• LỊCH ÂM 1885 - LỊCH VẠN NIÊN 1885

    10:09:58
  • Lịch âm 1885 (Lịch Vạn Niên 1885) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Ất Dậu 1885. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1885, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Ất Dậu 1885 là năm Ất Dậu.

    lịch âm

    lịch 1885

    lịch vạn niên 1885

    lịch năm 1885

    lịch âm dương 1885

    lịch nghỉ tết 1885

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1885
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1885
    Nghỉ Tết DL 1885, Nghỉ Tết ÂL 1885, Quốc Khánh 2-9-1885,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/11
    Bính Thìn
    02
    17/11
    Đinh Tỵ
    03
    18/11
    Mậu Ngọ
    04
    19/11
    Kỷ Mùi
    05
    20/11
    Canh Thân
    06
    21/11
    Tân Dậu
    07
    22/11
    Nhâm Tuất
    08
    23/11
    Quí Hợi
    09
    24/11
    Giáp Tý
    10
    25/11
    Ất Sửu
    11
    26/11
    Bính Dần
    12
    27/11
    Đinh Mão
    13
    28/11
    Mậu Thìn
    14
    29/11
    Kỷ Tỵ
    15
    30/11
    Canh Ngọ
    16
    1/12
    Tân Mùi
    17
    2/12
    Nhâm Thân
    18
    3/12
    Quí Dậu
    19
    4/12
    Giáp Tuất
    20
    5/12
    Ất Hợi
    21
    6/12
    Bính Tý
    22
    7/12
    Đinh Sửu
    23
    8/12
    Mậu Dần
    24
    9/12
    Kỷ Mão
    25
    10/12
    Canh Thìn
    26
    11/12
    Tân Tỵ
    27
    12/12
    Nhâm Ngọ
    28
    13/12
    Quí Mùi
    29
    14/12
    Giáp Thân
    30
    15/12
    Ất Dậu
    31
    16/12
    Bính Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/12
    Đinh Hợi
    02
    18/12
    Mậu Tý
    03
    19/12
    Kỷ Sửu
    04
    20/12
    Canh Dần
    05
    21/12
    Tân Mão
    06
    22/12
    Nhâm Thìn
    07
    23/12
    Quí Tỵ
    08
    24/12
    Giáp Ngọ
    09
    25/12
    Ất Mùi
    10
    26/12
    Bính Thân
    11
    27/12
    Đinh Dậu
    12
    28/12
    Mậu Tuất
    13
    29/12
    Kỷ Hợi
    14
    30/12
    Canh Tý
    15
    1/1
    Tân Sửu
    16
    2/1
    Nhâm Dần
    17
    3/1
    Quí Mão
    18
    4/1
    Giáp Thìn
    19
    5/1
    Ất Tỵ
    20
    6/1
    Bính Ngọ
    21
    7/1
    Đinh Mùi
    22
    8/1
    Mậu Thân
    23
    9/1
    Kỷ Dậu
    24
    10/1
    Canh Tuất
    25
    11/1
    Tân Hợi
    26
    12/1
    Nhâm Tý
    27
    13/1
    Quí Sửu
    28
    14/1
    Giáp Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/1
    Ất Mão
    02
    16/1
    Bính Thìn
    03
    17/1
    Đinh Tỵ
    04
    18/1
    Mậu Ngọ
    05
    19/1
    Kỷ Mùi
    06
    20/1
    Canh Thân
    07
    21/1
    Tân Dậu
    08
    22/1
    Nhâm Tuất
    09
    23/1
    Quí Hợi
    10
    24/1
    Giáp Tý
    11
    25/1
    Ất Sửu
    12
    26/1
    Bính Dần
    13
    27/1
    Đinh Mão
    14
    28/1
    Mậu Thìn
    15
    29/1
    Kỷ Tỵ
    16
    0/2
    Canh Ngọ
    17
    1/2
    Tân Mùi
    18
    2/2
    Nhâm Thân
    19
    3/2
    Quí Dậu
    20
    4/2
    Giáp Tuất
    21
    5/2
    Ất Hợi
    22
    6/2
    Bính Tý
    23
    7/2
    Đinh Sửu
    24
    8/2
    Mậu Dần
    25
    9/2
    Kỷ Mão
    26
    10/2
    Canh Thìn
    27
    11/2
    Tân Tỵ
    28
    12/2
    Nhâm Ngọ
    29
    13/2
    Quí Mùi
    30
    14/2
    Giáp Thân
    31
    15/2
    Ất Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/2
    Bính Tuất
    02
    17/2
    Đinh Hợi
    03
    18/2
    Mậu Tý
    04
    19/2
    Kỷ Sửu
    05
    20/2
    Canh Dần
    06
    21/2
    Tân Mão
    07
    22/2
