21/6
    Bính Tuất
    13
    22/6
    Đinh Hợi
    14
    23/6
    Mậu Tý
    15
    24/6
    Kỷ Sửu
    16
    25/6
    Canh Dần
    17
    26/6
    Tân Mão
    18
    27/6
    Nhâm Thìn
    19
    28/6
    Quí Tỵ
    20
    29/6
    Giáp Ngọ
    21
    1/7
    Ất Mùi
    22
    2/7
    Bính Thân
    23
    3/7
    Đinh Dậu
    24
    4/7
    Mậu Tuất
    25
    5/7
    Kỷ Hợi
    26
    6/7
    Canh Tý
    27
    7/7
    Tân Sửu
    28
    8/7
    Nhâm Dần
    29
    9/7
    Quí Mão
    30
    10/7
    Giáp Thìn
    31
    11/7
    Ất Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/7
    Bính Ngọ
    02
    13/7
    Đinh Mùi
    03
    14/7
    Mậu Thân
    04
    15/7
    Kỷ Dậu
    05
    16/7
    Canh Tuất
    06
    17/7
    Tân Hợi
    07
    18/7
    Nhâm Tý
    08
    19/7
    Quí Sửu
    09
    20/7
    Giáp Dần
    10
    21/7
    Ất Mão
    11
    22/7
    Bính Thìn
    12
    23/7
    Đinh Tỵ
    13
    24/7
    Mậu Ngọ
    14
    25/7
    Kỷ Mùi
    15
    26/7
    Canh Thân
    16
    27/7
    Tân Dậu
    17
    28/7
    Nhâm Tuất
    18
    29/7
    Quí Hợi
    19
    1/8
    Giáp Tý
    20
    2/8
    Ất Sửu
    21
    3/8
    Bính Dần
    22
    4/8
    Đinh Mão
    23
    5/8
    Mậu Thìn
    24
    6/8
    Kỷ Tỵ
    25
    7/8
    Canh Ngọ
    26
    8/8
    Tân Mùi
    27
    9/8
    Nhâm Thân
    28
    10/8
    Quí Dậu
    29
    11/8
    Giáp Tuất
    30
    12/8
    Ất Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/8
    Bính Tý
    02
    14/8
    Đinh Sửu
    03
    15/8
    Mậu Dần
    04
    16/8
    Kỷ Mão
    05
    17/8
    Canh Thìn
    06
    18/8
    Tân Tỵ
    07
    19/8
    Nhâm Ngọ
    08
    20/8
    Quí Mùi
    09
    21/8
    Giáp Thân
    10
    22/8
    Ất Dậu
    11
    23/8
    Bính Tuất
    12
    24/8
    Đinh Hợi
    13
    25/8
    Mậu Tý
    14
    26/8
    Kỷ Sửu
    15
    27/8
    Canh Dần
    16
    28/8
    Tân Mão
    17
    29/8
    Nhâm Thìn
    18
    30/8
    Quí Tỵ
    19
    1/9
    Giáp Ngọ
    20
    2/9
    Ất Mùi
    21
    3/9
    Bính Thân
    22
    4/9
    Đinh Dậu
    23
    5/9
    Mậu Tuất
    24
    6/9
    Kỷ Hợi
    25
    7/9
    Canh Tý
    26
    8/9
    Tân Sửu
    27
    9/9
    Nhâm Dần
    28
    10/9
    Quí Mão
    29
    11/9
    Giáp Thìn
    30
    12/9
    Ất Tỵ
    31
    13/9
    Bính Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/9
    Đinh Mùi
    02
    15/9
    Mậu Thân
    03
    16/9
    Kỷ Dậu
    04
    17/9
    Canh Tuất
    05
    18/9
    Tân Hợi
    06
    19/9
    Nhâm Tý
    07
    20/9
    Quí Sửu
    08
    21/9
    Giáp Dần
    09
    22/9
    Ất Mão
    10
    23/9
    Bính Thìn
    11
    24/9
    Đinh Tỵ
    12
    25/9
    Mậu Ngọ
    13
    26/9
    Kỷ Mùi
    14
    27/9
    Canh Thân
    15
    28/9
    Tân Dậu
    16
    29/9
    Nhâm Tuất
    17
    1/10
    Quí Hợi
    18
    2/10
    Giáp Tý
    19
    3/10
    Ất Sửu
    20
    4/10
    Bính Dần
    21
    5/10
    Đinh Mão
    22
    6/10
    Mậu Thìn
    23
    7/10
    Kỷ Tỵ
    24
    8/10
    Canh Ngọ
    25
    9/10
    Tân Mùi
    26
    10/10
    Nhâm Thân
    27
    11/10
    Quí Dậu
    28
    12/10
    Giáp Tuất
    29
    13/10
    Ất Hợi
    30
    14/10
    Bính Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2180

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/10
    Đinh Sửu
    02
    16/10
    Mậu Dần
    03
    17/10
    Kỷ Mão
    04
    18/10
    Canh Thìn
    05
    19/10
    Tân Tỵ
    06
    20/10
    Nhâm Ngọ
    07
    21/10
    Quí Mùi
    08
    22/10
    Giáp Thân
    09
    23/10
    Ất Dậu
    10
    24/10
    Bính Tuất
    11
    25/10
    Đinh Hợi
    12
    26/10
    Mậu Tý
    13
    27/10
    Kỷ Sửu
    14
    28/10
    Canh Dần
    15
    29/10
    Tân Mão
    16
    30/10
    Nhâm Thìn
    17
    1/11
    Quí Tỵ
    18
    2/11
    Giáp Ngọ
    19
    3/11
    Ất Mùi
    20
    4/11
    Bính Thân
    21
    5/11
    Đinh Dậu
    22
    6/11
    Mậu Tuất
    23
    7/11
    Kỷ Hợi
    24
    8/11
    Canh Tý
    25
    9/11
    Tân Sửu
    26
    10/11
    Nhâm Dần
    27
    11/11
    Quí Mão
    28
    12/11
    Giáp Thìn
    29
    13/11
    Ất Tỵ
    30
    14/11
    Bính Ngọ
    31
    15/11
    Đinh Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!