• LỊCH ÂM 2061 - LỊCH VẠN NIÊN 2061

    18:22:22
  • Lịch âm 2061 (Lịch Vạn Niên 2061) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Tân Tỵ 2061. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2061, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Tân Tỵ 2061 là năm Tân Tỵ.

    lịch âm

    lịch 2061

    lịch vạn niên 2061

    lịch năm 2061

    lịch âm dương 2061

    lịch nghỉ tết 2061

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2061
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2061
    Nghỉ Tết DL 2061, Nghỉ Tết ÂL 2061, Quốc Khánh 2-9-2061,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/12
    Kỷ Mão
    02
    11/12
    Canh Thìn
    03
    12/12
    Tân Tỵ
    04
    13/12
    Nhâm Ngọ
    05
    14/12
    Quí Mùi
    06
    15/12
    Giáp Thân
    07
    16/12
    Ất Dậu
    08
    17/12
    Bính Tuất
    09
    18/12
    Đinh Hợi
    10
    19/12
    Mậu Tý
    11
    20/12
    Kỷ Sửu
    12
    21/12
    Canh Dần
    13
    22/12
    Tân Mão
    14
    23/12
    Nhâm Thìn
    15
    24/12
    Quí Tỵ
    16
    25/12
    Giáp Ngọ
    17
    26/12
    Ất Mùi
    18
    27/12
    Bính Thân
    19
    28/12
    Đinh Dậu
    20
    29/12
    Mậu Tuất
    21
    1/1
    Kỷ Hợi
    22
    2/1
    Canh Tý
    23
    3/1
    Tân Sửu
    24
    4/1
    Nhâm Dần
    25
    5/1
    Quí Mão
    26
    6/1
    Giáp Thìn
    27
    7/1
    Ất Tỵ
    28
    8/1
    Bính Ngọ
    29
    9/1
    Đinh Mùi
    30
    10/1
    Mậu Thân
    31
    11/1
    Kỷ Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/1
    Canh Tuất
    02
    13/1
    Tân Hợi
    03
    14/1
    Nhâm Tý
    04
    15/1
    Quí Sửu
    05
    16/1
    Giáp Dần
    06
    17/1
    Ất Mão
    07
    18/1
    Bính Thìn
    08
    19/1
    Đinh Tỵ
    09
    20/1
    Mậu Ngọ
    10
    21/1
    Kỷ Mùi
    11
    22/1
    Canh Thân
    12
    23/1
    Tân Dậu
    13
    24/1
    Nhâm Tuất
    14
    25/1
    Quí Hợi
    15
    26/1
    Giáp Tý
    16
    27/1
    Ất Sửu
    17
    28/1
    Bính Dần
    18
    29/1
    Đinh Mão
    19
    30/1
    Mậu Thìn
    20
    1/2
    Kỷ Tỵ
    21
    2/2
    Canh Ngọ
    22
    3/2
    Tân Mùi
    23
    4/2
    Nhâm Thân
    24
    5/2
    Quí Dậu
    25
    6/2
    Giáp Tuất
    26
    7/2
    Ất Hợi
    27
    8/2
    Bính Tý
    28
    9/2
    Đinh Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/2
    Mậu Dần
    02
    11/2
    Kỷ Mão
    03
    12/2
    Canh Thìn
    04
    13/2
    Tân Tỵ
    05
    14/2
    Nhâm Ngọ
    06
    15/2
    Quí Mùi
    07
    16/2
    Giáp Thân
    08
    17/2
    Ất Dậu
    09
    18/2
    Bính Tuất
    10
    19/2
    Đinh Hợi
    11
    20/2
    Mậu Tý
    12
    21/2
    Kỷ Sửu
    13
    22/2
    Canh Dần
    14
    23/2
    Tân Mão
    15
    24/2
    Nhâm Thìn
    16
    25/2
    Quí Tỵ
    17
    26/2
    Giáp Ngọ
    18
    27/2
    Ất Mùi
    19
    28/2
    Bính Thân
    20
    29/2
    Đinh Dậu
    21
    30/2
    Mậu Tuất
    22
    1/3
    Kỷ Hợi
    23
    2/3
    Canh Tý
    24
    3/3
    Tân Sửu
    25
    4/3
    Nhâm Dần
    26
    5/3
    Quí Mão
    27
    6/3
    Giáp Thìn
    28
    7/3
    Ất Tỵ
    29
    8/3
    Bính Ngọ
    30
    9/3
    Đinh Mùi
    31
    10/3
    Mậu Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/3
    Kỷ Dậu
    02
    12/3
    Canh Tuất
    03
    13/3
    Tân Hợi
    04
    14/3
    Nhâm Tý
    05
    15/3
    Quí Sửu
    06
    16/3
    Giáp Dần
    07
    17/3
    Ất Mão
    08
