• LỊCH ÂM 1857 - LỊCH VẠN NIÊN 1857

    05:56:15
  • Lịch âm 1857 (Lịch Vạn Niên 1857) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Đinh Tỵ 1857. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1857, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Đinh Tỵ 1857 là năm Đinh Tỵ.

    lịch âm

    lịch 1857

    lịch vạn niên 1857

    lịch năm 1857

    lịch âm dương 1857

    lịch nghỉ tết 1857

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1857
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1857
    Nghỉ Tết DL 1857, Nghỉ Tết ÂL 1857, Quốc Khánh 2-9-1857,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/12
    Kỷ Sửu
    02
    7/12
    Canh Dần
    03
    8/12
    Tân Mão
    04
    9/12
    Nhâm Thìn
    05
    10/12
    Quí Tỵ
    06
    11/12
    Giáp Ngọ
    07
    12/12
    Ất Mùi
    08
    13/12
    Bính Thân
    09
    14/12
    Đinh Dậu
    10
    15/12
    Mậu Tuất
    11
    16/12
    Kỷ Hợi
    12
    17/12
    Canh Tý
    13
    18/12
    Tân Sửu
    14
    19/12
    Nhâm Dần
    15
    20/12
    Quí Mão
    16
    21/12
    Giáp Thìn
    17
    22/12
    Ất Tỵ
    18
    23/12
    Bính Ngọ
    19
    24/12
    Đinh Mùi
    20
    25/12
    Mậu Thân
    21
    26/12
    Kỷ Dậu
    22
    27/12
    Canh Tuất
    23
    28/12
    Tân Hợi
    24
    29/12
    Nhâm Tý
    25
    30/12
    Quí Sửu
    26
    1/1
    Giáp Dần
    27
    2/1
    Ất Mão
    28
    3/1
    Bính Thìn
    29
    4/1
    Đinh Tỵ
    30
    5/1
    Mậu Ngọ
    31
    6/1
    Kỷ Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/1
    Canh Thân
    02
    8/1
    Tân Dậu
    03
    9/1
    Nhâm Tuất
    04
    10/1
    Quí Hợi
    05
    11/1
    Giáp Tý
    06
    12/1
    Ất Sửu
    07
    13/1
    Bính Dần
    08
    14/1
    Đinh Mão
    09
    15/1
    Mậu Thìn
    10
    16/1
    Kỷ Tỵ
    11
    17/1
    Canh Ngọ
    12
    18/1
    Tân Mùi
    13
    19/1
    Nhâm Thân
    14
    20/1
    Quí Dậu
    15
    21/1
    Giáp Tuất
    16
    22/1
    Ất Hợi
    17
    23/1
    Bính Tý
    18
    24/1
    Đinh Sửu
    19
    25/1
    Mậu Dần
    20
    26/1
    Kỷ Mão
    21
    27/1
    Canh Thìn
    22
    28/1
    Tân Tỵ
    23
    29/1
    Nhâm Ngọ
    24
    1/2
    Quí Mùi
    25
    2/2
    Giáp Thân
    26
    3/2
    Ất Dậu
    27
    4/2
    Bính Tuất
    28
    5/2
    Đinh Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/2
    Mậu Tý
    02
    7/2
    Kỷ Sửu
    03
    8/2
    Canh Dần
    04
    9/2
    Tân Mão
    05
    10/2
    Nhâm Thìn
    06
    11/2
    Quí Tỵ
    07
    12/2
    Giáp Ngọ
    08
    13/2
    Ất Mùi
    09
    14/2
    Bính Thân
    10
    15/2
    Đinh Dậu
    11
    16/2
    Mậu Tuất
    12
    17/2
    Kỷ Hợi
    13
    18/2
    Canh Tý
    14
    19/2
    Tân Sửu
    15
    20/2
    Nhâm Dần
    16
    21/2
    Quí Mão
    17
    22/2
    Giáp Thìn
    18
    23/2
    Ất Tỵ
    19
    24/2
    Bính Ngọ
    20
    25/2
    Đinh Mùi
    21
    26/2
    Mậu Thân
    22
    27/2
    Kỷ Dậu
    23
    28/2
    Canh Tuất
    24
    29/2
    Tân Hợi
    25
    30/2
    Nhâm Tý
    26
    1/3
    Quí Sửu
    27
    2/3
    Giáp Dần
    28
    3/3
    Ất Mão
    29
    4/3
    Bính Thìn
    30
    5/3
    Đinh Tỵ
    31
    6/3
    Mậu Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/3
    Kỷ Mùi
    02
    8/3
    Canh Thân
    03
    9/3
    Tân Dậu
    04
    10/3
    Nhâm Tuất
    05
    11/3
    Quí Hợi
    06
    12/3
    Giáp Tý
    07
    13/3
    Ất Sửu
