• LỊCH ÂM 2033 - LỊCH VẠN NIÊN 2033

    13:58:20
  • Lịch âm 2033 (Lịch Vạn Niên 2033) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Quí Sửu 2033. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2033, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Quí Sửu 2033 là năm Quí Sửu.

    lịch âm

    lịch 2033

    lịch vạn niên 2033

    lịch năm 2033

    lịch âm dương 2033

    lịch nghỉ tết 2033

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2033
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2033
    Nghỉ Tết DL 2033, Nghỉ Tết ÂL 2033, Quốc Khánh 2-9-2033,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/12
    Nhâm Tý
    02
    2/12
    Quí Sửu
    03
    3/12
    Giáp Dần
    04
    4/12
    Ất Mão
    05
    5/12
    Bính Thìn
    06
    6/12
    Đinh Tỵ
    07
    7/12
    Mậu Ngọ
    08
    8/12
    Kỷ Mùi
    09
    9/12
    Canh Thân
    10
    10/12
    Tân Dậu
    11
    11/12
    Nhâm Tuất
    12
    12/12
    Quí Hợi
    13
    13/12
    Giáp Tý
    14
    14/12
    Ất Sửu
    15
    15/12
    Bính Dần
    16
    16/12
    Đinh Mão
    17
    17/12
    Mậu Thìn
    18
    18/12
    Kỷ Tỵ
    19
    19/12
    Canh Ngọ
    20
    20/12
    Tân Mùi
    21
    21/12
    Nhâm Thân
    22
    22/12
    Quí Dậu
    23
    23/12
    Giáp Tuất
    24
    24/12
    Ất Hợi
    25
    25/12
    Bính Tý
    26
    26/12
    Đinh Sửu
    27
    27/12
    Mậu Dần
    28
    28/12
    Kỷ Mão
    29
    29/12
    Canh Thìn
    30
    30/12
    Tân Tỵ
    31
    1/1
    Nhâm Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/1
    Quí Mùi
    02
    3/1
    Giáp Thân
    03
    4/1
    Ất Dậu
    04
    5/1
    Bính Tuất
    05
    6/1
    Đinh Hợi
    06
    7/1
    Mậu Tý
    07
    8/1
    Kỷ Sửu
    08
    9/1
    Canh Dần
    09
    10/1
    Tân Mão
    10
    11/1
    Nhâm Thìn
    11
    12/1
    Quí Tỵ
    12
    13/1
    Giáp Ngọ
    13
    14/1
    Ất Mùi
    14
    15/1
    Bính Thân
    15
    16/1
    Đinh Dậu
    16
    17/1
    Mậu Tuất
    17
    18/1
    Kỷ Hợi
    18
    19/1
    Canh Tý
    19
    20/1
    Tân Sửu
    20
    21/1
    Nhâm Dần
    21
    22/1
    Quí Mão
    22
    23/1
    Giáp Thìn
    23
    24/1
    Ất Tỵ
    24
    25/1
    Bính Ngọ
    25
    26/1
    Đinh Mùi
    26
    27/1
    Mậu Thân
    27
    28/1
    Kỷ Dậu
    28
    29/1
    Canh Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/2
    Tân Hợi
    02
    2/2
    Nhâm Tý
    03
    3/2
    Quí Sửu
    04
    4/2
    Giáp Dần
    05
    5/2
    Ất Mão
    06
    6/2
    Bính Thìn
    07
    7/2
    Đinh Tỵ
    08
    8/2
    Mậu Ngọ
    09
    9/2
    Kỷ Mùi
    10
    10/2
    Canh Thân
    11
    11/2
    Tân Dậu
    12
    12/2
    Nhâm Tuất
    13
    13/2
    Quí Hợi
    14
    14/2
    Giáp Tý
    15
    15/2
    Ất Sửu
    16
    16/2
    Bính Dần
    17
    17/2
    Đinh Mão
    18
    18/2
    Mậu Thìn
    19
    19/2
    Kỷ Tỵ
    20
    20/2
    Canh Ngọ
    21
    21/2
    Tân Mùi
    22
    22/2
    Nhâm Thân
    23
    23/2
    Quí Dậu
    24
    24/2
    Giáp Tuất
    25
    25/2
    Ất Hợi
    26
    26/2
    Bính Tý
    27
    27/2
    Đinh Sửu
    28
    28/2
    Mậu Dần
    29
    29/2
    Kỷ Mão
    30
    30/2
    Canh Thìn
    31
    1/3
    Tân Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/3
    Nhâm Ngọ
    02
    3/3
    Quí Mùi
    03
    4/3
    Giáp Thân
    04
    5/3
    Ất Dậu
    05
    6/3
    Bính Tuất
    06
    7/3
    Đinh Hợi
    07
    8/3
    Mậu Tý
    08
