• LỊCH ÂM 1858 - LỊCH VẠN NIÊN 1858

    18:55:22
  • Lịch âm 1858 (Lịch Vạn Niên 1858) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Mậu Ngọ 1858. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1858, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Mậu Ngọ 1858 là năm Mậu Ngọ.

    lịch âm

    lịch 1858

    lịch vạn niên 1858

    lịch năm 1858

    lịch âm dương 1858

    lịch nghỉ tết 1858

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1858
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1858
    Nghỉ Tết DL 1858, Nghỉ Tết ÂL 1858, Quốc Khánh 2-9-1858,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/11
    Giáp Ngọ
    02
    18/11
    Ất Mùi
    03
    19/11
    Bính Thân
    04
    20/11
    Đinh Dậu
    05
    21/11
    Mậu Tuất
    06
    22/11
    Kỷ Hợi
    07
    23/11
    Canh Tý
    08
    24/11
    Tân Sửu
    09
    25/11
    Nhâm Dần
    10
    26/11
    Quí Mão
    11
    27/11
    Giáp Thìn
    12
    28/11
    Ất Tỵ
    13
    29/11
    Bính Ngọ
    14
    30/11
    Đinh Mùi
    15
    1/12
    Mậu Thân
    16
    2/12
    Kỷ Dậu
    17
    3/12
    Canh Tuất
    18
    4/12
    Tân Hợi
    19
    5/12
    Nhâm Tý
    20
    6/12
    Quí Sửu
    21
    7/12
    Giáp Dần
    22
    8/12
    Ất Mão
    23
    9/12
    Bính Thìn
    24
    10/12
    Đinh Tỵ
    25
    11/12
    Mậu Ngọ
    26
    12/12
    Kỷ Mùi
    27
    13/12
    Canh Thân
    28
    14/12
    Tân Dậu
    29
    15/12
    Nhâm Tuất
    30
    16/12
    Quí Hợi
    31
    17/12
    Giáp Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/12
    Ất Sửu
    02
    19/12
    Bính Dần
    03
    20/12
    Đinh Mão
    04
    21/12
    Mậu Thìn
    05
    22/12
    Kỷ Tỵ
    06
    23/12
    Canh Ngọ
    07
    24/12
    Tân Mùi
    08
    25/12
    Nhâm Thân
    09
    26/12
    Quí Dậu
    10
    27/12
    Giáp Tuất
    11
    28/12
    Ất Hợi
    12
    29/12
    Bính Tý
    13
    30/12
    Đinh Sửu
    14
    1/1
    Mậu Dần
    15
    2/1
    Kỷ Mão
    16
    3/1
    Canh Thìn
    17
    4/1
    Tân Tỵ
    18
    5/1
    Nhâm Ngọ
    19
    6/1
    Quí Mùi
    20
    7/1
    Giáp Thân
    21
    8/1
    Ất Dậu
    22
    9/1
    Bính Tuất
    23
    10/1
    Đinh Hợi
    24
    11/1
    Mậu Tý
    25
    12/1
    Kỷ Sửu
    26
    13/1
    Canh Dần
    27
    14/1
    Tân Mão
    28
    15/1
    Nhâm Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/1
    Quí Tỵ
    02
    17/1
    Giáp Ngọ
    03
    18/1
    Ất Mùi
    04
    19/1
    Bính Thân
    05
    20/1
    Đinh Dậu
    06
    21/1
    Mậu Tuất
    07
    22/1
    Kỷ Hợi
    08
    23/1
    Canh Tý
    09
    24/1
    Tân Sửu
    10
    25/1
    Nhâm Dần
    11
    26/1
    Quí Mão
    12
    27/1
    Giáp Thìn
    13
    28/1
    Ất Tỵ
    14
    29/1
    Bính Ngọ
    15
    1/2
    Đinh Mùi
    16
    2/2
    Mậu Thân
    17
    3/2
    Kỷ Dậu
    18
    4/2
    Canh Tuất
    19
    5/2
    Tân Hợi
    20
    6/2
    Nhâm Tý
    21
    7/2
    Quí Sửu
    22
    8/2
    Giáp Dần
    23
    9/2
    Ất Mão
    24
    10/2
    Bính Thìn
    25
    11/2
    Đinh Tỵ
    26
    12/2
    Mậu Ngọ
    27
    13/2
    Kỷ Mùi
    28
    14/2
    Canh Thân
    29
    15/2
    Tân Dậu
    30
    16/2
    Nhâm Tuất
    31
    17/2
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/2
    Giáp Tý
    02
    19/2
    Ất Sửu
    03
    20/2
    Bính Dần
    04
    21/2
    Đinh Mão
    05
    22/2
    Mậu Thìn
    06
    23/2
    Kỷ Tỵ
    07
    24/2