    08
    14/3
    Bính Dần
    09
    15/3
    Đinh Mão
    10
    16/3
    Mậu Thìn
    11
    17/3
    Kỷ Tỵ
    12
    18/3
    Canh Ngọ
    13
    19/3
    Tân Mùi
    14
    20/3
    Nhâm Thân
    15
    21/3
    Quí Dậu
    16
    22/3
    Giáp Tuất
    17
    23/3
    Ất Hợi
    18
    24/3
    Bính Tý
    19
    25/3
    Đinh Sửu
    20
    26/3
    Mậu Dần
    21
    27/3
    Kỷ Mão
    22
    28/3
    Canh Thìn
    23
    29/3
    Tân Tỵ
    24
    1/4
    Nhâm Ngọ
    25
    2/4
    Quí Mùi
    26
    3/4
    Giáp Thân
    27
    4/4
    Ất Dậu
    28
    5/4
    Bính Tuất
    29
    6/4
    Đinh Hợi
    30
    7/4
    Mậu Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/4
    Kỷ Sửu
    02
    9/4
    Canh Dần
    03
    10/4
    Tân Mão
    04
    11/4
    Nhâm Thìn
    05
    12/4
    Quí Tỵ
    06
    13/4
    Giáp Ngọ
    07
    14/4
    Ất Mùi
    08
    15/4
    Bính Thân
    09
    16/4
    Đinh Dậu
    10
    17/4
    Mậu Tuất
    11
    18/4
    Kỷ Hợi
    12
    19/4
    Canh Tý
    13
    20/4
    Tân Sửu
    14
    21/4
    Nhâm Dần
    15
    22/4
    Quí Mão
    16
    23/4
    Giáp Thìn
    17
    24/4
    Ất Tỵ
    18
    25/4
    Bính Ngọ
    19
    26/4
    Đinh Mùi
    20
    27/4
    Mậu Thân
    21
    28/4
    Kỷ Dậu
    22
    29/4
    Canh Tuất
    23
    1/5
    Tân Hợi
    24
    2/5
    Nhâm Tý
    25
    3/5
    Quí Sửu
    26
    4/5
    Giáp Dần
    27
    5/5
    Ất Mão
    28
    6/5
    Bính Thìn
    29
    7/5
    Đinh Tỵ
    30
    8/5
    Mậu Ngọ
    31
    9/5
    Kỷ Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/5
    Canh Thân
    02
    11/5
    Tân Dậu
    03
    12/5
    Nhâm Tuất
    04
    13/5
    Quí Hợi
    05
    14/5
    Giáp Tý
    06
    15/5
    Ất Sửu
    07
    16/5
    Bính Dần
    08
    17/5
    Đinh Mão
    09
    18/5
    Mậu Thìn
    10
    19/5
    Kỷ Tỵ
    11
    20/5
    Canh Ngọ
    12
    21/5
    Tân Mùi
    13
    22/5
    Nhâm Thân
    14
    23/5
    Quí Dậu
    15
    24/5
    Giáp Tuất
    16
    25/5
    Ất Hợi
    17
    26/5
    Bính Tý
    18
    27/5
    Đinh Sửu
    19
    28/5
    Mậu Dần
    20
    29/5
    Kỷ Mão
    21
    30/5
    Canh Thìn
    22
    1/5
    Tân Tỵ
    23
    2/5
    Nhâm Ngọ
    24
    3/5
    Quí Mùi
    25
    4/5
    Giáp Thân
    26
    5/5
    Ất Dậu
    27
    6/5
    Bính Tuất
    28
    7/5
    Đinh Hợi
    29
    8/5
    Mậu Tý
    30
    9/5
    Kỷ Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/5
    Canh Dần
    02
    11/5
    Tân Mão
    03
    12/5
    Nhâm Thìn
    04
    13/5
    Quí Tỵ
    05
    14/5
    Giáp Ngọ
    06
    15/5
    Ất Mùi
    07
    16/5
    Bính Thân
    08
    17/5
    Đinh Dậu
    09
    18/5
    Mậu Tuất
    10
    19/5
    Kỷ Hợi
    11
    20/5
    Canh Tý
    12
    21/5
    Tân Sửu
    13
    22/5
    Nhâm Dần
    14
    23/5
    Quí Mão
    15
    24/5
    Giáp Thìn
    16
    25/5
    Ất Tỵ
    17
    26/5
    Bính Ngọ
    18
    27/5
    Đinh Mùi
    19
    28/5
    Mậu Thân
    20
    29/5
    Kỷ Dậu
    21
    1/6
    Canh Tuất
    22
    2/6
    Tân Hợi
    23
    3/6
    Nhâm Tý
    24
    4/6
    Quí Sửu
    25
    5/6
    Giáp Dần
    26
    6/6
    Ất Mão
    27
    7/6
    Bính Thìn
    28
    8/6
    Đinh Tỵ
    29
    9/6
    Mậu Ngọ
    30
    10/6
    Kỷ Mùi
    31
    11/6
    Canh Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/6
    Tân Dậu
    02
    13/6
    Nhâm Tuất
    03
    14/6
    Quí Hợi
    04
    15/6
