• LỊCH ÂM 2052 - LỊCH VẠN NIÊN 2052

    08:40:20
  • Lịch âm 2052 (Lịch Vạn Niên 2052) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Nhâm Thân 2052. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2052, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Nhâm Thân 2052 là năm Nhâm Thân.

    lịch âm

    lịch 2052

    lịch vạn niên 2052

    lịch năm 2052

    lịch âm dương 2052

    lịch nghỉ tết 2052

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2052
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2052
    Nghỉ Tết DL 2052, Nghỉ Tết ÂL 2052, Quốc Khánh 2-9-2052,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    30/11
    Tân Mão
    02
    1/12
    Nhâm Thìn
    03
    2/12
    Quí Tỵ
    04
    3/12
    Giáp Ngọ
    05
    4/12
    Ất Mùi
    06
    5/12
    Bính Thân
    07
    6/12
    Đinh Dậu
    08
    7/12
    Mậu Tuất
    09
    8/12
    Kỷ Hợi
    10
    9/12
    Canh Tý
    11
    10/12
    Tân Sửu
    12
    11/12
    Nhâm Dần
    13
    12/12
    Quí Mão
    14
    13/12
    Giáp Thìn
    15
    14/12
    Ất Tỵ
    16
    15/12
    Bính Ngọ
    17
    16/12
    Đinh Mùi
    18
    17/12
    Mậu Thân
    19
    18/12
    Kỷ Dậu
    20
    19/12
    Canh Tuất
    21
    20/12
    Tân Hợi
    22
    21/12
    Nhâm Tý
    23
    22/12
    Quí Sửu
    24
    23/12
    Giáp Dần
    25
    24/12
    Ất Mão
    26
    25/12
    Bính Thìn
    27
    26/12
    Đinh Tỵ
    28
    27/12
    Mậu Ngọ
    29
    28/12
    Kỷ Mùi
    30
    29/12
    Canh Thân
    31
    30/12
    Tân Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/1
    Nhâm Tuất
    02
    2/1
    Quí Hợi
    03
    3/1
    Giáp Tý
    04
    4/1
    Ất Sửu
    05
    5/1
    Bính Dần
    06
    6/1
    Đinh Mão
    07
    7/1
    Mậu Thìn
    08
    8/1
    Kỷ Tỵ
    09
    9/1
    Canh Ngọ
    10
    10/1
    Tân Mùi
    11
    11/1
    Nhâm Thân
    12
    12/1
    Quí Dậu
    13
    13/1
    Giáp Tuất
    14
    14/1
    Ất Hợi
    15
    15/1
    Bính Tý
    16
    16/1
    Đinh Sửu
    17
    17/1
    Mậu Dần
    18
    18/1
    Kỷ Mão
    19
    19/1
    Canh Thìn
    20
    20/1
    Tân Tỵ
    21
    21/1
    Nhâm Ngọ
    22
    22/1
    Quí Mùi
    23
    23/1
    Giáp Thân
    24
    24/1
    Ất Dậu
    25
    25/1
    Bính Tuất
    26
    26/1
    Đinh Hợi
    27
    27/1
    Mậu Tý
    28
    28/1
    Kỷ Sửu
    29
    29/1
    Canh Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/2
    Tân Mão
    02
    2/2
    Nhâm Thìn
    03
    3/2
    Quí Tỵ
    04
    4/2
    Giáp Ngọ
    05
    5/2
    Ất Mùi
    06
    6/2
    Bính Thân
    07
    7/2
    Đinh Dậu
    08
    8/2
    Mậu Tuất
    09
    9/2
    Kỷ Hợi
    10
    10/2
    Canh Tý
    11
    11/2
    Tân Sửu
    12
    12/2
    Nhâm Dần
    13
    13/2
    Quí Mão
    14
    14/2
    Giáp Thìn
    15
    15/2
    Ất Tỵ
    16
    16/2
    Bính Ngọ
    17
    17/2
    Đinh Mùi
    18
    18/2
    Mậu Thân
    19
    19/2
    Kỷ Dậu
    20
    20/2
    Canh Tuất
    21
    21/2
    Tân Hợi
    22
    22/2
    Nhâm Tý
    23
    23/2
    Quí Sửu
    24
    24/2
    Giáp Dần
    25
    25/2
    Ất Mão
    26
    26/2
    Bính Thìn
    27
    27/2
    Đinh Tỵ
    28
    28/2
    Mậu Ngọ
    29
    29/2
    Kỷ Mùi
    30
    30/2
    Canh Thân
    31
    1/3
    Tân Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/3
    Nhâm Tuất
    02
    3/3
    Quí Hợi
    03
    4/3
    Giáp Tý
    04
    5/3
    Ất Sửu
    05
    6/3
    Bính Dần
    06
    7/3
