• LỊCH ÂM 2058 - LỊCH VẠN NIÊN 2058

    09:06:29
  • Lịch âm 2058 (Lịch Vạn Niên 2058) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Mậu Dần 2058. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2058, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Mậu Dần 2058 là năm Mậu Dần.

    lịch âm

    lịch 2058

    lịch vạn niên 2058

    lịch năm 2058

    lịch âm dương 2058

    lịch nghỉ tết 2058

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2058
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2058
    Nghỉ Tết DL 2058, Nghỉ Tết ÂL 2058, Quốc Khánh 2-9-2058,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/12
    Quí Hợi
    02
    8/12
    Giáp Tý
    03
    9/12
    Ất Sửu
    04
    10/12
    Bính Dần
    05
    11/12
    Đinh Mão
    06
    12/12
    Mậu Thìn
    07
    13/12
    Kỷ Tỵ
    08
    14/12
    Canh Ngọ
    09
    15/12
    Tân Mùi
    10
    16/12
    Nhâm Thân
    11
    17/12
    Quí Dậu
    12
    18/12
    Giáp Tuất
    13
    19/12
    Ất Hợi
    14
    20/12
    Bính Tý
    15
    21/12
    Đinh Sửu
    16
    22/12
    Mậu Dần
    17
    23/12
    Kỷ Mão
    18
    24/12
    Canh Thìn
    19
    25/12
    Tân Tỵ
    20
    26/12
    Nhâm Ngọ
    21
    27/12
    Quí Mùi
    22
    28/12
    Giáp Thân
    23
    29/12
    Ất Dậu
    24
    1/1
    Bính Tuất
    25
    2/1
    Đinh Hợi
    26
    3/1
    Mậu Tý
    27
    4/1
    Kỷ Sửu
    28
    5/1
    Canh Dần
    29
    6/1
    Tân Mão
    30
    7/1
    Nhâm Thìn
    31
    8/1
    Quí Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/1
    Giáp Ngọ
    02
    10/1
    Ất Mùi
    03
    11/1
    Bính Thân
    04
    12/1
    Đinh Dậu
    05
    13/1
    Mậu Tuất
    06
    14/1
    Kỷ Hợi
    07
    15/1
    Canh Tý
    08
    16/1
    Tân Sửu
    09
    17/1
    Nhâm Dần
    10
    18/1
    Quí Mão
    11
    19/1
    Giáp Thìn
    12
    20/1
    Ất Tỵ
    13
    21/1
    Bính Ngọ
    14
    22/1
    Đinh Mùi
    15
    23/1
    Mậu Thân
    16
    24/1
    Kỷ Dậu
    17
    25/1
    Canh Tuất
    18
    26/1
    Tân Hợi
    19
    27/1
    Nhâm Tý
    20
    28/1
    Quí Sửu
    21
    29/1
    Giáp Dần
    22
    30/1
    Ất Mão
    23
    1/2
    Bính Thìn
    24
    2/2
    Đinh Tỵ
    25
    3/2
    Mậu Ngọ
    26
    4/2
    Kỷ Mùi
    27
    5/2
    Canh Thân
    28
    6/2
    Tân Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/2
    Nhâm Tuất
    02
    8/2
    Quí Hợi
    03
    9/2
    Giáp Tý
    04
    10/2
    Ất Sửu
    05
    11/2
    Bính Dần
    06
    12/2
    Đinh Mão
    07
    13/2
    Mậu Thìn
    08
    14/2
    Kỷ Tỵ
    09
    15/2
    Canh Ngọ
    10
    16/2
    Tân Mùi
    11
    17/2
    Nhâm Thân
    12
    18/2
    Quí Dậu
    13
    19/2
    Giáp Tuất
    14
    20/2
    Ất Hợi
    15
    21/2
    Bính Tý
    16
    22/2
    Đinh Sửu
    17
    23/2
    Mậu Dần
    18
    24/2
    Kỷ Mão
    19
    25/2
    Canh Thìn
    20
    26/2
    Tân Tỵ
    21
    27/2
    Nhâm Ngọ
    22
    28/2
    Quí Mùi
    23
    29/2
    Giáp Thân
    24
    1/3
    Ất Dậu
    25
    2/3
    Bính Tuất
    26
    3/3
    Đinh Hợi
    27
    4/3
    Mậu Tý
    28
    5/3
    Kỷ Sửu
    29
    6/3
    Canh Dần
    30
    7/3
    Tân Mão
    31
    8/3
    Nhâm Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/3
    Quí Tỵ
    02
    10/3
    Giáp Ngọ
    03
    11/3
    Ất Mùi
    04
    12/3
    Bính Thân
    05
    13/3
    Đinh Dậu
    06
    14/3
    Mậu Tuất
    07
    15/3