    Canh Ngọ
    08
    25/2
    Tân Mùi
    09
    26/2
    Nhâm Thân
    10
    27/2
    Quí Dậu
    11
    28/2
    Giáp Tuất
    12
    29/2
    Ất Hợi
    13
    30/2
    Bính Tý
    14
    1/3
    Đinh Sửu
    15
    2/3
    Mậu Dần
    16
    3/3
    Kỷ Mão
    17
    4/3
    Canh Thìn
    18
    5/3
    Tân Tỵ
    19
    6/3
    Nhâm Ngọ
    20
    7/3
    Quí Mùi
    21
    8/3
    Giáp Thân
    22
    9/3
    Ất Dậu
    23
    10/3
    Bính Tuất
    24
    11/3
    Đinh Hợi
    25
    12/3
    Mậu Tý
    26
    13/3
    Kỷ Sửu
    27
    14/3
    Canh Dần
    28
    15/3
    Tân Mão
    29
    16/3
    Nhâm Thìn
    30
    17/3
    Quí Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/3
    Giáp Ngọ
    02
    19/3
    Ất Mùi
    03
    20/3
    Bính Thân
    04
    21/3
    Đinh Dậu
    05
    22/3
    Mậu Tuất
    06
    23/3
    Kỷ Hợi
    07
    24/3
    Canh Tý
    08
    25/3
    Tân Sửu
    09
    26/3
    Nhâm Dần
    10
    27/3
    Quí Mão
    11
    28/3
    Giáp Thìn
    12
    29/3
    Ất Tỵ
    13
    1/4
    Bính Ngọ
    14
    2/4
    Đinh Mùi
    15
    3/4
    Mậu Thân
    16
    4/4
    Kỷ Dậu
    17
    5/4
    Canh Tuất
    18
    6/4
    Tân Hợi
    19
    7/4
    Nhâm Tý
    20
    8/4
    Quí Sửu
    21
    9/4
    Giáp Dần
    22
    10/4
    Ất Mão
    23
    11/4
    Bính Thìn
    24
    12/4
    Đinh Tỵ
    25
    13/4
    Mậu Ngọ
    26
    14/4
    Kỷ Mùi
    27
    15/4
    Canh Thân
    28
    16/4
    Tân Dậu
    29
    17/4
    Nhâm Tuất
    30
    18/4
    Quí Hợi
    31
    19/4
    Giáp Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/4
    Ất Sửu
    02
    21/4
    Bính Dần
    03
    22/4
    Đinh Mão
    04
    23/4
    Mậu Thìn
    05
    24/4
    Kỷ Tỵ
    06
    25/4
    Canh Ngọ
    07
    26/4
    Tân Mùi
    08
    27/4
    Nhâm Thân
    09
    28/4
    Quí Dậu
    10
    29/4
    Giáp Tuất
    11
    1/5
    Ất Hợi
    12
    2/5
    Bính Tý
    13
    3/5
    Đinh Sửu
    14
    4/5
    Mậu Dần
    15
    5/5
    Kỷ Mão
    16
    6/5
    Canh Thìn
    17
    7/5
    Tân Tỵ
    18
    8/5
    Nhâm Ngọ
    19
    9/5
    Quí Mùi
    20
    10/5
    Giáp Thân
    21
    11/5
    Ất Dậu
    22
    12/5
    Bính Tuất
    23
    13/5
    Đinh Hợi
    24
    14/5
    Mậu Tý
    25
    15/5
    Kỷ Sửu
    26
    16/5
    Canh Dần
    27
    17/5
    Tân Mão
    28
    18/5
    Nhâm Thìn
    29
    19/5
    Quí Tỵ
    30
    20/5
    Giáp Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/5
    Ất Mùi
    02
    22/5
    Bính Thân
    03
    23/5
    Đinh Dậu
    04
    24/5
    Mậu Tuất
    05
    25/5
    Kỷ Hợi
    06
    26/5
    Canh Tý
    07
    27/5
    Tân Sửu
    08
    28/5
    Nhâm Dần
    09
    29/5
    Quí Mão
    10
    30/5
    Giáp Thìn
    11
    1/6
    Ất Tỵ
    12
    2/6
    Bính Ngọ
    13
    3/6
    Đinh Mùi
    14
    4/6
    Mậu Thân
    15
    5/6
    Kỷ Dậu
    16
    6/6
    Canh Tuất
    17
    7/6
    Tân Hợi
    18
    8/6
    Nhâm Tý
    19
    9/6
    Quí Sửu
    20
    10/6
    Giáp Dần
    21
    11/6
    Ất Mão
    22
    12/6
    Bính Thìn
    23
    13/6
    Đinh Tỵ
    24
    14/6
    Mậu Ngọ
    25
    15/6
    Kỷ Mùi
    26
    16/6
    Canh Thân
    27
    17/6
    Tân Dậu
    28
    18/6
    Nhâm Tuất
    29
    19/6
    Quí Hợi
    30
    20/6
    Giáp Tý
    31
    21/6
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/6
    Bính Dần
    02
    23/6
    Đinh Mão
    03
    24/6
    Mậu Thìn
    04
    25/6
    Kỷ Tỵ
    05
