• LỊCH ÂM 1959 - LỊCH VẠN NIÊN 1959

    04:22:29
  • Lịch âm 1959 (Lịch Vạn Niên 1959) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Kỷ Hợi 1959. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1959, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Kỷ Hợi 1959 là năm Kỷ Hợi.

    lịch âm

    lịch 1959

    lịch vạn niên 1959

    lịch năm 1959

    lịch âm dương 1959

    lịch nghỉ tết 1959

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1959
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1959
    Nghỉ Tết DL 1959, Nghỉ Tết ÂL 1959, Quốc Khánh 2-9-1959,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/11
    Quí Mùi
    02
    23/11
    Giáp Thân
    03
    24/11
    Ất Dậu
    04
    25/11
    Bính Tuất
    05
    26/11
    Đinh Hợi
    06
    27/11
    Mậu Tý
    07
    28/11
    Kỷ Sửu
    08
    29/11
    Canh Dần
    09
    1/12
    Tân Mão
    10
    2/12
    Nhâm Thìn
    11
    3/12
    Quí Tỵ
    12
    4/12
    Giáp Ngọ
    13
    5/12
    Ất Mùi
    14
    6/12
    Bính Thân
    15
    7/12
    Đinh Dậu
    16
    8/12
    Mậu Tuất
    17
    9/12
    Kỷ Hợi
    18
    10/12
    Canh Tý
    19
    11/12
    Tân Sửu
    20
    12/12
    Nhâm Dần
    21
    13/12
    Quí Mão
    22
    14/12
    Giáp Thìn
    23
    15/12
    Ất Tỵ
    24
    16/12
    Bính Ngọ
    25
    17/12
    Đinh Mùi
    26
    18/12
    Mậu Thân
    27
    19/12
    Kỷ Dậu
    28
    20/12
    Canh Tuất
    29
    21/12
    Tân Hợi
    30
    22/12
    Nhâm Tý
    31
    23/12
    Quí Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    24/12
    Giáp Dần
    02
    25/12
    Ất Mão
    03
    26/12
    Bính Thìn
    04
    27/12
    Đinh Tỵ
    05
    28/12
    Mậu Ngọ
    06
    29/12
    Kỷ Mùi
    07
    30/12
    Canh Thân
    08
    1/1
    Tân Dậu
    09
    2/1
    Nhâm Tuất
    10
    3/1
    Quí Hợi
    11
    4/1
    Giáp Tý
    12
    5/1
    Ất Sửu
    13
    6/1
    Bính Dần
    14
    7/1
    Đinh Mão
    15
    8/1
    Mậu Thìn
    16
    9/1
    Kỷ Tỵ
    17
    10/1
    Canh Ngọ
    18
    11/1
    Tân Mùi
    19
    12/1
    Nhâm Thân
    20
    13/1
    Quí Dậu
    21
    14/1
    Giáp Tuất
    22
    15/1
    Ất Hợi
    23
    16/1
    Bính Tý
    24
    17/1
    Đinh Sửu
    25
    18/1
    Mậu Dần
    26
    19/1
    Kỷ Mão
    27
    20/1
    Canh Thìn
    28
    21/1
    Tân Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/1
    Nhâm Ngọ
    02
    23/1
    Quí Mùi
    03
    24/1
    Giáp Thân
    04
    25/1
    Ất Dậu
    05
    26/1
    Bính Tuất
    06
    27/1
    Đinh Hợi
    07
    28/1
    Mậu Tý
    08
    29/1
    Kỷ Sửu
    09
    1/2
    Canh Dần
    10
    2/2
    Tân Mão
    11
    3/2
    Nhâm Thìn
    12
    4/2
    Quí Tỵ
    13
    5/2
    Giáp Ngọ
    14
    6/2
    Ất Mùi
    15
    7/2
    Bính Thân
    16
    8/2
    Đinh Dậu
    17
    9/2
    Mậu Tuất
    18
    10/2
    Kỷ Hợi
    19
    11/2
    Canh Tý
    20
    12/2
    Tân Sửu
    21
    13/2
    Nhâm Dần
    22
    14/2
    Quí Mão
    23
    15/2
    Giáp Thìn
    24
    16/2
    Ất Tỵ
    25
    17/2
    Bính Ngọ
    26
    18/2
    Đinh Mùi
    27
    19/2
    Mậu Thân
    28
    20/2
    Kỷ Dậu
    29
    21/2
    Canh Tuất
    30
    22/2
    Tân Hợi
    31
    23/2
    Nhâm Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    24/2
    Quí Sửu
    02
    25/2
    Giáp Dần
    03
    26/2
    Ất Mão
    04
    27/2
    Bính Thìn
    05
    28/2
    Đinh Tỵ
    06
    29/2
    Mậu Ngọ
    07
    30/2