    Nhâm Thìn
    08
    23/2
    Quí Tỵ
    09
    24/2
    Giáp Ngọ
    10
    25/2
    Ất Mùi
    11
    26/2
    Bính Thân
    12
    27/2
    Đinh Dậu
    13
    28/2
    Mậu Tuất
    14
    29/2
    Kỷ Hợi
    15
    1/3
    Canh Tý
    16
    2/3
    Tân Sửu
    17
    3/3
    Nhâm Dần
    18
    4/3
    Quí Mão
    19
    5/3
    Giáp Thìn
    20
    6/3
    Ất Tỵ
    21
    7/3
    Bính Ngọ
    22
    8/3
    Đinh Mùi
    23
    9/3
    Mậu Thân
    24
    10/3
    Kỷ Dậu
    25
    11/3
    Canh Tuất
    26
    12/3
    Tân Hợi
    27
    13/3
    Nhâm Tý
    28
    14/3
    Quí Sửu
    29
    15/3
    Giáp Dần
    30
    16/3
    Ất Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/3
    Bính Thìn
    02
    18/3
    Đinh Tỵ
    03
    19/3
    Mậu Ngọ
    04
    20/3
    Kỷ Mùi
    05
    21/3
    Canh Thân
    06
    22/3
    Tân Dậu
    07
    23/3
    Nhâm Tuất
    08
    24/3
    Quí Hợi
    09
    25/3
    Giáp Tý
    10
    26/3
    Ất Sửu
    11
    27/3
    Bính Dần
    12
    28/3
    Đinh Mão
    13
    29/3
    Mậu Thìn
    14
    1/4
    Kỷ Tỵ
    15
    2/4
    Canh Ngọ
    16
    3/4
    Tân Mùi
    17
    4/4
    Nhâm Thân
    18
    5/4
    Quí Dậu
    19
    6/4
    Giáp Tuất
    20
    7/4
    Ất Hợi
    21
    8/4
    Bính Tý
    22
    9/4
    Đinh Sửu
    23
    10/4
    Mậu Dần
    24
    11/4
    Kỷ Mão
    25
    12/4
    Canh Thìn
    26
    13/4
    Tân Tỵ
    27
    14/4
    Nhâm Ngọ
    28
    15/4
    Quí Mùi
    29
    16/4
    Giáp Thân
    30
    17/4
    Ất Dậu
    31
    18/4
    Bính Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/4
    Đinh Hợi
    02
    20/4
    Mậu Tý
    03
    21/4
    Kỷ Sửu
    04
    22/4
    Canh Dần
    05
    23/4
    Tân Mão
    06
    24/4
    Nhâm Thìn
    07
    25/4
    Quí Tỵ
    08
    26/4
    Giáp Ngọ
    09
    27/4
    Ất Mùi
    10
    28/4
    Bính Thân
    11
    29/4
    Đinh Dậu
    12
    30/4
    Mậu Tuất
    13
    1/5
    Kỷ Hợi
    14
    2/5
    Canh Tý
    15
    3/5
    Tân Sửu
    16
    4/5
    Nhâm Dần
    17
    5/5
    Quí Mão
    18
    6/5
    Giáp Thìn
    19
    7/5
    Ất Tỵ
    20
    8/5
    Bính Ngọ
    21
    9/5
    Đinh Mùi
    22
    10/5
    Mậu Thân
    23
    11/5
    Kỷ Dậu
    24
    12/5
    Canh Tuất
    25
    13/5
    Tân Hợi
    26
    14/5
    Nhâm Tý
    27
    15/5
    Quí Sửu
    28
    16/5
    Giáp Dần
    29
    17/5
    Ất Mão
    30
    18/5
    Bính Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/5
    Đinh Tỵ
    02
    20/5
    Mậu Ngọ
    03
    21/5
    Kỷ Mùi
    04
    22/5
    Canh Thân
    05
    23/5
    Tân Dậu
    06
    24/5
    Nhâm Tuất
    07
    25/5
    Quí Hợi
    08
    26/5
    Giáp Tý
    09
    27/5
    Ất Sửu
    10
    28/5
    Bính Dần
    11
    29/5
    Đinh Mão
    12
    1/6
    Mậu Thìn
    13
    2/6
    Kỷ Tỵ
    14
    3/6
    Canh Ngọ
    15
    4/6
    Tân Mùi
    16
    5/6
    Nhâm Thân
    17
    6/6
    Quí Dậu
    18
    7/6
    Giáp Tuất
    19
    8/6
    Ất Hợi
    20
    9/6
    Bính Tý
    21
    10/6
    Đinh Sửu
    22
    11/6
    Mậu Dần
    23
    12/6
    Kỷ Mão
    24
    13/6
    Canh Thìn
    25
    14/6
    Tân Tỵ
    26
    15/6
    Nhâm Ngọ
    27
    16/6
    Quí Mùi
    28
    17/6
    Giáp Thân
    29
    18/6
    Ất Dậu
    30
    19/6
    Bính Tuất
    31
    20/6
    Đinh Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/6
    Mậu Tý
    02
    22/6
    Kỷ Sửu
    03
    23/6
    Canh Dần
    04
    24/6
    Tân Mão
    05