    26/6
    Canh Ngọ
    06
    27/6
    Tân Mùi
    07
    28/6
    Nhâm Thân
    08
    29/6
    Quí Dậu
    09
    1/7
    Giáp Tuất
    10
    2/7
    Ất Hợi
    11
    3/7
    Bính Tý
    12
    4/7
    Đinh Sửu
    13
    5/7
    Mậu Dần
    14
    6/7
    Kỷ Mão
    15
    7/7
    Canh Thìn
    16
    8/7
    Tân Tỵ
    17
    9/7
    Nhâm Ngọ
    18
    10/7
    Quí Mùi
    19
    11/7
    Giáp Thân
    20
    12/7
    Ất Dậu
    21
    13/7
    Bính Tuất
    22
    14/7
    Đinh Hợi
    23
    15/7
    Mậu Tý
    24
    16/7
    Kỷ Sửu
    25
    17/7
    Canh Dần
    26
    18/7
    Tân Mão
    27
    19/7
    Nhâm Thìn
    28
    20/7
    Quí Tỵ
    29
    21/7
    Giáp Ngọ
    30
    22/7
    Ất Mùi
    31
    23/7
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    24/7
    Đinh Dậu
    02
    25/7
    Mậu Tuất
    03
    26/7
    Kỷ Hợi
    04
    27/7
    Canh Tý
    05
    28/7
    Tân Sửu
    06
    29/7
    Nhâm Dần
    07
    1/8
    Quí Mão
    08
    2/8
    Giáp Thìn
    09
    3/8
    Ất Tỵ
    10
    4/8
    Bính Ngọ
    11
    5/8
    Đinh Mùi
    12
    6/8
    Mậu Thân
    13
    7/8
    Kỷ Dậu
    14
    8/8
    Canh Tuất
    15
    9/8
    Tân Hợi
    16
    10/8
    Nhâm Tý
    17
    11/8
    Quí Sửu
    18
    12/8
    Giáp Dần
    19
    13/8
    Ất Mão
    20
    14/8
    Bính Thìn
    21
    15/8
    Đinh Tỵ
    22
    16/8
    Mậu Ngọ
    23
    17/8
    Kỷ Mùi
    24
    18/8
    Canh Thân
    25
    19/8
    Tân Dậu
    26
    20/8
    Nhâm Tuất
    27
    21/8
    Quí Hợi
    28
    22/8
    Giáp Tý
    29
    23/8
    Ất Sửu
    30
    24/8
    Bính Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/8
    Đinh Mão
    02
    26/8
    Mậu Thìn
    03
    27/8
    Kỷ Tỵ
    04
    28/8
    Canh Ngọ
    05
    29/8
    Tân Mùi
    06
    30/8
    Nhâm Thân
    07
    1/9
    Quí Dậu
    08
    2/9
    Giáp Tuất
    09
    3/9
    Ất Hợi
    10
    4/9
    Bính Tý
    11
    5/9
    Đinh Sửu
    12
    6/9
    Mậu Dần
    13
    7/9
    Kỷ Mão
    14
    8/9
    Canh Thìn
    15
    9/9
    Tân Tỵ
    16
    10/9
    Nhâm Ngọ
    17
    11/9
    Quí Mùi
    18
    12/9
    Giáp Thân
    19
    13/9
    Ất Dậu
    20
    14/9
    Bính Tuất
    21
    15/9
    Đinh Hợi
    22
    16/9
    Mậu Tý
    23
    17/9
    Kỷ Sửu
    24
    18/9
    Canh Dần
    25
    19/9
    Tân Mão
    26
    20/9
    Nhâm Thìn
    27
    21/9
    Quí Tỵ
    28
    22/9
    Giáp Ngọ
    29
    23/9
    Ất Mùi
    30
    24/9
    Bính Thân
    31
    25/9
    Đinh Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/9
    Mậu Tuất
    02
    27/9
    Kỷ Hợi
    03
    28/9
    Canh Tý
    04
    29/9
    Tân Sửu
    05
    1/10
    Nhâm Dần
    06
    2/10
    Quí Mão
    07
    3/10
    Giáp Thìn
    08
    4/10
    Ất Tỵ
    09
    5/10
    Bính Ngọ
    10
    6/10
    Đinh Mùi
    11
    7/10
    Mậu Thân
    12
    8/10
    Kỷ Dậu
    13
    9/10
    Canh Tuất
    14
    10/10
    Tân Hợi
    15
    11/10
    Nhâm Tý
    16
    12/10
    Quí Sửu
    17
    13/10
    Giáp Dần
    18
    14/10
    Ất Mão
    19
    15/10
    Bính Thìn
    20
    16/10
    Đinh Tỵ
    21
    17/10
    Mậu Ngọ
    22
    18/10
    Kỷ Mùi
    23
    19/10
    Canh Thân
    24
    20/10
    Tân Dậu
    25
    21/10
    Nhâm Tuất
    26
    22/10
    Quí Hợi
    27
    23/10
    Giáp Tý
    28
    24/10
    Ất Sửu
    29
    25/10
    Bính Dần
    30
    26/10
    Đinh Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1858