    Kỷ Hợi
    08
    16/3
    Canh Tý
    09
    17/3
    Tân Sửu
    10
    18/3
    Nhâm Dần
    11
    19/3
    Quí Mão
    12
    20/3
    Giáp Thìn
    13
    21/3
    Ất Tỵ
    14
    22/3
    Bính Ngọ
    15
    23/3
    Đinh Mùi
    16
    24/3
    Mậu Thân
    17
    25/3
    Kỷ Dậu
    18
    26/3
    Canh Tuất
    19
    27/3
    Tân Hợi
    20
    28/3
    Nhâm Tý
    21
    29/3
    Quí Sửu
    22
    30/3
    Giáp Dần
    23
    1/4
    Ất Mão
    24
    2/4
    Bính Thìn
    25
    3/4
    Đinh Tỵ
    26
    4/4
    Mậu Ngọ
    27
    5/4
    Kỷ Mùi
    28
    6/4
    Canh Thân
    29
    7/4
    Tân Dậu
    30
    8/4
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/4
    Quí Hợi
    02
    10/4
    Giáp Tý
    03
    11/4
    Ất Sửu
    04
    12/4
    Bính Dần
    05
    13/4
    Đinh Mão
    06
    14/4
    Mậu Thìn
    07
    15/4
    Kỷ Tỵ
    08
    16/4
    Canh Ngọ
    09
    17/4
    Tân Mùi
    10
    18/4
    Nhâm Thân
    11
    19/4
    Quí Dậu
    12
    20/4
    Giáp Tuất
    13
    21/4
    Ất Hợi
    14
    22/4
    Bính Tý
    15
    23/4
    Đinh Sửu
    16
    24/4
    Mậu Dần
    17
    25/4
    Kỷ Mão
    18
    26/4
    Canh Thìn
    19
    27/4
    Tân Tỵ
    20
    28/4
    Nhâm Ngọ
    21
    29/4
    Quí Mùi
    22
    1/4
    Giáp Thân
    23
    2/4
    Ất Dậu
    24
    3/4
    Bính Tuất
    25
    4/4
    Đinh Hợi
    26
    5/4
    Mậu Tý
    27
    6/4
    Kỷ Sửu
    28
    7/4
    Canh Dần
    29
    8/4
    Tân Mão
    30
    9/4
    Nhâm Thìn
    31
    10/4
    Quí Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/4
    Giáp Ngọ
    02
    12/4
    Ất Mùi
    03
    13/4
    Bính Thân
    04
    14/4
    Đinh Dậu
    05
    15/4
    Mậu Tuất
    06
    16/4
    Kỷ Hợi
    07
    17/4
    Canh Tý
    08
    18/4
    Tân Sửu
    09
    19/4
    Nhâm Dần
    10
    20/4
    Quí Mão
    11
    21/4
    Giáp Thìn
    12
    22/4
    Ất Tỵ
    13
    23/4
    Bính Ngọ
    14
    24/4
    Đinh Mùi
    15
    25/4
    Mậu Thân
    16
    26/4
    Kỷ Dậu
    17
    27/4
    Canh Tuất
    18
    28/4
    Tân Hợi
    19
    29/4
    Nhâm Tý
    20
    30/4
    Quí Sửu
    21
    1/5
    Giáp Dần
    22
    2/5
    Ất Mão
    23
    3/5
    Bính Thìn
    24
    4/5
    Đinh Tỵ
    25
    5/5
    Mậu Ngọ
    26
    6/5
    Kỷ Mùi
    27
    7/5
    Canh Thân
    28
    8/5
    Tân Dậu
    29
    9/5
    Nhâm Tuất
    30
    10/5
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/5
    Giáp Tý
    02
    12/5
    Ất Sửu
    03
    13/5
    Bính Dần
    04
    14/5
    Đinh Mão
    05
    15/5
    Mậu Thìn
    06
    16/5
    Kỷ Tỵ
    07
    17/5
    Canh Ngọ
    08
    18/5
    Tân Mùi
    09
    19/5
    Nhâm Thân
    10
    20/5
    Quí Dậu
    11
    21/5
    Giáp Tuất
    12
    22/5
    Ất Hợi
    13
    23/5
    Bính Tý
    14
    24/5
    Đinh Sửu
    15
    25/5
    Mậu Dần
    16
    26/5
    Kỷ Mão
    17
    27/5
    Canh Thìn
    18
    28/5
    Tân Tỵ
    19
    29/5
    Nhâm Ngọ
    20
    1/6
    Quí Mùi
    21
    2/6
    Giáp Thân
    22
    3/6
    Ất Dậu
    23
    4/6
    Bính Tuất
    24
    5/6
    Đinh Hợi
    25
    6/6
    Mậu Tý
    26
    7/6
    Kỷ Sửu
    27
    8/6
    Canh Dần
    28
    9/6
    Tân Mão
    29
    10/6
    Nhâm Thìn
    30
    11/6
    Quí Tỵ
    31
    12/6
    Giáp Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/6
    Ất Mùi
    02
    14/6
    Bính Thân
    03
    15/6
    Đinh Dậu
    04
    16/6
    Mậu Tuất