    Giáp Tý
    05
    16/6
    Ất Sửu
    06
    17/6
    Bính Dần
    07
    18/6
    Đinh Mão
    08
    19/6
    Mậu Thìn
    09
    20/6
    Kỷ Tỵ
    10
    21/6
    Canh Ngọ
    11
    22/6
    Tân Mùi
    12
    23/6
    Nhâm Thân
    13
    24/6
    Quí Dậu
    14
    25/6
    Giáp Tuất
    15
    26/6
    Ất Hợi
    16
    27/6
    Bính Tý
    17
    28/6
    Đinh Sửu
    18
    29/6
    Mậu Dần
    19
    1/7
    Kỷ Mão
    20
    2/7
    Canh Thìn
    21
    3/7
    Tân Tỵ
    22
    4/7
    Nhâm Ngọ
    23
    5/7
    Quí Mùi
    24
    6/7
    Giáp Thân
    25
    7/7
    Ất Dậu
    26
    8/7
    Bính Tuất
    27
    9/7
    Đinh Hợi
    28
    10/7
    Mậu Tý
    29
    11/7
    Kỷ Sửu
    30
    12/7
    Canh Dần
    31
    13/7
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/7
    Nhâm Thìn
    02
    15/7
    Quí Tỵ
    03
    16/7
    Giáp Ngọ
    04
    17/7
    Ất Mùi
    05
    18/7
    Bính Thân
    06
    19/7
    Đinh Dậu
    07
    20/7
    Mậu Tuất
    08
    21/7
    Kỷ Hợi
    09
    22/7
    Canh Tý
    10
    23/7
    Tân Sửu
    11
    24/7
    Nhâm Dần
    12
    25/7
    Quí Mão
    13
    26/7
    Giáp Thìn
    14
    27/7
    Ất Tỵ
    15
    28/7
    Bính Ngọ
    16
    29/7
    Đinh Mùi
    17
    30/7
    Mậu Thân
    18
    1/8
    Kỷ Dậu
    19
    2/8
    Canh Tuất
    20
    3/8
    Tân Hợi
    21
    4/8
    Nhâm Tý
    22
    5/8
    Quí Sửu
    23
    6/8
    Giáp Dần
    24
    7/8
    Ất Mão
    25
    8/8
    Bính Thìn
    26
    9/8
    Đinh Tỵ
    27
    10/8
    Mậu Ngọ
    28
    11/8
    Kỷ Mùi
    29
    12/8
    Canh Thân
    30
    13/8
    Tân Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/8
    Nhâm Tuất
    02
    15/8
    Quí Hợi
    03
    16/8
    Giáp Tý
    04
    17/8
    Ất Sửu
    05
    18/8
    Bính Dần
    06
    19/8
    Đinh Mão
    07
    20/8
    Mậu Thìn
    08
    21/8
    Kỷ Tỵ
    09
    22/8
    Canh Ngọ
    10
    23/8
    Tân Mùi
    11
    24/8
    Nhâm Thân
    12
    25/8
    Quí Dậu
    13
    26/8
    Giáp Tuất
    14
    27/8
    Ất Hợi
    15
    28/8
    Bính Tý
    16
    29/8
    Đinh Sửu
    17
    30/8
    Mậu Dần
    18
    1/9
    Kỷ Mão
    19
    2/9
    Canh Thìn
    20
    3/9
    Tân Tỵ
    21
    4/9
    Nhâm Ngọ
    22
    5/9
    Quí Mùi
    23
    6/9
    Giáp Thân
    24
    7/9
    Ất Dậu
    25
    8/9
    Bính Tuất
    26
    9/9
    Đinh Hợi
    27
    10/9
    Mậu Tý
    28
    11/9
    Kỷ Sửu
    29
    12/9
    Canh Dần
    30
    13/9
    Tân Mão
    31
    14/9
    Nhâm Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/9
    Quí Tỵ
    02
    16/9
    Giáp Ngọ
    03
    17/9
    Ất Mùi
    04
    18/9
    Bính Thân
    05
    19/9
    Đinh Dậu
    06
    20/9
    Mậu Tuất
    07
    21/9
    Kỷ Hợi
    08
    22/9
    Canh Tý
    09
    23/9
    Tân Sửu
    10
    24/9
    Nhâm Dần
    11
    25/9
    Quí Mão
    12
    26/9
    Giáp Thìn
    13
    27/9
    Ất Tỵ
    14
    28/9
    Bính Ngọ
    15
    29/9
    Đinh Mùi
    16
    1/10
    Mậu Thân
    17
    2/10
    Kỷ Dậu
    18
    3/10
    Canh Tuất
    19
    4/10
    Tân Hợi
    20
    5/10
    Nhâm Tý
    21
    6/10
    Quí Sửu
    22
    7/10
    Giáp Dần
    23
    8/10
    Ất Mão
    24
    9/10
    Bính Thìn
    25
    10/10
    Đinh Tỵ
    26
    11/10
    Mậu Ngọ
    27
    12/10
    Kỷ Mùi
    28
    13/10
    Canh Thân
    29
    14/10
    Tân Dậu
    30
    15/10
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1857

