• LỊCH ÂM 2075 - LỊCH VẠN NIÊN 2075

    06:04:28
  • Lịch âm 2075 (Lịch Vạn Niên 2075) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Ất Mùi 2075. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2075, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Ất Mùi 2075 là năm Ất Mùi.

    lịch âm

    lịch 2075

    lịch vạn niên 2075

    lịch năm 2075

    lịch âm dương 2075

    lịch nghỉ tết 2075

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2075
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2075
    Nghỉ Tết DL 2075, Nghỉ Tết ÂL 2075, Quốc Khánh 2-9-2075,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/11
    Nhâm Thìn
    02
    16/11
    Quí Tỵ
    03
    17/11
    Giáp Ngọ
    04
    18/11
    Ất Mùi
    05
    19/11
    Bính Thân
    06
    20/11
    Đinh Dậu
    07
    21/11
    Mậu Tuất
    08
    22/11
    Kỷ Hợi
    09
    23/11
    Canh Tý
    10
    24/11
    Tân Sửu
    11
    25/11
    Nhâm Dần
    12
    26/11
    Quí Mão
    13
    27/11
    Giáp Thìn
    14
    28/11
    Ất Tỵ
    15
    29/11
    Bính Ngọ
    16
    30/11
    Đinh Mùi
    17
    1/12
    Mậu Thân
    18
    2/12
    Kỷ Dậu
    19
    3/12
    Canh Tuất
    20
    4/12
    Tân Hợi
    21
    5/12
    Nhâm Tý
    22
    6/12
    Quí Sửu
    23
    7/12
    Giáp Dần
    24
    8/12
    Ất Mão
    25
    9/12
    Bính Thìn
    26
    10/12
    Đinh Tỵ
    27
    11/12
    Mậu Ngọ
    28
    12/12
    Kỷ Mùi
    29
    13/12
    Canh Thân
    30
    14/12
    Tân Dậu
    31
    15/12
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/12
    Quí Hợi
    02
    17/12
    Giáp Tý
    03
    18/12
    Ất Sửu
    04
    19/12
    Bính Dần
    05
    20/12
    Đinh Mão
    06
    21/12
    Mậu Thìn
    07
    22/12
    Kỷ Tỵ
    08
    23/12
    Canh Ngọ
    09
    24/12
    Tân Mùi
    10
    25/12
    Nhâm Thân
    11
    26/12
    Quí Dậu
    12
    27/12
    Giáp Tuất
    13
    28/12
    Ất Hợi
    14
    29/12
    Bính Tý
    15
    1/1
    Đinh Sửu
    16
    2/1
    Mậu Dần
    17
    3/1
    Kỷ Mão
    18
    4/1
    Canh Thìn
    19
    5/1
    Tân Tỵ
    20
    6/1
    Nhâm Ngọ
    21
    7/1
    Quí Mùi
    22
    8/1
    Giáp Thân
    23
    9/1
    Ất Dậu
    24
    10/1
    Bính Tuất
    25
    11/1
    Đinh Hợi
    26
    12/1
    Mậu Tý
    27
    13/1
    Kỷ Sửu
    28
    14/1
    Canh Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/1
    Tân Mão
    02
    16/1
    Nhâm Thìn
    03
    17/1
    Quí Tỵ
    04
    18/1
    Giáp Ngọ
    05
    19/1
    Ất Mùi
    06
    20/1
    Bính Thân
    07
    21/1
    Đinh Dậu
    08
    22/1
    Mậu Tuất
    09
    23/1
    Kỷ Hợi
    10
    24/1
    Canh Tý
    11
    25/1
    Tân Sửu
    12
    26/1
    Nhâm Dần
    13
    27/1
    Quí Mão
    14
    28/1
    Giáp Thìn
    15
    29/1
    Ất Tỵ
    16
    30/1
    Bính Ngọ
    17
    1/2
    Đinh Mùi
    18
    2/2
    Mậu Thân
    19
    3/2
    Kỷ Dậu
    20
    4/2
    Canh Tuất
    21
    5/2
    Tân Hợi
    22
    6/2
    Nhâm Tý
    23
    7/2
    Quí Sửu
    24
    8/2
    Giáp Dần
    25
    9/2
    Ất Mão
    26
    10/2
    Bính Thìn
    27
    11/2
    Đinh Tỵ
    28
    12/2
    Mậu Ngọ
    29
    13/2
    Kỷ Mùi
    30
    14/2
    Canh Thân
    31
    15/2
    Tân Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/2
    Nhâm Tuất
    02
    17/2
    Quí Hợi
    03
    18/2
    Giáp Tý
    04
    19/2
    Ất Sửu
    05
    20/2
    Bính Dần
    06
    21/2
    Đinh Mão
    07
    22/2