    25/6
    Nhâm Thìn
    06
    26/6
    Quí Tỵ
    07
    27/6
    Giáp Ngọ
    08
    28/6
    Ất Mùi
    09
    29/6
    Bính Thân
    10
    1/7
    Đinh Dậu
    11
    2/7
    Mậu Tuất
    12
    3/7
    Kỷ Hợi
    13
    4/7
    Canh Tý
    14
    5/7
    Tân Sửu
    15
    6/7
    Nhâm Dần
    16
    7/7
    Quí Mão
    17
    8/7
    Giáp Thìn
    18
    9/7
    Ất Tỵ
    19
    10/7
    Bính Ngọ
    20
    11/7
    Đinh Mùi
    21
    12/7
    Mậu Thân
    22
    13/7
    Kỷ Dậu
    23
    14/7
    Canh Tuất
    24
    15/7
    Tân Hợi
    25
    16/7
    Nhâm Tý
    26
    17/7
    Quí Sửu
    27
    18/7
    Giáp Dần
    28
    19/7
    Ất Mão
    29
    20/7
    Bính Thìn
    30
    21/7
    Đinh Tỵ
    31
    22/7
    Mậu Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/7
    Kỷ Mùi
    02
    24/7
    Canh Thân
    03
    25/7
    Tân Dậu
    04
    26/7
    Nhâm Tuất
    05
    27/7
    Quí Hợi
    06
    28/7
    Giáp Tý
    07
    29/7
    Ất Sửu
    08
    30/7
    Bính Dần
    09
    1/8
    Đinh Mão
    10
    2/8
    Mậu Thìn
    11
    3/8
    Kỷ Tỵ
    12
    4/8
    Canh Ngọ
    13
    5/8
    Tân Mùi
    14
    6/8
    Nhâm Thân
    15
    7/8
    Quí Dậu
    16
    8/8
    Giáp Tuất
    17
    9/8
    Ất Hợi
    18
    10/8
    Bính Tý
    19
    11/8
    Đinh Sửu
    20
    12/8
    Mậu Dần
    21
    13/8
    Kỷ Mão
    22
    14/8
    Canh Thìn
    23
    15/8
    Tân Tỵ
    24
    16/8
    Nhâm Ngọ
    25
    17/8
    Quí Mùi
    26
    18/8
    Giáp Thân
    27
    19/8
    Ất Dậu
    28
    20/8
    Bính Tuất
    29
    21/8
    Đinh Hợi
    30
    22/8
    Mậu Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/8
    Kỷ Sửu
    02
    24/8
    Canh Dần
    03
    25/8
    Tân Mão
    04
    26/8
    Nhâm Thìn
    05
    27/8
    Quí Tỵ
    06
    28/8
    Giáp Ngọ
    07
    29/8
    Ất Mùi
    08
    1/9
    Bính Thân
    09
    2/9
    Đinh Dậu
    10
    3/9
    Mậu Tuất
    11
    4/9
    Kỷ Hợi
    12
    5/9
    Canh Tý
    13
    6/9
    Tân Sửu
    14
    7/9
    Nhâm Dần
    15
    8/9
    Quí Mão
    16
    9/9
    Giáp Thìn
    17
    10/9
    Ất Tỵ
    18
    11/9
    Bính Ngọ
    19
    12/9
    Đinh Mùi
    20
    13/9
    Mậu Thân
    21
    14/9
    Kỷ Dậu
    22
    15/9
    Canh Tuất
    23
    16/9
    Tân Hợi
    24
    17/9
    Nhâm Tý
    25
    18/9
    Quí Sửu
    26
    19/9
    Giáp Dần
    27
    20/9
    Ất Mão
    28
    21/9
    Bính Thìn
    29
    22/9
    Đinh Tỵ
    30
    23/9
    Mậu Ngọ
    31
    24/9
    Kỷ Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/9
    Canh Thân
    02
    26/9
    Tân Dậu
    03
    27/9
    Nhâm Tuất
    04
    28/9
    Quí Hợi
    05
    29/9
    Giáp Tý
    06
    30/9
    Ất Sửu
    07
    1/10
    Bính Dần
    08
    2/10
    Đinh Mão
    09
    3/10
    Mậu Thìn
    10
    4/10
    Kỷ Tỵ
    11
    5/10
    Canh Ngọ
    12
    6/10
    Tân Mùi
    13
    7/10
    Nhâm Thân
    14
    8/10
    Quí Dậu
    15
    9/10
    Giáp Tuất
    16
    10/10
    Ất Hợi
    17
    11/10
    Bính Tý
    18
    12/10
    Đinh Sửu
    19
    13/10
    Mậu Dần
    20
    14/10
    Kỷ Mão
    21
    15/10
    Canh Thìn
    22
    16/10
    Tân Tỵ
    23
    17/10
    Nhâm Ngọ
    24
    18/10
    Quí Mùi
    25
    19/10
    Giáp Thân
    26
    20/10
    Ất Dậu
    27
    21/10
    Bính Tuất
    28
    22/10
    Đinh Hợi
    29
    23/10
    Mậu Tý
    30
    24/10
    Kỷ Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1885