    Kỷ Mùi
    08
    1/3
    Canh Thân
    09
    2/3
    Tân Dậu
    10
    3/3
    Nhâm Tuất
    11
    4/3
    Quí Hợi
    12
    5/3
    Giáp Tý
    13
    6/3
    Ất Sửu
    14
    7/3
    Bính Dần
    15
    8/3
    Đinh Mão
    16
    9/3
    Mậu Thìn
    17
    10/3
    Kỷ Tỵ
    18
    11/3
    Canh Ngọ
    19
    12/3
    Tân Mùi
    20
    13/3
    Nhâm Thân
    21
    14/3
    Quí Dậu
    22
    15/3
    Giáp Tuất
    23
    16/3
    Ất Hợi
    24
    17/3
    Bính Tý
    25
    18/3
    Đinh Sửu
    26
    19/3
    Mậu Dần
    27
    20/3
    Kỷ Mão
    28
    21/3
    Canh Thìn
    29
    22/3
    Tân Tỵ
    30
    23/3
    Nhâm Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    24/3
    Quí Mùi
    02
    25/3
    Giáp Thân
    03
    26/3
    Ất Dậu
    04
    27/3
    Bính Tuất
    05
    28/3
    Đinh Hợi
    06
    29/3
    Mậu Tý
    07
    30/3
    Kỷ Sửu
    08
    1/4
    Canh Dần
    09
    2/4
    Tân Mão
    10
    3/4
    Nhâm Thìn
    11
    4/4
    Quí Tỵ
    12
    5/4
    Giáp Ngọ
    13
    6/4
    Ất Mùi
    14
    7/4
    Bính Thân
    15
    8/4
    Đinh Dậu
    16
    9/4
    Mậu Tuất
    17
    10/4
    Kỷ Hợi
    18
    11/4
    Canh Tý
    19
    12/4
    Tân Sửu
    20
    13/4
    Nhâm Dần
    21
    14/4
    Quí Mão
    22
    15/4
    Giáp Thìn
    23
    16/4
    Ất Tỵ
    24
    17/4
    Bính Ngọ
    25
    18/4
    Đinh Mùi
    26
    19/4
    Mậu Thân
    27
    20/4
    Kỷ Dậu
    28
    21/4
    Canh Tuất
    29
    22/4
    Tân Hợi
    30
    23/4
    Nhâm Tý
    31
    24/4
    Quí Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/4
    Giáp Dần
    02
    26/4
    Ất Mão
    03
    27/4
    Bính Thìn
    04
    28/4
    Đinh Tỵ
    05
    29/4
    Mậu Ngọ
    06
    1/5
    Kỷ Mùi
    07
    2/5
    Canh Thân
    08
    3/5
    Tân Dậu
    09
    4/5
    Nhâm Tuất
    10
    5/5
    Quí Hợi
    11
    6/5
    Giáp Tý
    12
    7/5
    Ất Sửu
    13
    8/5
    Bính Dần
    14
    9/5
    Đinh Mão
    15
    10/5
    Mậu Thìn
    16
    11/5
    Kỷ Tỵ
    17
    12/5
    Canh Ngọ
    18
    13/5
    Tân Mùi
    19
    14/5
    Nhâm Thân
    20
    15/5
    Quí Dậu
    21
    16/5
    Giáp Tuất
    22
    17/5
    Ất Hợi
    23
    18/5
    Bính Tý
    24
    19/5
    Đinh Sửu
    25
    20/5
    Mậu Dần
    26
    21/5
    Kỷ Mão
    27
    22/5
    Canh Thìn
    28
    23/5
    Tân Tỵ
    29
    24/5
    Nhâm Ngọ
    30
    25/5
    Quí Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/5
    Giáp Thân
    02
    27/5
    Ất Dậu
    03
    28/5
    Bính Tuất
    04
    29/5
    Đinh Hợi
    05
    30/5
    Mậu Tý
    06
    1/6
    Kỷ Sửu
    07
    2/6
    Canh Dần
    08
    3/6
    Tân Mão
    09
    4/6
    Nhâm Thìn
    10
    5/6
    Quí Tỵ
    11
    6/6
    Giáp Ngọ
    12
    7/6
    Ất Mùi
    13
    8/6
    Bính Thân
    14
    9/6
    Đinh Dậu
    15
    10/6
    Mậu Tuất
    16
    11/6
    Kỷ Hợi
    17
    12/6
    Canh Tý
    18
    13/6
    Tân Sửu
    19
    14/6
    Nhâm Dần
    20
    15/6
    Quí Mão
    21
    16/6
    Giáp Thìn
    22
    17/6
    Ất Tỵ
    23
    18/6
    Bính Ngọ
    24
    19/6
    Đinh Mùi
    25
    20/6
    Mậu Thân
    26
    21/6
    Kỷ Dậu
    27
    22/6
    Canh Tuất
    28
    23/6
    Tân Hợi
    29
    24/6
    Nhâm Tý
    30
    25/6
    Quí Sửu
    31
    26/6
    Giáp Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/6
    Ất Mão
    02
    28/6
    Bính Thìn
    03
    29/6
    Đinh Tỵ
    04
    1/7
    Mậu Ngọ