    9/3
    Kỷ Sửu
    09
    10/3
    Canh Dần
    10
    11/3
    Tân Mão
    11
    12/3
    Nhâm Thìn
    12
    13/3
    Quí Tỵ
    13
    14/3
    Giáp Ngọ
    14
    15/3
    Ất Mùi
    15
    16/3
    Bính Thân
    16
    17/3
    Đinh Dậu
    17
    18/3
    Mậu Tuất
    18
    19/3
    Kỷ Hợi
    19
    20/3
    Canh Tý
    20
    21/3
    Tân Sửu
    21
    22/3
    Nhâm Dần
    22
    23/3
    Quí Mão
    23
    24/3
    Giáp Thìn
    24
    25/3
    Ất Tỵ
    25
    26/3
    Bính Ngọ
    26
    27/3
    Đinh Mùi
    27
    28/3
    Mậu Thân
    28
    29/3
    Kỷ Dậu
    29
    1/4
    Canh Tuất
    30
    2/4
    Tân Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/4
    Nhâm Tý
    02
    4/4
    Quí Sửu
    03
    5/4
    Giáp Dần
    04
    6/4
    Ất Mão
    05
    7/4
    Bính Thìn
    06
    8/4
    Đinh Tỵ
    07
    9/4
    Mậu Ngọ
    08
    10/4
    Kỷ Mùi
    09
    11/4
    Canh Thân
    10
    12/4
    Tân Dậu
    11
    13/4
    Nhâm Tuất
    12
    14/4
    Quí Hợi
    13
    15/4
    Giáp Tý
    14
    16/4
    Ất Sửu
    15
    17/4
    Bính Dần
    16
    18/4
    Đinh Mão
    17
    19/4
    Mậu Thìn
    18
    20/4
    Kỷ Tỵ
    19
    21/4
    Canh Ngọ
    20
    22/4
    Tân Mùi
    21
    23/4
    Nhâm Thân
    22
    24/4
    Quí Dậu
    23
    25/4
    Giáp Tuất
    24
    26/4
    Ất Hợi
    25
    27/4
    Bính Tý
    26
    28/4
    Đinh Sửu
    27
    29/4
    Mậu Dần
    28
    1/5
    Kỷ Mão
    29
    2/5
    Canh Thìn
    30
    3/5
    Tân Tỵ
    31
    4/5
    Nhâm Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/5
    Quí Mùi
    02
    6/5
    Giáp Thân
    03
    7/5
    Ất Dậu
    04
    8/5
    Bính Tuất
    05
    9/5
    Đinh Hợi
    06
    10/5
    Mậu Tý
    07
    11/5
    Kỷ Sửu
    08
    12/5
    Canh Dần
    09
    13/5
    Tân Mão
    10
    14/5
    Nhâm Thìn
    11
    15/5
    Quí Tỵ
    12
    16/5
    Giáp Ngọ
    13
    17/5
    Ất Mùi
    14
    18/5
    Bính Thân
    15
    19/5
    Đinh Dậu
    16
    20/5
    Mậu Tuất
    17
    21/5
    Kỷ Hợi
    18
    22/5
    Canh Tý
    19
    23/5
    Tân Sửu
    20
    24/5
    Nhâm Dần
    21
    25/5
    Quí Mão
    22
    26/5
    Giáp Thìn
    23
    27/5
    Ất Tỵ
    24
    28/5
    Bính Ngọ
    25
    29/5
    Đinh Mùi
    26
    30/5
    Mậu Thân
    27
    1/6
    Kỷ Dậu
    28
    2/6
    Canh Tuất
    29
    3/6
    Tân Hợi
    30
    4/6
    Nhâm Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/6
    Quí Sửu
    02
    6/6
    Giáp Dần
    03
    7/6
    Ất Mão
    04
    8/6
    Bính Thìn
    05
    9/6
    Đinh Tỵ
    06
    10/6
    Mậu Ngọ
    07
    11/6
    Kỷ Mùi
    08
    12/6
    Canh Thân
    09
    13/6
    Tân Dậu
    10
    14/6
    Nhâm Tuất
    11
    15/6
    Quí Hợi
    12
    16/6
    Giáp Tý
    13
    17/6
    Ất Sửu
    14
    18/6
    Bính Dần
    15
    19/6
    Đinh Mão
    16
    20/6
    Mậu Thìn
    17
    21/6
    Kỷ Tỵ
    18
    22/6
    Canh Ngọ
    19
    23/6
    Tân Mùi
    20
    24/6
    Nhâm Thân
    21
    25/6
    Quí Dậu
    22
    26/6
    Giáp Tuất
    23
    27/6
    Ất Hợi
    24
    28/6
    Bính Tý
    25
    29/6
    Đinh Sửu
    26
    1/7
    Mậu Dần
    27
    2/7
    Kỷ Mão
    28
    3/7
    Canh Thìn
    29
    4/7
    Tân Tỵ
    30
    5/7
    Nhâm Ngọ
    31
    6/7
    Quí Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/7
    Giáp Thân
    02
    8/7
    Ất Dậu
    03
    9/7
    Bính Tuất
    04
    10/7
    Đinh Hợi
    05
    11/7