    05
    17/6
    Kỷ Hợi
    06
    18/6
    Canh Tý
    07
    19/6
    Tân Sửu
    08
    20/6
    Nhâm Dần
    09
    21/6
    Quí Mão
    10
    22/6
    Giáp Thìn
    11
    23/6
    Ất Tỵ
    12
    24/6
    Bính Ngọ
    13
    25/6
    Đinh Mùi
    14
    26/6
    Mậu Thân
    15
    27/6
    Kỷ Dậu
    16
    28/6
    Canh Tuất
    17
    29/6
    Tân Hợi
    18
    30/6
    Nhâm Tý
    19
    1/7
    Quí Sửu
    20
    2/7
    Giáp Dần
    21
    3/7
    Ất Mão
    22
    4/7
    Bính Thìn
    23
    5/7
    Đinh Tỵ
    24
    6/7
    Mậu Ngọ
    25
    7/7
    Kỷ Mùi
    26
    8/7
    Canh Thân
    27
    9/7
    Tân Dậu
    28
    10/7
    Nhâm Tuất
    29
    11/7
    Quí Hợi
    30
    12/7
    Giáp Tý
    31
    13/7
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/7
    Bính Dần
    02
    15/7
    Đinh Mão
    03
    16/7
    Mậu Thìn
    04
    17/7
    Kỷ Tỵ
    05
    18/7
    Canh Ngọ
    06
    19/7
    Tân Mùi
    07
    20/7
    Nhâm Thân
    08
    21/7
    Quí Dậu
    09
    22/7
    Giáp Tuất
    10
    23/7
    Ất Hợi
    11
    24/7
    Bính Tý
    12
    25/7
    Đinh Sửu
    13
    26/7
    Mậu Dần
    14
    27/7
    Kỷ Mão
    15
    28/7
    Canh Thìn
    16
    29/7
    Tân Tỵ
    17
    30/7
    Nhâm Ngọ
    18
    1/8
    Quí Mùi
    19
    2/8
    Giáp Thân
    20
    3/8
    Ất Dậu
    21
    4/8
    Bính Tuất
    22
    5/8
    Đinh Hợi
    23
    6/8
    Mậu Tý
    24
    7/8
    Kỷ Sửu
    25
    8/8
    Canh Dần
    26
    9/8
    Tân Mão
    27
    10/8
    Nhâm Thìn
    28
    11/8
    Quí Tỵ
    29
    12/8
    Giáp Ngọ
    30
    13/8
    Ất Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/8
    Bính Thân
    02
    15/8
    Đinh Dậu
    03
    16/8
    Mậu Tuất
    04
    17/8
    Kỷ Hợi
    05
    18/8
    Canh Tý
    06
    19/8
    Tân Sửu
    07
    20/8
    Nhâm Dần
    08
    21/8
    Quí Mão
    09
    22/8
    Giáp Thìn
    10
    23/8
    Ất Tỵ
    11
    24/8
    Bính Ngọ
    12
    25/8
    Đinh Mùi
    13
    26/8
    Mậu Thân
    14
    27/8
    Kỷ Dậu
    15
    28/8
    Canh Tuất
    16
    29/8
    Tân Hợi
    17
    1/9
    Nhâm Tý
    18
    2/9
    Quí Sửu
    19
    3/9
    Giáp Dần
    20
    4/9
    Ất Mão
    21
    5/9
    Bính Thìn
    22
    6/9
    Đinh Tỵ
    23
    7/9
    Mậu Ngọ
    24
    8/9
    Kỷ Mùi
    25
    9/9
    Canh Thân
    26
    10/9
    Tân Dậu
    27
    11/9
    Nhâm Tuất
    28
    12/9
    Quí Hợi
    29
    13/9
    Giáp Tý
    30
    14/9
    Ất Sửu
    31
    15/9
    Bính Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/9
    Đinh Mão
    02
    17/9
    Mậu Thìn
    03
    18/9
    Kỷ Tỵ
    04
    19/9
    Canh Ngọ
    05
    20/9
    Tân Mùi
    06
    21/9
    Nhâm Thân
    07
    22/9
    Quí Dậu
    08
    23/9
    Giáp Tuất
    09
    24/9
    Ất Hợi
    10
    25/9
    Bính Tý
    11
    26/9
    Đinh Sửu
    12
    27/9
    Mậu Dần
    13
    28/9
    Kỷ Mão
    14
    29/9
    Canh Thìn
    15
    30/9
    Tân Tỵ
    16
    1/10
    Nhâm Ngọ
    17
    2/10
    Quí Mùi
    18
    3/10
    Giáp Thân
    19
    4/10
    Ất Dậu
    20
    5/10
    Bính Tuất
    21
    6/10
    Đinh Hợi
    22
    7/10
    Mậu Tý
    23
    8/10
    Kỷ Sửu
    24
    9/10
    Canh Dần
    25
    10/10
    Tân Mão
    26
    11/10
    Nhâm Thìn
    27
    12/10
    Quí Tỵ
    28
    13/10
    Giáp Ngọ
    29
    14/10
    Ất Mùi
    30
    15/10
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2058