    05
    2/7
    Kỷ Mùi
    06
    3/7
    Canh Thân
    07
    4/7
    Tân Dậu
    08
    5/7
    Nhâm Tuất
    09
    6/7
    Quí Hợi
    10
    7/7
    Giáp Tý
    11
    8/7
    Ất Sửu
    12
    9/7
    Bính Dần
    13
    10/7
    Đinh Mão
    14
    11/7
    Mậu Thìn
    15
    12/7
    Kỷ Tỵ
    16
    13/7
    Canh Ngọ
    17
    14/7
    Tân Mùi
    18
    15/7
    Nhâm Thân
    19
    16/7
    Quí Dậu
    20
    17/7
    Giáp Tuất
    21
    18/7
    Ất Hợi
    22
    19/7
    Bính Tý
    23
    20/7
    Đinh Sửu
    24
    21/7
    Mậu Dần
    25
    22/7
    Kỷ Mão
    26
    23/7
    Canh Thìn
    27
    24/7
    Tân Tỵ
    28
    25/7
    Nhâm Ngọ
    29
    26/7
    Quí Mùi
    30
    27/7
    Giáp Thân
    31
    28/7
    Ất Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/7
    Bính Tuất
    02
    30/7
    Đinh Hợi
    03
    1/8
    Mậu Tý
    04
    2/8
    Kỷ Sửu
    05
    3/8
    Canh Dần
    06
    4/8
    Tân Mão
    07
    5/8
    Nhâm Thìn
    08
    6/8
    Quí Tỵ
    09
    7/8
    Giáp Ngọ
    10
    8/8
    Ất Mùi
    11
    9/8
    Bính Thân
    12
    10/8
    Đinh Dậu
    13
    11/8
    Mậu Tuất
    14
    12/8
    Kỷ Hợi
    15
    13/8
    Canh Tý
    16
    14/8
    Tân Sửu
    17
    15/8
    Nhâm Dần
    18
    16/8
    Quí Mão
    19
    17/8
    Giáp Thìn
    20
    18/8
    Ất Tỵ
    21
    19/8
    Bính Ngọ
    22
    20/8
    Đinh Mùi
    23
    21/8
    Mậu Thân
    24
    22/8
    Kỷ Dậu
    25
    23/8
    Canh Tuất
    26
    24/8
    Tân Hợi
    27
    25/8
    Nhâm Tý
    28
    26/8
    Quí Sửu
    29
    27/8
    Giáp Dần
    30
    28/8
    Ất Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/8
    Bính Thìn
    02
    1/9
    Đinh Tỵ
    03
    2/9
    Mậu Ngọ
    04
    3/9
    Kỷ Mùi
    05
    4/9
    Canh Thân
    06
    5/9
    Tân Dậu
    07
    6/9
    Nhâm Tuất
    08
    7/9
    Quí Hợi
    09
    8/9
    Giáp Tý
    10
    9/9
    Ất Sửu
    11
    10/9
    Bính Dần
    12
    11/9
    Đinh Mão
    13
    12/9
    Mậu Thìn
    14
    13/9
    Kỷ Tỵ
    15
    14/9
    Canh Ngọ
    16
    15/9
    Tân Mùi
    17
    16/9
    Nhâm Thân
    18
    17/9
    Quí Dậu
    19
    18/9
    Giáp Tuất
    20
    19/9
    Ất Hợi
    21
    20/9
    Bính Tý
    22
    21/9
    Đinh Sửu
    23
    22/9
    Mậu Dần
    24
    23/9
    Kỷ Mão
    25
    24/9
    Canh Thìn
    26
    25/9
    Tân Tỵ
    27
    26/9
    Nhâm Ngọ
    28
    27/9
    Quí Mùi
    29
    28/9
    Giáp Thân
    30
    29/9
    Ất Dậu
    31
    30/9
    Bính Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/10
    Đinh Hợi
    02
    2/10
    Mậu Tý
    03
    3/10
    Kỷ Sửu
    04
    4/10
    Canh Dần
    05
    5/10
    Tân Mão
    06
    6/10
    Nhâm Thìn
    07
    7/10
    Quí Tỵ
    08
    8/10
    Giáp Ngọ
    09
    9/10
    Ất Mùi
    10
    10/10
    Bính Thân
    11
    11/10
    Đinh Dậu
    12
    12/10
    Mậu Tuất
    13
    13/10
    Kỷ Hợi
    14
    14/10
    Canh Tý
    15
    15/10
    Tân Sửu
    16
    16/10
    Nhâm Dần
    17
    17/10
    Quí Mão
    18
    18/10
    Giáp Thìn
    19
    19/10
    Ất Tỵ
    20
    20/10
    Bính Ngọ
    21
    21/10
    Đinh Mùi
    22
    22/10
    Mậu Thân
    23
    23/10
    Kỷ Dậu
    24
    24/10
    Canh Tuất
    25
    25/10
    Tân Hợi
    26
    26/10
    Nhâm Tý
    27
    27/10
    Quí Sửu
    28
    28/10
    Giáp Dần
    29
    29/10
    Ất Mão
    30
    1/11
    Bính Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1959

