• LỊCH ÂM 2177 - LỊCH VẠN NIÊN 2177

    07:00:42
  • Lịch âm 2177 (Lịch Vạn Niên 2177) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Đinh Sửu 2177. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2177, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Đinh Sửu 2177 là năm Đinh Sửu.

    lịch âm

    lịch 2177

    lịch vạn niên 2177

    lịch năm 2177

    lịch âm dương 2177

    lịch nghỉ tết 2177

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2177
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2177
    Nghỉ Tết DL 2177, Nghỉ Tết ÂL 2177, Quốc Khánh 2-9-2177,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/12
    Đinh Hợi
    02
    3/12
    Mậu Tý
    03
    4/12
    Kỷ Sửu
    04
    5/12
    Canh Dần
    05
    6/12
    Tân Mão
    06
    7/12
    Nhâm Thìn
    07
    8/12
    Quí Tỵ
    08
    9/12
    Giáp Ngọ
    09
    10/12
    Ất Mùi
    10
    11/12
    Bính Thân
    11
    12/12
    Đinh Dậu
    12
    13/12
    Mậu Tuất
    13
    14/12
    Kỷ Hợi
    14
    15/12
    Canh Tý
    15
    16/12
    Tân Sửu
    16
    17/12
    Nhâm Dần
    17
    18/12
    Quí Mão
    18
    19/12
    Giáp Thìn
    19
    20/12
    Ất Tỵ
    20
    21/12
    Bính Ngọ
    21
    22/12
    Đinh Mùi
    22
    23/12
    Mậu Thân
    23
    24/12
    Kỷ Dậu
    24
    25/12
    Canh Tuất
    25
    26/12
    Tân Hợi
    26
    27/12
    Nhâm Tý
    27
    28/12
    Quí Sửu
    28
    29/12
    Giáp Dần
    29
    30/12
    Ất Mão
    30
    1/1
    Bính Thìn
    31
    2/1
    Đinh Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/1
    Mậu Ngọ
    02
    4/1
    Kỷ Mùi
    03
    5/1
    Canh Thân
    04
    6/1
    Tân Dậu
    05
    7/1
    Nhâm Tuất
    06
    8/1
    Quí Hợi
    07
    9/1
    Giáp Tý
    08
    10/1
    Ất Sửu
    09
    11/1
    Bính Dần
    10
    12/1
    Đinh Mão
    11
    13/1
    Mậu Thìn
    12
    14/1
    Kỷ Tỵ
    13
    15/1
    Canh Ngọ
    14
    16/1
    Tân Mùi
    15
    17/1
    Nhâm Thân
    16
    18/1
    Quí Dậu
    17
    19/1
    Giáp Tuất
    18
    20/1
    Ất Hợi
    19
    21/1
    Bính Tý
    20
    22/1
    Đinh Sửu
    21
    23/1
    Mậu Dần
    22
    24/1
    Kỷ Mão
    23
    25/1
    Canh Thìn
    24
    26/1
    Tân Tỵ
    25
    27/1
    Nhâm Ngọ
    26
    28/1
    Quí Mùi
    27
    29/1
    Giáp Thân
    28
    1/2
    Ất Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/2
    Bính Tuất
    02
    3/2
    Đinh Hợi
    03
    4/2
    Mậu Tý
    04
    5/2
    Kỷ Sửu
    05
    6/2
    Canh Dần
    06
    7/2
    Tân Mão
    07
    8/2
    Nhâm Thìn
    08
    9/2
    Quí Tỵ
    09
    10/2
    Giáp Ngọ
    10
    11/2
    Ất Mùi
    11
    12/2
    Bính Thân
    12
    13/2
    Đinh Dậu
    13
    14/2
    Mậu Tuất
    14
    15/2
    Kỷ Hợi
    15
    16/2
    Canh Tý
    16
    17/2
    Tân Sửu
    17
    18/2
    Nhâm Dần
    18
    19/2
    Quí Mão
    19
    20/2
    Giáp Thìn
    20
    21/2
    Ất Tỵ
    21
    22/2
    Bính Ngọ
    22
    23/2
    Đinh Mùi
    23
    24/2
    Mậu Thân
    24
    25/2
    Kỷ Dậu
    25
    26/2
    Canh Tuất
    26
    27/2
    Tân Hợi
    27
    28/2
    Nhâm Tý
    28
    29/2
    Quí Sửu
    29
    30/2
    Giáp Dần
    30
    1/3
    Ất Mão
    31
    2/3
    Bính Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/3
    Đinh Tỵ
    02
    4/3
    Mậu Ngọ
    03
    5/3
    Kỷ Mùi
    04
    6/3
    Canh Thân
    05
    7/3
    Tân Dậu
    06
    8/3
    Nhâm Tuất
    07
    9/3
    Quí Hợi