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/10
    Đinh Dậu
    02
    17/10
    Mậu Tuất
    03
    18/10
    Kỷ Hợi
    04
    19/10
    Canh Tý
    05
    20/10
    Tân Sửu
    06
    21/10
    Nhâm Dần
    07
    22/10
    Quí Mão
    08
    23/10
    Giáp Thìn
    09
    24/10
    Ất Tỵ
    10
    25/10
    Bính Ngọ
    11
    26/10
    Đinh Mùi
    12
    27/10
    Mậu Thân
    13
    28/10
    Kỷ Dậu
    14
    29/10
    Canh Tuất
    15
    1/11
    Tân Hợi
    16
    2/11
    Nhâm Tý
    17
    3/11
    Quí Sửu
    18
    4/11
    Giáp Dần
    19
    5/11
    Ất Mão
    20
    6/11
    Bính Thìn
    21
    7/11
    Đinh Tỵ
    22
    8/11
    Mậu Ngọ
    23
    9/11
    Kỷ Mùi
    24
    10/11
    Canh Thân
    25
    11/11
    Tân Dậu
    26
    12/11
    Nhâm Tuất
    27
    13/11
    Quí Hợi
    28
    14/11
    Giáp Tý
    29
    15/11
    Ất Sửu
    30
    16/11
    Bính Dần
    31
    17/11
    Đinh Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!