    Mậu Thìn
    08
    23/2
    Kỷ Tỵ
    09
    24/2
    Canh Ngọ
    10
    25/2
    Tân Mùi
    11
    26/2
    Nhâm Thân
    12
    27/2
    Quí Dậu
    13
    28/2
    Giáp Tuất
    14
    29/2
    Ất Hợi
    15
    1/3
    Bính Tý
    16
    2/3
    Đinh Sửu
    17
    3/3
    Mậu Dần
    18
    4/3
    Kỷ Mão
    19
    5/3
    Canh Thìn
    20
    6/3
    Tân Tỵ
    21
    7/3
    Nhâm Ngọ
    22
    8/3
    Quí Mùi
    23
    9/3
    Giáp Thân
    24
    10/3
    Ất Dậu
    25
    11/3
    Bính Tuất
    26
    12/3
    Đinh Hợi
    27
    13/3
    Mậu Tý
    28
    14/3
    Kỷ Sửu
    29
    15/3
    Canh Dần
    30
    16/3
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/3
    Nhâm Thìn
    02
    18/3
    Quí Tỵ
    03
    19/3
    Giáp Ngọ
    04
    20/3
    Ất Mùi
    05
    21/3
    Bính Thân
    06
    22/3
    Đinh Dậu
    07
    23/3
    Mậu Tuất
    08
    24/3
    Kỷ Hợi
    09
    25/3
    Canh Tý
    10
    26/3
    Tân Sửu
    11
    27/3
    Nhâm Dần
    12
    28/3
    Quí Mão
    13
    29/3
    Giáp Thìn
    14
    30/3
    Ất Tỵ
    15
    1/4
    Bính Ngọ
    16
    2/4
    Đinh Mùi
    17
    3/4
    Mậu Thân
    18
    4/4
    Kỷ Dậu
    19
    5/4
    Canh Tuất
    20
    6/4
    Tân Hợi
    21
    7/4
    Nhâm Tý
    22
    8/4
    Quí Sửu
    23
    9/4
    Giáp Dần
    24
    10/4
    Ất Mão
    25
    11/4
    Bính Thìn
    26
    12/4
    Đinh Tỵ
    27
    13/4
    Mậu Ngọ
    28
    14/4
    Kỷ Mùi
    29
    15/4
    Canh Thân
    30
    16/4
    Tân Dậu
    31
    17/4
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/4
    Quí Hợi
    02
    19/4
    Giáp Tý
    03
    20/4
    Ất Sửu
    04
    21/4
    Bính Dần
    05
    22/4
    Đinh Mão
    06
    23/4
    Mậu Thìn
    07
    24/4
    Kỷ Tỵ
    08
    25/4
    Canh Ngọ
    09
    26/4
    Tân Mùi
    10
    27/4
    Nhâm Thân
    11
    28/4
    Quí Dậu
    12
    29/4
    Giáp Tuất
    13
    1/5
    Ất Hợi
    14
    2/5
    Bính Tý
    15
    3/5
    Đinh Sửu
    16
    4/5
    Mậu Dần
    17
    5/5
    Kỷ Mão
    18
    6/5
    Canh Thìn
    19
    7/5
    Tân Tỵ
    20
    8/5
    Nhâm Ngọ
    21
    9/5
    Quí Mùi
    22
    10/5
    Giáp Thân
    23
    11/5
    Ất Dậu
    24
    12/5
    Bính Tuất
    25
    13/5
    Đinh Hợi
    26
    14/5
    Mậu Tý
    27
    15/5
    Kỷ Sửu
    28
    16/5
    Canh Dần
    29
    17/5
    Tân Mão
    30
    18/5
    Nhâm Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/5
    Quí Tỵ
    02
    20/5
    Giáp Ngọ
    03
    21/5
    Ất Mùi
    04
    22/5
    Bính Thân
    05
    23/5
    Đinh Dậu
    06
    24/5
    Mậu Tuất
    07
    25/5
    Kỷ Hợi
    08
    26/5
    Canh Tý
    09
    27/5
    Tân Sửu
    10
    28/5
    Nhâm Dần
    11
    29/5
    Quí Mão
    12
    30/5
    Giáp Thìn
    13
    1/6
    Ất Tỵ
    14
    2/6
    Bính Ngọ
    15
    3/6
    Đinh Mùi
    16
    4/6
    Mậu Thân
    17
    5/6
    Kỷ Dậu
    18
    6/6
    Canh Tuất
    19
    7/6
    Tân Hợi
    20
    8/6
    Nhâm Tý
    21
    9/6
    Quí Sửu
    22
    10/6
    Giáp Dần
    23
    11/6
    Ất Mão
    24
    12/6
    Bính Thìn
    25
    13/6
    Đinh Tỵ
    26
    14/6
    Mậu Ngọ
    27
    15/6
    Kỷ Mùi
    28
    16/6
    Canh Thân
    29
    17/6
    Tân Dậu
    30
    18/6
    Nhâm Tuất
    31
    19/6
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/6
    Giáp Tý
    02
    21/6
    Ất Sửu
    03
    22/6
    Bính Dần
    04
    23/6
    Đinh Mão
    05