    08
    10/3
    Giáp Tý
    09
    11/3
    Ất Sửu
    10
    12/3
    Bính Dần
    11
    13/3
    Đinh Mão
    12
    14/3
    Mậu Thìn
    13
    15/3
    Kỷ Tỵ
    14
    16/3
    Canh Ngọ
    15
    17/3
    Tân Mùi
    16
    18/3
    Nhâm Thân
    17
    19/3
    Quí Dậu
    18
    20/3
    Giáp Tuất
    19
    21/3
    Ất Hợi
    20
    22/3
    Bính Tý
    21
    23/3
    Đinh Sửu
    22
    24/3
    Mậu Dần
    23
    25/3
    Kỷ Mão
    24
    26/3
    Canh Thìn
    25
    27/3
    Tân Tỵ
    26
    28/3
    Nhâm Ngọ
    27
    29/3
    Quí Mùi
    28
    1/4
    Giáp Thân
    29
    2/4
    Ất Dậu
    30
    3/4
    Bính Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/4
    Đinh Hợi
    02
    5/4
    Mậu Tý
    03
    6/4
    Kỷ Sửu
    04
    7/4
    Canh Dần
    05
    8/4
    Tân Mão
    06
    9/4
    Nhâm Thìn
    07
    10/4
    Quí Tỵ
    08
    11/4
    Giáp Ngọ
    09
    12/4
    Ất Mùi
    10
    13/4
    Bính Thân
    11
    14/4
    Đinh Dậu
    12
    15/4
    Mậu Tuất
    13
    16/4
    Kỷ Hợi
    14
    17/4
    Canh Tý
    15
    18/4
    Tân Sửu
    16
    19/4
    Nhâm Dần
    17
    20/4
    Quí Mão
    18
    21/4
    Giáp Thìn
    19
    22/4
    Ất Tỵ
    20
    23/4
    Bính Ngọ
    21
    24/4
    Đinh Mùi
    22
    25/4
    Mậu Thân
    23
    26/4
    Kỷ Dậu
    24
    27/4
    Canh Tuất
    25
    28/4
    Tân Hợi
    26
    29/4
    Nhâm Tý
    27
    30/4
    Quí Sửu
    28
    1/5
    Giáp Dần
    29
    2/5
    Ất Mão
    30
    3/5
    Bính Thìn
    31
    4/5
    Đinh Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/5
    Mậu Ngọ
    02
    6/5
    Kỷ Mùi
    03
    7/5
    Canh Thân
    04
    8/5
    Tân Dậu
    05
    9/5
    Nhâm Tuất
    06
    10/5
    Quí Hợi
    07
    11/5
    Giáp Tý
    08
    12/5
    Ất Sửu
    09
    13/5
    Bính Dần
    10
    14/5
    Đinh Mão
    11
    15/5
    Mậu Thìn
    12
    16/5
    Kỷ Tỵ
    13
    17/5
    Canh Ngọ
    14
    18/5
    Tân Mùi
    15
    19/5
    Nhâm Thân
    16
    20/5
    Quí Dậu
    17
    21/5
    Giáp Tuất
    18
    22/5
    Ất Hợi
    19
    23/5
    Bính Tý
    20
    24/5
    Đinh Sửu
    21
    25/5
    Mậu Dần
    22
    26/5
    Kỷ Mão
    23
    27/5
    Canh Thìn
    24
    28/5
    Tân Tỵ
    25
    29/5
    Nhâm Ngọ
    26
    1/6
    Quí Mùi
    27
    2/6
    Giáp Thân
    28
    3/6
    Ất Dậu
    29
    4/6
    Bính Tuất
    30
    5/6
    Đinh Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/6
    Mậu Tý
    02
    7/6
    Kỷ Sửu
    03
    8/6
    Canh Dần
    04
    9/6
    Tân Mão
    05
    10/6
    Nhâm Thìn
    06
    11/6
    Quí Tỵ
    07
    12/6
    Giáp Ngọ
    08
    13/6
    Ất Mùi
    09
    14/6
    Bính Thân
    10
    15/6
    Đinh Dậu
    11
    16/6
    Mậu Tuất
    12
    17/6
    Kỷ Hợi
    13
    18/6
    Canh Tý
    14
    19/6
    Tân Sửu
    15
    20/6
    Nhâm Dần
    16
    21/6
    Quí Mão
    17
    22/6
    Giáp Thìn
    18
    23/6
    Ất Tỵ
    19
    24/6
    Bính Ngọ
    20
    25/6
    Đinh Mùi
    21
    26/6
    Mậu Thân
    22
    27/6
    Kỷ Dậu
    23
    28/6
    Canh Tuất
    24
    29/6
    Tân Hợi
    25
    1/7
    Nhâm Tý
    26
    2/7
    Quí Sửu
    27
    3/7
    Giáp Dần
    28
    4/7
    Ất Mão
    29
    5/7
    Bính Thìn
    30
    6/7
    Đinh Tỵ
    31
    7/7
    Mậu Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/7
    Kỷ Mùi
    02
    9/7
    Canh Thân
    03
    10/7
    Tân Dậu
    04
    11/7
    Nhâm Tuất