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/11
    Đinh Tỵ
    02
    3/11
    Mậu Ngọ
    03
    4/11
    Kỷ Mùi
    04
    5/11
    Canh Thân
    05
    6/11
    Tân Dậu
    06
    7/11
    Nhâm Tuất
    07
    8/11
    Quí Hợi
    08
    9/11
    Giáp Tý
    09
    10/11
    Ất Sửu
    10
    11/11
    Bính Dần
    11
    12/11
    Đinh Mão
    12
    13/11
    Mậu Thìn
    13
    14/11
    Kỷ Tỵ
    14
    15/11
    Canh Ngọ
    15
    16/11
    Tân Mùi
    16
    17/11
    Nhâm Thân
    17
    18/11
    Quí Dậu
    18
    19/11
    Giáp Tuất
    19
    20/11
    Ất Hợi
    20
    21/11
    Bính Tý
    21
    22/11
    Đinh Sửu
    22
    23/11
    Mậu Dần
    23
    24/11
    Kỷ Mão
    24
    25/11
    Canh Thìn
    25
    26/11
    Tân Tỵ
    26
    27/11
    Nhâm Ngọ
    27
    28/11
    Quí Mùi
    28
    29/11
    Giáp Thân
    29
    30/11
    Ất Dậu
    30
    1/12
    Bính Tuất
    31
    2/12
    Đinh Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!