    24/6
    Mậu Thìn
    06
    25/6
    Kỷ Tỵ
    07
    26/6
    Canh Ngọ
    08
    27/6
    Tân Mùi
    09
    28/6
    Nhâm Thân
    10
    29/6
    Quí Dậu
    11
    30/6
    Giáp Tuất
    12
    1/7
    Ất Hợi
    13
    2/7
    Bính Tý
    14
    3/7
    Đinh Sửu
    15
    4/7
    Mậu Dần
    16
    5/7
    Kỷ Mão
    17
    6/7
    Canh Thìn
    18
    7/7
    Tân Tỵ
    19
    8/7
    Nhâm Ngọ
    20
    9/7
    Quí Mùi
    21
    10/7
    Giáp Thân
    22
    11/7
    Ất Dậu
    23
    12/7
    Bính Tuất
    24
    13/7
    Đinh Hợi
    25
    14/7
    Mậu Tý
    26
    15/7
    Kỷ Sửu
    27
    16/7
    Canh Dần
    28
    17/7
    Tân Mão
    29
    18/7
    Nhâm Thìn
    30
    19/7
    Quí Tỵ
    31
    20/7
    Giáp Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/7
    Ất Mùi
    02
    22/7
    Bính Thân
    03
    23/7
    Đinh Dậu
    04
    24/7
    Mậu Tuất
    05
    25/7
    Kỷ Hợi
    06
    26/7
    Canh Tý
    07
    27/7
    Tân Sửu
    08
    28/7
    Nhâm Dần
    09
    29/7
    Quí Mão
    10
    1/8
    Giáp Thìn
    11
    2/8
    Ất Tỵ
    12
    3/8
    Bính Ngọ
    13
    4/8
    Đinh Mùi
    14
    5/8
    Mậu Thân
    15
    6/8
    Kỷ Dậu
    16
    7/8
    Canh Tuất
    17
    8/8
    Tân Hợi
    18
    9/8
    Nhâm Tý
    19
    10/8
    Quí Sửu
    20
    11/8
    Giáp Dần
    21
    12/8
    Ất Mão
    22
    13/8
    Bính Thìn
    23
    14/8
    Đinh Tỵ
    24
    15/8
    Mậu Ngọ
    25
    16/8
    Kỷ Mùi
    26
    17/8
    Canh Thân
    27
    18/8
    Tân Dậu
    28
    19/8
    Nhâm Tuất
    29
    20/8
    Quí Hợi
    30
    21/8
    Giáp Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/8
    Ất Sửu
    02
    23/8
    Bính Dần
    03
    24/8
    Đinh Mão
    04
    25/8
    Mậu Thìn
    05
    26/8
    Kỷ Tỵ
    06
    27/8
    Canh Ngọ
    07
    28/8
    Tân Mùi
    08
    29/8
    Nhâm Thân
    09
    30/8
    Quí Dậu
    10
    1/9
    Giáp Tuất
    11
    2/9
    Ất Hợi
    12
    3/9
    Bính Tý
    13
    4/9
    Đinh Sửu
    14
    5/9
    Mậu Dần
    15
    6/9
    Kỷ Mão
    16
    7/9
    Canh Thìn
    17
    8/9
    Tân Tỵ
    18
    9/9
    Nhâm Ngọ
    19
    10/9
    Quí Mùi
    20
    11/9
    Giáp Thân
    21
    12/9
    Ất Dậu
    22
    13/9
    Bính Tuất
    23
    14/9
    Đinh Hợi
    24
    15/9
    Mậu Tý
    25
    16/9
    Kỷ Sửu
    26
    17/9
    Canh Dần
    27
    18/9
    Tân Mão
    28
    19/9
    Nhâm Thìn
    29
    20/9
    Quí Tỵ
    30
    21/9
    Giáp Ngọ
    31
    22/9
    Ất Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/9
    Bính Thân
    02
    24/9
    Đinh Dậu
    03
    25/9
    Mậu Tuất
    04
    26/9
    Kỷ Hợi
    05
    27/9
    Canh Tý
    06
    28/9
    Tân Sửu
    07
    29/9
    Nhâm Dần
    08
    1/10
    Quí Mão
    09
    2/10
    Giáp Thìn
    10
    3/10
    Ất Tỵ
    11
    4/10
    Bính Ngọ
    12
    5/10
    Đinh Mùi
    13
    6/10
    Mậu Thân
    14
    7/10
    Kỷ Dậu
    15
    8/10
    Canh Tuất
    16
    9/10
    Tân Hợi
    17
    10/10
    Nhâm Tý
    18
    11/10
    Quí Sửu
    19
    12/10
    Giáp Dần
    20
    13/10
    Ất Mão
    21
    14/10
    Bính Thìn
    22
    15/10
    Đinh Tỵ
    23
    16/10
    Mậu Ngọ
    24
    17/10
    Kỷ Mùi
    25
    18/10
    Canh Thân
    26
    19/10
    Tân Dậu
    27
    20/10
    Nhâm Tuất
    28
    21/10
    Quí Hợi
    29
    22/10
    Giáp Tý
    30
    23/10
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2075