    05
    12/7
    Quí Hợi
    06
    13/7
    Giáp Tý
    07
    14/7
    Ất Sửu
    08
    15/7
    Bính Dần
    09
    16/7
    Đinh Mão
    10
    17/7
    Mậu Thìn
    11
    18/7
    Kỷ Tỵ
    12
    19/7
    Canh Ngọ
    13
    20/7
    Tân Mùi
    14
    21/7
    Nhâm Thân
    15
    22/7
    Quí Dậu
    16
    23/7
    Giáp Tuất
    17
    24/7
    Ất Hợi
    18
    25/7
    Bính Tý
    19
    26/7
    Đinh Sửu
    20
    27/7
    Mậu Dần
    21
    28/7
    Kỷ Mão
    22
    29/7
    Canh Thìn
    23
    30/7
    Tân Tỵ
    24
    1/7
    Nhâm Ngọ
    25
    2/7
    Quí Mùi
    26
    3/7
    Giáp Thân
    27
    4/7
    Ất Dậu
    28
    5/7
    Bính Tuất
    29
    6/7
    Đinh Hợi
    30
    7/7
    Mậu Tý
    31
    8/7
    Kỷ Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/7
    Canh Dần
    02
    10/7
    Tân Mão
    03
    11/7
    Nhâm Thìn
    04
    12/7
    Quí Tỵ
    05
    13/7
    Giáp Ngọ
    06
    14/7
    Ất Mùi
    07
    15/7
    Bính Thân
    08
    16/7
    Đinh Dậu
    09
    17/7
    Mậu Tuất
    10
    18/7
    Kỷ Hợi
    11
    19/7
    Canh Tý
    12
    20/7
    Tân Sửu
    13
    21/7
    Nhâm Dần
    14
    22/7
    Quí Mão
    15
    23/7
    Giáp Thìn
    16
    24/7
    Ất Tỵ
    17
    25/7
    Bính Ngọ
    18
    26/7
    Đinh Mùi
    19
    27/7
    Mậu Thân
    20
    28/7
    Kỷ Dậu
    21
    29/7
    Canh Tuất
    22
    1/8
    Tân Hợi
    23
    2/8
    Nhâm Tý
    24
    3/8
    Quí Sửu
    25
    4/8
    Giáp Dần
    26
    5/8
    Ất Mão
    27
    6/8
    Bính Thìn
    28
    7/8
    Đinh Tỵ
    29
    8/8
    Mậu Ngọ
    30
    9/8
    Kỷ Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/8
    Canh Thân
    02
    11/8
    Tân Dậu
    03
    12/8
    Nhâm Tuất
    04
    13/8
    Quí Hợi
    05
    14/8
    Giáp Tý
    06
    15/8
    Ất Sửu
    07
    16/8
    Bính Dần
    08
    17/8
    Đinh Mão
    09
    18/8
    Mậu Thìn
    10
    19/8
    Kỷ Tỵ
    11
    20/8
    Canh Ngọ
    12
    21/8
    Tân Mùi
    13
    22/8
    Nhâm Thân
    14
    23/8
    Quí Dậu
    15
    24/8
    Giáp Tuất
    16
    25/8
    Ất Hợi
    17
    26/8
    Bính Tý
    18
    27/8
    Đinh Sửu
    19
    28/8
    Mậu Dần
    20
    29/8
    Kỷ Mão
    21
    30/8
    Canh Thìn
    22
    1/9
    Tân Tỵ
    23
    2/9
    Nhâm Ngọ
    24
    3/9
    Quí Mùi
    25
    4/9
    Giáp Thân
    26
    5/9
    Ất Dậu
    27
    6/9
    Bính Tuất
    28
    7/9
    Đinh Hợi
    29
    8/9
    Mậu Tý
    30
    9/9
    Kỷ Sửu
    31
    10/9
    Canh Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/9
    Tân Mão
    02
    12/9
    Nhâm Thìn
    03
    13/9
    Quí Tỵ
    04
    14/9
    Giáp Ngọ
    05
    15/9
    Ất Mùi
    06
    16/9
    Bính Thân
    07
    17/9
    Đinh Dậu
    08
    18/9
    Mậu Tuất
    09
    19/9
    Kỷ Hợi
    10
    20/9
    Canh Tý
    11
    21/9
    Tân Sửu
    12
    22/9
    Nhâm Dần
    13
    23/9
    Quí Mão
    14
    24/9
    Giáp Thìn
    15
    25/9
    Ất Tỵ
    16
    26/9
    Bính Ngọ
    17
    27/9
    Đinh Mùi
    18
    28/9
    Mậu Thân
    19
    29/9
    Kỷ Dậu
    20
    1/10
    Canh Tuất
    21
    2/10
    Tân Hợi
    22
    3/10
    Nhâm Tý
    23
    4/10
    Quí Sửu
    24
    5/10
    Giáp Dần
    25
    6/10
    Ất Mão
    26
    7/10
    Bính Thìn
    27
    8/10
    Đinh Tỵ
    28
    9/10
    Mậu Ngọ
    29
    10/10
    Kỷ Mùi
    30
    11/10
    Canh Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2177