    Mậu Tý
    06
    12/7
    Kỷ Sửu
    07
    13/7
    Canh Dần
    08
    14/7
    Tân Mão
    09
    15/7
    Nhâm Thìn
    10
    16/7
    Quí Tỵ
    11
    17/7
    Giáp Ngọ
    12
    18/7
    Ất Mùi
    13
    19/7
    Bính Thân
    14
    20/7
    Đinh Dậu
    15
    21/7
    Mậu Tuất
    16
    22/7
    Kỷ Hợi
    17
    23/7
    Canh Tý
    18
    24/7
    Tân Sửu
    19
    25/7
    Nhâm Dần
    20
    26/7
    Quí Mão
    21
    27/7
    Giáp Thìn
    22
    28/7
    Ất Tỵ
    23
    29/7
    Bính Ngọ
    24
    30/7
    Đinh Mùi
    25
    1/8
    Mậu Thân
    26
    2/8
    Kỷ Dậu
    27
    3/8
    Canh Tuất
    28
    4/8
    Tân Hợi
    29
    5/8
    Nhâm Tý
    30
    6/8
    Quí Sửu
    31
    7/8
    Giáp Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/8
    Ất Mão
    02
    9/8
    Bính Thìn
    03
    10/8
    Đinh Tỵ
    04
    11/8
    Mậu Ngọ
    05
    12/8
    Kỷ Mùi
    06
    13/8
    Canh Thân
    07
    14/8
    Tân Dậu
    08
    15/8
    Nhâm Tuất
    09
    16/8
    Quí Hợi
    10
    17/8
    Giáp Tý
    11
    18/8
    Ất Sửu
    12
    19/8
    Bính Dần
    13
    20/8
    Đinh Mão
    14
    21/8
    Mậu Thìn
    15
    22/8
    Kỷ Tỵ
    16
    23/8
    Canh Ngọ
    17
    24/8
    Tân Mùi
    18
    25/8
    Nhâm Thân
    19
    26/8
    Quí Dậu
    20
    27/8
    Giáp Tuất
    21
    28/8
    Ất Hợi
    22
    29/8
    Bính Tý
    23
    1/9
    Đinh Sửu
    24
    2/9
    Mậu Dần
    25
    3/9
    Kỷ Mão
    26
    4/9
    Canh Thìn
    27
    5/9
    Tân Tỵ
    28
    6/9
    Nhâm Ngọ
    29
    7/9
    Quí Mùi
    30
    8/9
    Giáp Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/9
    Ất Dậu
    02
    10/9
    Bính Tuất
    03
    11/9
    Đinh Hợi
    04
    12/9
    Mậu Tý
    05
    13/9
    Kỷ Sửu
    06
    14/9
    Canh Dần
    07
    15/9
    Tân Mão
    08
    16/9
    Nhâm Thìn
    09
    17/9
    Quí Tỵ
    10
    18/9
    Giáp Ngọ
    11
    19/9
    Ất Mùi
    12
    20/9
    Bính Thân
    13
    21/9
    Đinh Dậu
    14
    22/9
    Mậu Tuất
    15
    23/9
    Kỷ Hợi
    16
    24/9
    Canh Tý
    17
    25/9
    Tân Sửu
    18
    26/9
    Nhâm Dần
    19
    27/9
    Quí Mão
    20
    28/9
    Giáp Thìn
    21
    29/9
    Ất Tỵ
    22
    30/9
    Bính Ngọ
    23
    1/10
    Đinh Mùi
    24
    2/10
    Mậu Thân
    25
    3/10
    Kỷ Dậu
    26
    4/10
    Canh Tuất
    27
    5/10
    Tân Hợi
    28
    6/10
    Nhâm Tý
    29
    7/10
    Quí Sửu
    30
    8/10
    Giáp Dần
    31
    9/10
    Ất Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/10
    Bính Thìn
    02
    11/10
    Đinh Tỵ
    03
    12/10
    Mậu Ngọ
    04
    13/10
    Kỷ Mùi
    05
    14/10
    Canh Thân
    06
    15/10
    Tân Dậu
    07
    16/10
    Nhâm Tuất
    08
    17/10
    Quí Hợi
    09
    18/10
    Giáp Tý
    10
    19/10
    Ất Sửu
    11
    20/10
    Bính Dần
    12
    21/10
    Đinh Mão
    13
    22/10
    Mậu Thìn
    14
    23/10
    Kỷ Tỵ
    15
    24/10
    Canh Ngọ
    16
    25/10
    Tân Mùi
    17
    26/10
    Nhâm Thân
    18
    27/10
    Quí Dậu
    19
    28/10
    Giáp Tuất
    20
    29/10
    Ất Hợi
    21
    30/10
    Bính Tý
    22
    1/11
    Đinh Sửu
    23
    2/11
    Mậu Dần
    24
    3/11
    Kỷ Mão
    25
    4/11
    Canh Thìn
    26
    5/11
    Tân Tỵ
    27
    6/11
    Nhâm Ngọ
    28
    7/11
    Quí Mùi
    29
    8/11
    Giáp Thân
    30
    9/11
    Ất Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2033