    18/3
    Bính Thìn
    09
    19/3
    Đinh Tỵ
    10
    20/3
    Mậu Ngọ
    11
    21/3
    Kỷ Mùi
    12
    22/3
    Canh Thân
    13
    23/3
    Tân Dậu
    14
    24/3
    Nhâm Tuất
    15
    25/3
    Quí Hợi
    16
    26/3
    Giáp Tý
    17
    27/3
    Ất Sửu
    18
    28/3
    Bính Dần
    19
    29/3
    Đinh Mão
    20
    1/3
    Mậu Thìn
    21
    2/3
    Kỷ Tỵ
    22
    3/3
    Canh Ngọ
    23
    4/3
    Tân Mùi
    24
    5/3
    Nhâm Thân
    25
    6/3
    Quí Dậu
    26
    7/3
    Giáp Tuất
    27
    8/3
    Ất Hợi
    28
    9/3
    Bính Tý
    29
    10/3
    Đinh Sửu
    30
    11/3
    Mậu Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/3
    Kỷ Mão
    02
    13/3
    Canh Thìn
    03
    14/3
    Tân Tỵ
    04
    15/3
    Nhâm Ngọ
    05
    16/3
    Quí Mùi
    06
    17/3
    Giáp Thân
    07
    18/3
    Ất Dậu
    08
    19/3
    Bính Tuất
    09
    20/3
    Đinh Hợi
    10
    21/3
    Mậu Tý
    11
    22/3
    Kỷ Sửu
    12
    23/3
    Canh Dần
    13
    24/3
    Tân Mão
    14
    25/3
    Nhâm Thìn
    15
    26/3
    Quí Tỵ
    16
    27/3
    Giáp Ngọ
    17
    28/3
    Ất Mùi
    18
    29/3
    Bính Thân
    19
    1/4
    Đinh Dậu
    20
    2/4
    Mậu Tuất
    21
    3/4
    Kỷ Hợi
    22
    4/4
    Canh Tý
    23
    5/4
    Tân Sửu
    24
    6/4
    Nhâm Dần
    25
    7/4
    Quí Mão
    26
    8/4
    Giáp Thìn
    27
    9/4
    Ất Tỵ
    28
    10/4
    Bính Ngọ
    29
    11/4
    Đinh Mùi
    30
    12/4
    Mậu Thân
    31
    13/4
    Kỷ Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/4
    Canh Tuất
    02
    15/4
    Tân Hợi
    03
    16/4
    Nhâm Tý
    04
    17/4
    Quí Sửu
    05
    18/4
    Giáp Dần
    06
    19/4
    Ất Mão
    07
    20/4
    Bính Thìn
    08
    21/4
    Đinh Tỵ
    09
    22/4
    Mậu Ngọ
    10
    23/4
    Kỷ Mùi
    11
    24/4
    Canh Thân
    12
    25/4
    Tân Dậu
    13
    26/4
    Nhâm Tuất
    14
    27/4
    Quí Hợi
    15
    28/4
    Giáp Tý
    16
    29/4
    Ất Sửu
    17
    30/4
    Bính Dần
    18
    1/5
    Đinh Mão
    19
    2/5
    Mậu Thìn
    20
    3/5
    Kỷ Tỵ
    21
    4/5
    Canh Ngọ
    22
    5/5
    Tân Mùi
    23
    6/5
    Nhâm Thân
    24
    7/5
    Quí Dậu
    25
    8/5
    Giáp Tuất
    26
    9/5
    Ất Hợi
    27
    10/5
    Bính Tý
    28
    11/5
    Đinh Sửu
    29
    12/5
    Mậu Dần
    30
    13/5
    Kỷ Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/5
    Canh Thìn
    02
    15/5
    Tân Tỵ
    03
    16/5
    Nhâm Ngọ
    04
    17/5
    Quí Mùi
    05
    18/5
    Giáp Thân
    06
    19/5
    Ất Dậu
    07
    20/5
    Bính Tuất
    08
    21/5
    Đinh Hợi
    09
    22/5
    Mậu Tý
    10
    23/5
    Kỷ Sửu
    11
    24/5
    Canh Dần
    12
    25/5
    Tân Mão
    13
    26/5
    Nhâm Thìn
    14
    27/5
    Quí Tỵ
    15
    28/5
    Giáp Ngọ
    16
    29/5
    Ất Mùi
    17
    1/6
    Bính Thân
    18
    2/6
    Đinh Dậu
    19
    3/6
    Mậu Tuất
    20
    4/6
    Kỷ Hợi
    21
    5/6
    Canh Tý
    22
    6/6
    Tân Sửu
    23
    7/6
    Nhâm Dần
    24
    8/6
    Quí Mão
    25
    9/6
    Giáp Thìn
    26
    10/6
    Ất Tỵ
    27
    11/6
    Bính Ngọ
    28
    12/6
    Đinh Mùi
    29
    13/6
    Mậu Thân
    30
    14/6
    Kỷ Dậu
    31
    15/6
    Canh Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/6
    Tân Hợi
    02
    17/6
    Nhâm Tý
    03
    18/6
    Quí Sửu
    04
    19/6
    Giáp Dần
    05