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    24/10
    Bính Dần
    02
    25/10
    Đinh Mão
    03
    26/10
    Mậu Thìn
    04
    27/10
    Kỷ Tỵ
    05
    28/10
    Canh Ngọ
    06
    29/10
    Tân Mùi
    07
    30/10
    Nhâm Thân
    08
    1/11
    Quí Dậu
    09
    2/11
    Giáp Tuất
    10
    3/11
    Ất Hợi
    11
    4/11
    Bính Tý
    12
    5/11
    Đinh Sửu
    13
    6/11
    Mậu Dần
    14
    7/11
    Kỷ Mão
    15
    8/11
    Canh Thìn
    16
    9/11
    Tân Tỵ
    17
    10/11
    Nhâm Ngọ
    18
    11/11
    Quí Mùi
    19
    12/11
    Giáp Thân
    20
    13/11
    Ất Dậu
    21
    14/11
    Bính Tuất
    22
    15/11
    Đinh Hợi
    23
    16/11
    Mậu Tý
    24
    17/11
    Kỷ Sửu
    25
    18/11
    Canh Dần
    26
    19/11
    Tân Mão
    27
    20/11
    Nhâm Thìn
    28
    21/11
    Quí Tỵ
    29
    22/11
    Giáp Ngọ
    30
    23/11
    Ất Mùi
    31
    24/11
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!