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/11
    Bính Tuất
    02
    11/11
    Đinh Hợi
    03
    12/11
    Mậu Tý
    04
    13/11
    Kỷ Sửu
    05
    14/11
    Canh Dần
    06
    15/11
    Tân Mão
    07
    16/11
    Nhâm Thìn
    08
    17/11
    Quí Tỵ
    09
    18/11
    Giáp Ngọ
    10
    19/11
    Ất Mùi
    11
    20/11
    Bính Thân
    12
    21/11
    Đinh Dậu
    13
    22/11
    Mậu Tuất
    14
    23/11
    Kỷ Hợi
    15
    24/11
    Canh Tý
    16
    25/11
    Tân Sửu
    17
    26/11
    Nhâm Dần
    18
    27/11
    Quí Mão
    19
    28/11
    Giáp Thìn
    20
    29/11
    Ất Tỵ
    21
    30/11
    Bính Ngọ
    22
    1/11
    Đinh Mùi
    23
    2/11
    Mậu Thân
    24
    3/11
    Kỷ Dậu
    25
    4/11
    Canh Tuất
    26
    5/11
    Tân Hợi
    27
    6/11
    Nhâm Tý
    28
    7/11
    Quí Sửu
    29
    8/11
    Giáp Dần
    30
    9/11
    Ất Mão
    31
    10/11
    Bính Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!