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/10
    Tân Dậu
    02
    13/10
    Nhâm Tuất
    03
    14/10
    Quí Hợi
    04
    15/10
    Giáp Tý
    05
    16/10
    Ất Sửu
    06
    17/10
    Bính Dần
    07
    18/10
    Đinh Mão
    08
    19/10
    Mậu Thìn
    09
    20/10
    Kỷ Tỵ
    10
    21/10
    Canh Ngọ
    11
    22/10
    Tân Mùi
    12
    23/10
    Nhâm Thân
    13
    24/10
    Quí Dậu
    14
    25/10
    Giáp Tuất
    15
    26/10
    Ất Hợi
    16
    27/10
    Bính Tý
    17
    28/10
    Đinh Sửu
    18
    29/10
    Mậu Dần
    19
    30/10
    Kỷ Mão
    20
    1/11
    Canh Thìn
    21
    2/11
    Tân Tỵ
    22
    3/11
    Nhâm Ngọ
    23
    4/11
    Quí Mùi
    24
    5/11
    Giáp Thân
    25
    6/11
    Ất Dậu
    26
    7/11
    Bính Tuất
    27
    8/11
    Đinh Hợi
    28
    9/11
    Mậu Tý
    29
    10/11
    Kỷ Sửu
    30
    11/11
    Canh Dần
    31
    12/11
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!