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/10
    Quí Hợi
    02
    17/10
    Giáp Tý
    03
    18/10
    Ất Sửu
    04
    19/10
    Bính Dần
    05
    20/10
    Đinh Mão
    06
    21/10
    Mậu Thìn
    07
    22/10
    Kỷ Tỵ
    08
    23/10
    Canh Ngọ
    09
    24/10
    Tân Mùi
    10
    25/10
    Nhâm Thân
    11
    26/10
    Quí Dậu
    12
    27/10
    Giáp Tuất
    13
    28/10
    Ất Hợi
    14
    29/10
    Bính Tý
    15
    30/10
    Đinh Sửu
    16
    1/11
    Mậu Dần
    17
    2/11
    Kỷ Mão
    18
    3/11
    Canh Thìn
    19
    4/11
    Tân Tỵ
    20
    5/11
    Nhâm Ngọ
    21
    6/11
    Quí Mùi
    22
    7/11
    Giáp Thân
    23
    8/11
    Ất Dậu
    24
    9/11
    Bính Tuất
    25
    10/11
    Đinh Hợi
    26
    11/11
    Mậu Tý
    27
    12/11
    Kỷ Sửu
    28
    13/11
    Canh Dần
    29
    14/11
    Tân Mão
    30
    15/11
    Nhâm Thìn
    31
    16/11
    Quí Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!