• LỊCH ÂM 2060 - LỊCH VẠN NIÊN 2060

    11:24:25
  • Lịch âm 2060 (Lịch Vạn Niên 2060) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Canh Thìn 2060. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2060, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Canh Thìn 2060 là năm Canh Thìn.

    lịch âm

    lịch 2060

    lịch vạn niên 2060

    lịch năm 2060

    lịch âm dương 2060

    lịch nghỉ tết 2060

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2060
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2060
    Nghỉ Tết DL 2060, Nghỉ Tết ÂL 2060, Quốc Khánh 2-9-2060,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    28/11
    Quí Dậu
    02
    29/11
    Giáp Tuất
    03
    1/12
    Ất Hợi
    04
    2/12
    Bính Tý
    05
    3/12
    Đinh Sửu
    06
    4/12
    Mậu Dần
    07
    5/12
    Kỷ Mão
    08
    6/12
    Canh Thìn
    09
    7/12
    Tân Tỵ
    10
    8/12
    Nhâm Ngọ
    11
    9/12
    Quí Mùi
    12
    10/12
    Giáp Thân
    13
    11/12
    Ất Dậu
    14
    12/12
    Bính Tuất
    15
    13/12
    Đinh Hợi
    16
    14/12
    Mậu Tý
    17
    15/12
    Kỷ Sửu
    18
    16/12
    Canh Dần
    19
    17/12
    Tân Mão
    20
    18/12
    Nhâm Thìn
    21
    19/12
    Quí Tỵ
    22
    20/12
    Giáp Ngọ
    23
    21/12
    Ất Mùi
    24
    22/12
    Bính Thân
    25
    23/12
    Đinh Dậu
    26
    24/12
    Mậu Tuất
    27
    25/12
    Kỷ Hợi
    28
    26/12
    Canh Tý
    29
    27/12
    Tân Sửu
    30
    28/12
    Nhâm Dần
    31
    29/12
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    30/12
    Giáp Thìn
    02
    1/1
    Ất Tỵ
    03
    2/1
    Bính Ngọ
    04
    3/1
    Đinh Mùi
    05
    4/1
    Mậu Thân
    06
    5/1
    Kỷ Dậu
    07
    6/1
    Canh Tuất
    08
    7/1
    Tân Hợi
    09
    8/1
    Nhâm Tý
    10
    9/1
    Quí Sửu
    11
    10/1
    Giáp Dần
    12
    11/1
    Ất Mão
    13
    12/1
    Bính Thìn
    14
    13/1
    Đinh Tỵ
    15
    14/1
    Mậu Ngọ
    16
    15/1
    Kỷ Mùi
    17
    16/1
    Canh Thân
    18
    17/1
    Tân Dậu
    19
    18/1
    Nhâm Tuất
    20
    19/1
    Quí Hợi
    21
    20/1
    Giáp Tý
    22
    21/1
    Ất Sửu
    23
    22/1
    Bính Dần
    24
    23/1
    Đinh Mão
    25
    24/1
    Mậu Thìn
    26
    25/1
    Kỷ Tỵ
    27
    26/1
    Canh Ngọ
    28
    27/1
    Tân Mùi
    29
    28/1
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/1
    Quí Dậu
    02
    1/2
    Giáp Tuất
    03
    2/2
    Ất Hợi
    04
    3/2
    Bính Tý
    05
    4/2
    Đinh Sửu
    06
    5/2
    Mậu Dần
    07
    6/2
    Kỷ Mão
    08
    7/2
    Canh Thìn
    09
    8/2
    Tân Tỵ
    10
    9/2
    Nhâm Ngọ
    11
    10/2
    Quí Mùi
    12
    11/2
    Giáp Thân
    13
    12/2
    Ất Dậu
    14
    13/2
    Bính Tuất
    15
    14/2
    Đinh Hợi
    16
    15/2
    Mậu Tý
    17
    16/2
    Kỷ Sửu
    18
    17/2
    Canh Dần
    19
    18/2
    Tân Mão
    20
    19/2
    Nhâm Thìn
    21
    20/2
    Quí Tỵ
    22
    21/2
    Giáp Ngọ
    23
    22/2
    Ất Mùi
    24
    23/2
    Bính Thân
    25
    24/2
    Đinh Dậu
    26
    25/2
    Mậu Tuất
    27
    26/2
    Kỷ Hợi
    28
    27/2
    Canh Tý
    29
    28/2
    Tân Sửu
    30
    29/2
    Nhâm Dần
    31
    30/2
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/3
    Giáp Thìn
    02
    2/3
    Ất Tỵ
    03
    3/3
    Bính Ngọ
    04
    4/3
    Đinh Mùi
    05
    5/3
    Mậu Thân
    06
    6/3
    Kỷ Dậu
    07
    7/3