    20/6
    Ất Mão
    06
    21/6
    Bính Thìn
    07
    22/6
    Đinh Tỵ
    08
    23/6
    Mậu Ngọ
    09
    24/6
    Kỷ Mùi
    10
    25/6
    Canh Thân
    11
    26/6
    Tân Dậu
    12
    27/6
    Nhâm Tuất
    13
    28/6
    Quí Hợi
    14
    29/6
    Giáp Tý
    15
    1/7
    Ất Sửu
    16
    2/7
    Bính Dần
    17
    3/7
    Đinh Mão
    18
    4/7
    Mậu Thìn
    19
    5/7
    Kỷ Tỵ
    20
    6/7
    Canh Ngọ
    21
    7/7
    Tân Mùi
    22
    8/7
    Nhâm Thân
    23
    9/7
    Quí Dậu
    24
    10/7
    Giáp Tuất
    25
    11/7
    Ất Hợi
    26
    12/7
    Bính Tý
    27
    13/7
    Đinh Sửu
    28
    14/7
    Mậu Dần
    29
    15/7
    Kỷ Mão
    30
    16/7
    Canh Thìn
    31
    17/7
    Tân Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/7
    Nhâm Ngọ
    02
    19/7
    Quí Mùi
    03
    20/7
    Giáp Thân
    04
    21/7
    Ất Dậu
    05
    22/7
    Bính Tuất
    06
    23/7
    Đinh Hợi
    07
    24/7
    Mậu Tý
    08
    25/7
    Kỷ Sửu
    09
    26/7
    Canh Dần
    10
    27/7
    Tân Mão
    11
    28/7
    Nhâm Thìn
    12
    29/7
    Quí Tỵ
    13
    30/7
    Giáp Ngọ
    14
    1/8
    Ất Mùi
    15
    2/8
    Bính Thân
    16
    3/8
    Đinh Dậu
    17
    4/8
    Mậu Tuất
    18
    5/8
    Kỷ Hợi
    19
    6/8
    Canh Tý
    20
    7/8
    Tân Sửu
    21
    8/8
    Nhâm Dần
    22
    9/8
    Quí Mão
    23
    10/8
    Giáp Thìn
    24
    11/8
    Ất Tỵ
    25
    12/8
    Bính Ngọ
    26
    13/8
    Đinh Mùi
    27
    14/8
    Mậu Thân
    28
    15/8
    Kỷ Dậu
    29
    16/8
    Canh Tuất
    30
    17/8
    Tân Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/8
    Nhâm Tý
    02
    19/8
    Quí Sửu
    03
    20/8
    Giáp Dần
    04
    21/8
    Ất Mão
    05
    22/8
    Bính Thìn
    06
    23/8
    Đinh Tỵ
    07
    24/8
    Mậu Ngọ
    08
    25/8
    Kỷ Mùi
    09
    26/8
    Canh Thân
    10
    27/8
    Tân Dậu
    11
    28/8
    Nhâm Tuất
    12
    29/8
    Quí Hợi
    13
    1/9
    Giáp Tý
    14
    2/9
    Ất Sửu
    15
    3/9
    Bính Dần
    16
    4/9
    Đinh Mão
    17
    5/9
    Mậu Thìn
    18
    6/9
    Kỷ Tỵ
    19
    7/9
    Canh Ngọ
    20
    8/9
    Tân Mùi
    21
    9/9
    Nhâm Thân
    22
    10/9
    Quí Dậu
    23
    11/9
    Giáp Tuất
    24
    12/9
    Ất Hợi
    25
    13/9
    Bính Tý
    26
    14/9
    Đinh Sửu
    27
    15/9
    Mậu Dần
    28
    16/9
    Kỷ Mão
    29
    17/9
    Canh Thìn
    30
    18/9
    Tân Tỵ
    31
    19/9
    Nhâm Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/9
    Quí Mùi
    02
    21/9
    Giáp Thân
    03
    22/9
    Ất Dậu
    04
    23/9
    Bính Tuất
    05
    24/9
    Đinh Hợi
    06
    25/9
    Mậu Tý
    07
    26/9
    Kỷ Sửu
    08
    27/9
    Canh Dần
    09
    28/9
    Tân Mão
    10
    29/9
    Nhâm Thìn
    11
    30/9
    Quí Tỵ
    12
    1/10
    Giáp Ngọ
    13
    2/10
    Ất Mùi
    14
    3/10
    Bính Thân
    15
    4/10
    Đinh Dậu
    16
    5/10
    Mậu Tuất
    17
    6/10
    Kỷ Hợi
    18
    7/10
    Canh Tý
    19
    8/10
    Tân Sửu
    20
    9/10
    Nhâm Dần
    21
    10/10
    Quí Mão
    22
    11/10
    Giáp Thìn
    23
    12/10
    Ất Tỵ
    24
    13/10
    Bính Ngọ
    25
    14/10
    Đinh Mùi
    26
    15/10
    Mậu Thân
    27
    16/10
    Kỷ Dậu
    28
    17/10
    Canh Tuất
    29
    18/10
    Tân Hợi
    30
    19/10
    Nhâm Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2061