    Đinh Mão
    07
    8/3
    Mậu Thìn
    08
    9/3
    Kỷ Tỵ
    09
    10/3
    Canh Ngọ
    10
    11/3
    Tân Mùi
    11
    12/3
    Nhâm Thân
    12
    13/3
    Quí Dậu
    13
    14/3
    Giáp Tuất
    14
    15/3
    Ất Hợi
    15
    16/3
    Bính Tý
    16
    17/3
    Đinh Sửu
    17
    18/3
    Mậu Dần
    18
    19/3
    Kỷ Mão
    19
    20/3
    Canh Thìn
    20
    21/3
    Tân Tỵ
    21
    22/3
    Nhâm Ngọ
    22
    23/3
    Quí Mùi
    23
    24/3
    Giáp Thân
    24
    25/3
    Ất Dậu
    25
    26/3
    Bính Tuất
    26
    27/3
    Đinh Hợi
    27
    28/3
    Mậu Tý
    28
    29/3
    Kỷ Sửu
    29
    1/4
    Canh Dần
    30
    2/4
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/4
    Nhâm Thìn
    02
    4/4
    Quí Tỵ
    03
    5/4
    Giáp Ngọ
    04
    6/4
    Ất Mùi
    05
    7/4
    Bính Thân
    06
    8/4
    Đinh Dậu
    07
    9/4
    Mậu Tuất
    08
    10/4
    Kỷ Hợi
    09
    11/4
    Canh Tý
    10
    12/4
    Tân Sửu
    11
    13/4
    Nhâm Dần
    12
    14/4
    Quí Mão
    13
    15/4
    Giáp Thìn
    14
    16/4
    Ất Tỵ
    15
    17/4
    Bính Ngọ
    16
    18/4
    Đinh Mùi
    17
    19/4
    Mậu Thân
    18
    20/4
    Kỷ Dậu
    19
    21/4
    Canh Tuất
    20
    22/4
    Tân Hợi
    21
    23/4
    Nhâm Tý
    22
    24/4
    Quí Sửu
    23
    25/4
    Giáp Dần
    24
    26/4
    Ất Mão
    25
    27/4
    Bính Thìn
    26
    28/4
    Đinh Tỵ
    27
    29/4
    Mậu Ngọ
    28
    1/5
    Kỷ Mùi
    29
    2/5
    Canh Thân
    30
    3/5
    Tân Dậu
    31
    4/5
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/5
    Quí Hợi
    02
    6/5
    Giáp Tý
    03
    7/5
    Ất Sửu
    04
    8/5
    Bính Dần
    05
    9/5
    Đinh Mão
    06
    10/5
    Mậu Thìn
    07
    11/5
    Kỷ Tỵ
    08
    12/5
    Canh Ngọ
    09
    13/5
    Tân Mùi
    10
    14/5
    Nhâm Thân
    11
    15/5
    Quí Dậu
    12
    16/5
    Giáp Tuất
    13
    17/5
    Ất Hợi
    14
    18/5
    Bính Tý
    15
    19/5
    Đinh Sửu
    16
    20/5
    Mậu Dần
    17
    21/5
    Kỷ Mão
    18
    22/5
    Canh Thìn
    19
    23/5
    Tân Tỵ
    20
    24/5
    Nhâm Ngọ
    21
    25/5
    Quí Mùi
    22
    26/5
    Giáp Thân
    23
    27/5
    Ất Dậu
    24
    28/5
    Bính Tuất
    25
    29/5
    Đinh Hợi
    26
    30/5
    Mậu Tý
    27
    1/6
    Kỷ Sửu
    28
    2/6
    Canh Dần
    29
    3/6
    Tân Mão
    30
    4/6
    Nhâm Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/6
    Quí Tỵ
    02
    6/6
    Giáp Ngọ
    03
    7/6
    Ất Mùi
    04
    8/6
    Bính Thân
    05
    9/6
    Đinh Dậu
    06
    10/6
    Mậu Tuất
    07
    11/6
    Kỷ Hợi
    08
    12/6
    Canh Tý
    09
    13/6
    Tân Sửu
    10
    14/6
    Nhâm Dần
    11
    15/6
    Quí Mão
    12
    16/6
    Giáp Thìn
    13
    17/6
    Ất Tỵ
    14
    18/6
    Bính Ngọ
    15
    19/6
    Đinh Mùi
    16
    20/6
    Mậu Thân
    17
    21/6
    Kỷ Dậu
    18
    22/6
    Canh Tuất
    19
    23/6
    Tân Hợi
    20
    24/6
    Nhâm Tý
    21
    25/6
    Quí Sửu
    22
    26/6
    Giáp Dần
    23
    27/6
    Ất Mão
    24
    28/6
    Bính Thìn
    25
    29/6
    Đinh Tỵ
    26
    1/7
    Mậu Ngọ
    27
    2/7
    Kỷ Mùi
    28
    3/7
    Canh Thân
    29
    4/7
    Tân Dậu
    30
    5/7
    Nhâm Tuất
    31
    6/7
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/7
    Giáp Tý
    02
    8/7
    Ất Sửu
    03
    9/7
    Bính Dần
    04
    10/7