    Canh Tuất
    08
    8/3
    Tân Hợi
    09
    9/3
    Nhâm Tý
    10
    10/3
    Quí Sửu
    11
    11/3
    Giáp Dần
    12
    12/3
    Ất Mão
    13
    13/3
    Bính Thìn
    14
    14/3
    Đinh Tỵ
    15
    15/3
    Mậu Ngọ
    16
    16/3
    Kỷ Mùi
    17
    17/3
    Canh Thân
    18
    18/3
    Tân Dậu
    19
    19/3
    Nhâm Tuất
    20
    20/3
    Quí Hợi
    21
    21/3
    Giáp Tý
    22
    22/3
    Ất Sửu
    23
    23/3
    Bính Dần
    24
    24/3
    Đinh Mão
    25
    25/3
    Mậu Thìn
    26
    26/3
    Kỷ Tỵ
    27
    27/3
    Canh Ngọ
    28
    28/3
    Tân Mùi
    29
    29/3
    Nhâm Thân
    30
    1/4
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/4
    Giáp Tuất
    02
    3/4
    Ất Hợi
    03
    4/4
    Bính Tý
    04
    5/4
    Đinh Sửu
    05
    6/4
    Mậu Dần
    06
    7/4
    Kỷ Mão
    07
    8/4
    Canh Thìn
    08
    9/4
    Tân Tỵ
    09
    10/4
    Nhâm Ngọ
    10
    11/4
    Quí Mùi
    11
    12/4
    Giáp Thân
    12
    13/4
    Ất Dậu
    13
    14/4
    Bính Tuất
    14
    15/4
    Đinh Hợi
    15
    16/4
    Mậu Tý
    16
    17/4
    Kỷ Sửu
    17
    18/4
    Canh Dần
    18
    19/4
    Tân Mão
    19
    20/4
    Nhâm Thìn
    20
    21/4
    Quí Tỵ
    21
    22/4
    Giáp Ngọ
    22
    23/4
    Ất Mùi
    23
    24/4
    Bính Thân
    24
    25/4
    Đinh Dậu
    25
    26/4
    Mậu Tuất
    26
    27/4
    Kỷ Hợi
    27
    28/4
    Canh Tý
    28
    29/4
    Tân Sửu
    29
    30/4
    Nhâm Dần
    30
    1/5
    Quí Mão
    31
    2/5
    Giáp Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/5
    Ất Tỵ
    02
    4/5
    Bính Ngọ
    03
    5/5
    Đinh Mùi
    04
    6/5
    Mậu Thân
    05
    7/5
    Kỷ Dậu
    06
    8/5
    Canh Tuất
    07
    9/5
    Tân Hợi
    08
    10/5
    Nhâm Tý
    09
    11/5
    Quí Sửu
    10
    12/5
    Giáp Dần
    11
    13/5
    Ất Mão
    12
    14/5
    Bính Thìn
    13
    15/5
    Đinh Tỵ
    14
    16/5
    Mậu Ngọ
    15
    17/5
    Kỷ Mùi
    16
    18/5
    Canh Thân
    17
    19/5
    Tân Dậu
    18
    20/5
    Nhâm Tuất
    19
    21/5
    Quí Hợi
    20
    22/5
    Giáp Tý
    21
    23/5
    Ất Sửu
    22
    24/5
    Bính Dần
    23
    25/5
    Đinh Mão
    24
    26/5
    Mậu Thìn
    25
    27/5
    Kỷ Tỵ
    26
    28/5
    Canh Ngọ
    27
    29/5
    Tân Mùi
    28
    1/6
    Nhâm Thân
    29
    2/6
    Quí Dậu
    30
    3/6
    Giáp Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/6
    Ất Hợi
    02
    5/6
    Bính Tý
    03
    6/6
    Đinh Sửu
    04
    7/6
    Mậu Dần
    05
    8/6
    Kỷ Mão
    06
    9/6
    Canh Thìn
    07
    10/6
    Tân Tỵ
    08
    11/6
    Nhâm Ngọ
    09
    12/6
    Quí Mùi
    10
    13/6
    Giáp Thân
    11
    14/6
    Ất Dậu
    12
    15/6
    Bính Tuất
    13
    16/6
    Đinh Hợi
    14
    17/6
    Mậu Tý
    15
    18/6
    Kỷ Sửu
    16
    19/6
    Canh Dần
    17
    20/6
    Tân Mão
    18
    21/6
    Nhâm Thìn
    19
    22/6
    Quí Tỵ
    20
    23/6
    Giáp Ngọ
    21
    24/6
    Ất Mùi
    22
    25/6
    Bính Thân
    23
    26/6
    Đinh Dậu
    24
    27/6
    Mậu Tuất
    25
    28/6
    Kỷ Hợi
    26
    29/6
    Canh Tý
    27
    1/7
    Tân Sửu
    28
    2/7
    Nhâm Dần
    29
    3/7
    Quí Mão
    30
    4/7
    Giáp Thìn
    31
    5/7
    Ất Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/7
    Bính Ngọ
    02
    7/7
    Đinh Mùi
    03
    8/7
    Mậu Thân
    04
    9/7
    Kỷ Dậu
    05
    10/7