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/10
    Canh Dần
    02
    26/10
    Tân Mão
    03
    27/10
    Nhâm Thìn
    04
    28/10
    Quí Tỵ
    05
    29/10
    Giáp Ngọ
    06
    1/11
    Ất Mùi
    07
    2/11
    Bính Thân
    08
    3/11
    Đinh Dậu
    09
    4/11
    Mậu Tuất
    10
    5/11
    Kỷ Hợi
    11
    6/11
    Canh Tý
    12
    7/11
    Tân Sửu
    13
    8/11
    Nhâm Dần
    14
    9/11
    Quí Mão
    15
    10/11
    Giáp Thìn
    16
    11/11
    Ất Tỵ
    17
    12/11
    Bính Ngọ
    18
    13/11
    Đinh Mùi
    19
    14/11
    Mậu Thân
    20
    15/11
    Kỷ Dậu
    21
    16/11
    Canh Tuất
    22
    17/11
    Tân Hợi
    23
    18/11
    Nhâm Tý
    24
    19/11
    Quí Sửu
    25
    20/11
    Giáp Dần
    26
    21/11
    Ất Mão
    27
    22/11
    Bính Thìn
    28
    23/11
    Đinh Tỵ
    29
    24/11
    Mậu Ngọ
    30
    25/11
    Kỷ Mùi
    31
    26/11
    Canh Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!