    Đinh Mão
    05
    11/7
    Mậu Thìn
    06
    12/7
    Kỷ Tỵ
    07
    13/7
    Canh Ngọ
    08
    14/7
    Tân Mùi
    09
    15/7
    Nhâm Thân
    10
    16/7
    Quí Dậu
    11
    17/7
    Giáp Tuất
    12
    18/7
    Ất Hợi
    13
    19/7
    Bính Tý
    14
    20/7
    Đinh Sửu
    15
    21/7
    Mậu Dần
    16
    22/7
    Kỷ Mão
    17
    23/7
    Canh Thìn
    18
    24/7
    Tân Tỵ
    19
    25/7
    Nhâm Ngọ
    20
    26/7
    Quí Mùi
    21
    27/7
    Giáp Thân
    22
    28/7
    Ất Dậu
    23
    29/7
    Bính Tuất
    24
    1/8
    Đinh Hợi
    25
    2/8
    Mậu Tý
    26
    3/8
    Kỷ Sửu
    27
    4/8
    Canh Dần
    28
    5/8
    Tân Mão
    29
    6/8
    Nhâm Thìn
    30
    7/8
    Quí Tỵ
    31
    8/8
    Giáp Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/8
    Ất Mùi
    02
    10/8
    Bính Thân
    03
    11/8
    Đinh Dậu
    04
    12/8
    Mậu Tuất
    05
    13/8
    Kỷ Hợi
    06
    14/8
    Canh Tý
    07
    15/8
    Tân Sửu
    08
    16/8
    Nhâm Dần
    09
    17/8
    Quí Mão
    10
    18/8
    Giáp Thìn
    11
    19/8
    Ất Tỵ
    12
    20/8
    Bính Ngọ
    13
    21/8
    Đinh Mùi
    14
    22/8
    Mậu Thân
    15
    23/8
    Kỷ Dậu
    16
    24/8
    Canh Tuất
    17
    25/8
    Tân Hợi
    18
    26/8
    Nhâm Tý
    19
    27/8
    Quí Sửu
    20
    28/8
    Giáp Dần
    21
    29/8
    Ất Mão
    22
    30/8
    Bính Thìn
    23
    1/8
    Đinh Tỵ
    24
    2/8
    Mậu Ngọ
    25
    3/8
    Kỷ Mùi
    26
    4/8
    Canh Thân
    27
    5/8
    Tân Dậu
    28
    6/8
    Nhâm Tuất
    29
    7/8
    Quí Hợi
    30
    8/8
    Giáp Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/8
    Ất Sửu
    02
    10/8
    Bính Dần
    03
    11/8
    Đinh Mão
    04
    12/8
    Mậu Thìn
    05
    13/8
    Kỷ Tỵ
    06
    14/8
    Canh Ngọ
    07
    15/8
    Tân Mùi
    08
    16/8
    Nhâm Thân
    09
    17/8
    Quí Dậu
    10
    18/8
    Giáp Tuất
    11
    19/8
    Ất Hợi
    12
    20/8
    Bính Tý
    13
    21/8
    Đinh Sửu
    14
    22/8
    Mậu Dần
    15
    23/8
    Kỷ Mão
    16
    24/8
    Canh Thìn
    17
    25/8
    Tân Tỵ
    18
    26/8
    Nhâm Ngọ
    19
    27/8
    Quí Mùi
    20
    28/8
    Giáp Thân
    21
    29/8
    Ất Dậu
    22
    1/9
    Bính Tuất
    23
    2/9
    Đinh Hợi
    24
    3/9
    Mậu Tý
    25
    4/9
    Kỷ Sửu
    26
    5/9
    Canh Dần
    27
    6/9
    Tân Mão
    28
    7/9
    Nhâm Thìn
    29
    8/9
    Quí Tỵ
    30
    9/9
    Giáp Ngọ
    31
    10/9
    Ất Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/9
    Bính Thân
    02
    12/9
    Đinh Dậu
    03
    13/9
    Mậu Tuất
    04
    14/9
    Kỷ Hợi
    05
    15/9
    Canh Tý
    06
    16/9
    Tân Sửu
    07
    17/9
    Nhâm Dần
    08
    18/9
    Quí Mão
    09
    19/9
    Giáp Thìn
    10
    20/9
    Ất Tỵ
    11
    21/9
    Bính Ngọ
    12
    22/9
    Đinh Mùi
    13
    23/9
    Mậu Thân
    14
    24/9
    Kỷ Dậu
    15
    25/9
    Canh Tuất
    16
    26/9
    Tân Hợi
    17
    27/9
    Nhâm Tý
    18
    28/9
    Quí Sửu
    19
    29/9
    Giáp Dần
    20
    30/9
    Ất Mão
    21
    1/10
    Bính Thìn
    22
    2/10
    Đinh Tỵ
    23
    3/10
    Mậu Ngọ
    24
    4/10
    Kỷ Mùi
    25
    5/10
    Canh Thân
    26
    6/10
    Tân Dậu
    27
    7/10
    Nhâm Tuất
    28
    8/10
    Quí Hợi
    29
    9/10
    Giáp Tý
    30
    10/10
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2052