    Canh Tuất
    06
    11/7
    Tân Hợi
    07
    12/7
    Nhâm Tý
    08
    13/7
    Quí Sửu
    09
    14/7
    Giáp Dần
    10
    15/7
    Ất Mão
    11
    16/7
    Bính Thìn
    12
    17/7
    Đinh Tỵ
    13
    18/7
    Mậu Ngọ
    14
    19/7
    Kỷ Mùi
    15
    20/7
    Canh Thân
    16
    21/7
    Tân Dậu
    17
    22/7
    Nhâm Tuất
    18
    23/7
    Quí Hợi
    19
    24/7
    Giáp Tý
    20
    25/7
    Ất Sửu
    21
    26/7
    Bính Dần
    22
    27/7
    Đinh Mão
    23
    28/7
    Mậu Thìn
    24
    29/7
    Kỷ Tỵ
    25
    30/7
    Canh Ngọ
    26
    1/8
    Tân Mùi
    27
    2/8
    Nhâm Thân
    28
    3/8
    Quí Dậu
    29
    4/8
    Giáp Tuất
    30
    5/8
    Ất Hợi
    31
    6/8
    Bính Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/8
    Đinh Sửu
    02
    8/8
    Mậu Dần
    03
    9/8
    Kỷ Mão
    04
    10/8
    Canh Thìn
    05
    11/8
    Tân Tỵ
    06
    12/8
    Nhâm Ngọ
    07
    13/8
    Quí Mùi
    08
    14/8
    Giáp Thân
    09
    15/8
    Ất Dậu
    10
    16/8
    Bính Tuất
    11
    17/8
    Đinh Hợi
    12
    18/8
    Mậu Tý
    13
    19/8
    Kỷ Sửu
    14
    20/8
    Canh Dần
    15
    21/8
    Tân Mão
    16
    22/8
    Nhâm Thìn
    17
    23/8
    Quí Tỵ
    18
    24/8
    Giáp Ngọ
    19
    25/8
    Ất Mùi
    20
    26/8
    Bính Thân
    21
    27/8
    Đinh Dậu
    22
    28/8
    Mậu Tuất
    23
    29/8
    Kỷ Hợi
    24
    1/9
    Canh Tý
    25
    2/9
    Tân Sửu
    26
    3/9
    Nhâm Dần
    27
    4/9
    Quí Mão
    28
    5/9
    Giáp Thìn
    29
    6/9
    Ất Tỵ
    30
    7/9
    Bính Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/9
    Đinh Mùi
    02
    9/9
    Mậu Thân
    03
    10/9
    Kỷ Dậu
    04
    11/9
    Canh Tuất
    05
    12/9
    Tân Hợi
    06
    13/9
    Nhâm Tý
    07
    14/9
    Quí Sửu
    08
    15/9
    Giáp Dần
    09
    16/9
    Ất Mão
    10
    17/9
    Bính Thìn
    11
    18/9
    Đinh Tỵ
    12
    19/9
    Mậu Ngọ
    13
    20/9
    Kỷ Mùi
    14
    21/9
    Canh Thân
    15
    22/9
    Tân Dậu
    16
    23/9
    Nhâm Tuất
    17
    24/9
    Quí Hợi
    18
    25/9
    Giáp Tý
    19
    26/9
    Ất Sửu
    20
    27/9
    Bính Dần
    21
    28/9
    Đinh Mão
    22
    29/9
    Mậu Thìn
    23
    30/9
    Kỷ Tỵ
    24
    1/10
    Canh Ngọ
    25
    2/10
    Tân Mùi
    26
    3/10
    Nhâm Thân
    27
    4/10
    Quí Dậu
    28
    5/10
    Giáp Tuất
    29
    6/10
    Ất Hợi
    30
    7/10
    Bính Tý
    31
    8/10
    Đinh Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/10
    Mậu Dần
    02
    10/10
    Kỷ Mão
    03
    11/10
    Canh Thìn
    04
    12/10
    Tân Tỵ
    05
    13/10
    Nhâm Ngọ
    06
    14/10
    Quí Mùi
    07
    15/10
    Giáp Thân
    08
    16/10
    Ất Dậu
    09
    17/10
    Bính Tuất
    10
    18/10
    Đinh Hợi
    11
    19/10
    Mậu Tý
    12
    20/10
    Kỷ Sửu
    13
    21/10
    Canh Dần
    14
    22/10
    Tân Mão
    15
    23/10
    Nhâm Thìn
    16
    24/10
    Quí Tỵ
    17
    25/10
    Giáp Ngọ
    18
    26/10
    Ất Mùi
    19
    27/10
    Bính Thân
    20
    28/10
    Đinh Dậu
    21
    29/10
    Mậu Tuất
    22
    30/10
    Kỷ Hợi
    23
    1/11
    Canh Tý
    24
    2/11
    Tân Sửu
    25
    3/11
    Nhâm Dần
    26
    4/11
    Quí Mão
    27
    5/11
    Giáp Thìn
    28
    6/11
    Ất Tỵ
    29
    7/11
    Bính Ngọ
    30
    8/11
    Đinh Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2060