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/10
    Quí Sửu
    02
    21/10
    Giáp Dần
    03
    22/10
    Ất Mão
    04
    23/10
    Bính Thìn
    05
    24/10
    Đinh Tỵ
    06
    25/10
    Mậu Ngọ
    07
    26/10
    Kỷ Mùi
    08
    27/10
    Canh Thân
    09
    28/10
    Tân Dậu
    10
    29/10
    Nhâm Tuất
    11
    30/10
    Quí Hợi
    12
    1/11
    Giáp Tý
    13
    2/11
    Ất Sửu
    14
    3/11
    Bính Dần
    15
    4/11
    Đinh Mão
    16
    5/11
    Mậu Thìn
    17
    6/11
    Kỷ Tỵ
    18
    7/11
    Canh Ngọ
    19
    8/11
    Tân Mùi
    20
    9/11
    Nhâm Thân
    21
    10/11
    Quí Dậu
    22
    11/11
    Giáp Tuất
    23
    12/11
    Ất Hợi
    24
    13/11
    Bính Tý
    25
    14/11
    Đinh Sửu
    26
    15/11
    Mậu Dần
    27
    16/11
    Kỷ Mão
    28
    17/11
    Canh Thìn
    29
    18/11
    Tân Tỵ
    30
    19/11
    Nhâm Ngọ
    31
    20/11
    Quí Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!