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/10
    Bính Dần
    02
    12/10
    Đinh Mão
    03
    13/10
    Mậu Thìn
    04
    14/10
    Kỷ Tỵ
    05
    15/10
    Canh Ngọ
    06
    16/10
    Tân Mùi
    07
    17/10
    Nhâm Thân
    08
    18/10
    Quí Dậu
    09
    19/10
    Giáp Tuất
    10
    20/10
    Ất Hợi
    11
    21/10
    Bính Tý
    12
    22/10
    Đinh Sửu
    13
    23/10
    Mậu Dần
    14
    24/10
    Kỷ Mão
    15
    25/10
    Canh Thìn
    16
    26/10
    Tân Tỵ
    17
    27/10
    Nhâm Ngọ
    18
    28/10
    Quí Mùi
    19
    29/10
    Giáp Thân
    20
    30/10
    Ất Dậu
    21
    1/11
    Bính Tuất
    22
    2/11
    Đinh Hợi
    23
    3/11
    Mậu Tý
    24
    4/11
    Kỷ Sửu
    25
    5/11
    Canh Dần
    26
    6/11
    Tân Mão
    27
    7/11
    Nhâm Thìn
    28
    8/11
    Quí Tỵ
    29
    9/11
    Giáp Ngọ
    30
    10/11
    Ất Mùi
    31
    11/11
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!