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/11
    Mậu Thân
    02
    10/11
    Kỷ Dậu
    03
    11/11
    Canh Tuất
    04
    12/11
    Tân Hợi
    05
    13/11
    Nhâm Tý
    06
    14/11
    Quí Sửu
    07
    15/11
    Giáp Dần
    08
    16/11
    Ất Mão
    09
    17/11
    Bính Thìn
    10
    18/11
    Đinh Tỵ
    11
    19/11
    Mậu Ngọ
    12
    20/11
    Kỷ Mùi
    13
    21/11
    Canh Thân
    14
    22/11
    Tân Dậu
    15
    23/11
    Nhâm Tuất
    16
    24/11
    Quí Hợi
    17
    25/11
    Giáp Tý
    18
    26/11
    Ất Sửu
    19
    27/11
    Bính Dần
    20
    28/11
    Đinh Mão
    21
    29/11
    Mậu Thìn
    22
    30/11
    Kỷ Tỵ
    23
    1/12
    Canh Ngọ
    24
    2/12
    Tân Mùi
    25
    3/12
    Nhâm Thân
    26
    4/12
    Quí Dậu
    27
    5/12
    Giáp Tuất
    28
    6/12
    Ất Hợi
    29
    7/12
    Bính Tý
    30
    8/12
    Đinh Sửu
    31
    9/12
    Mậu Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!