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/10
    Mậu Thìn
    02
    28/10
    Kỷ Tỵ
    03
    29/10
    Canh Ngọ
    04
    30/10
    Tân Mùi
    05
    1/11
    Nhâm Thân
    06
    2/11
    Quí Dậu
    07
    3/11
    Giáp Tuất
    08
    4/11
    Ất Hợi
    09
    5/11
    Bính Tý
    10
    6/11
    Đinh Sửu
    11
    7/11
    Mậu Dần
    12
    8/11
    Kỷ Mão
    13
    9/11
    Canh Thìn
    14
    10/11
    Tân Tỵ
    15
    11/11
    Nhâm Ngọ
    16
    12/11
    Quí Mùi
    17
    13/11
    Giáp Thân
    18
    14/11
    Ất Dậu
    19
    15/11
    Bính Tuất
    20
    16/11
    Đinh Hợi
    21
    17/11
    Mậu Tý
    22
    18/11
    Kỷ Sửu
    23
    19/11
    Canh Dần
    24
    20/11
    Tân Mão
    25
    21/11
    Nhâm Thìn
    26
    22/11
    Quí Tỵ
    27
    23/11
    Giáp Ngọ
    28
    24/11
    Ất Mùi
    29
    25/11
    Bính Thân
    30
    26/11
    Đinh Dậu
    31
    27/11
    Mậu Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!