• LỊCH ÂM 1855 - LỊCH VẠN NIÊN 1855

    05:57:03
  • Lịch âm 1855 (Lịch Vạn Niên 1855) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Ất Mão 1855. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1855, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Ất Mão 1855 là năm Ất Mão.

    lịch âm

    lịch 1855

    lịch vạn niên 1855

    lịch năm 1855

    lịch âm dương 1855

    lịch nghỉ tết 1855

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1855
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1855
    Nghỉ Tết DL 1855, Nghỉ Tết ÂL 1855, Quốc Khánh 2-9-1855,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/11
    Mậu Dần
    02
    14/11
    Kỷ Mão
    03
    15/11
    Canh Thìn
    04
    16/11
    Tân Tỵ
    05
    17/11
    Nhâm Ngọ
    06
    18/11
    Quí Mùi
    07
    19/11
    Giáp Thân
    08
    20/11
    Ất Dậu
    09
    21/11
    Bính Tuất
    10
    22/11
    Đinh Hợi
    11
    23/11
    Mậu Tý
    12
    24/11
    Kỷ Sửu
    13
    25/11
    Canh Dần
    14
    26/11
    Tân Mão
    15
    27/11
    Nhâm Thìn
    16
    28/11
    Quí Tỵ
    17
    29/11
    Giáp Ngọ
    18
    1/12
    Ất Mùi
    19
    2/12
    Bính Thân
    20
    3/12
    Đinh Dậu
    21
    4/12
    Mậu Tuất
    22
    5/12
    Kỷ Hợi
    23
    6/12
    Canh Tý
    24
    7/12
    Tân Sửu
    25
    8/12
    Nhâm Dần
    26
    9/12
    Quí Mão
    27
    10/12
    Giáp Thìn
    28
    11/12
    Ất Tỵ
    29
    12/12
    Bính Ngọ
    30
    13/12
    Đinh Mùi
    31
    14/12
    Mậu Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/12
    Kỷ Dậu
    02
    16/12
    Canh Tuất
    03
    17/12
    Tân Hợi
    04
    18/12
    Nhâm Tý
    05
    19/12
    Quí Sửu
    06
    20/12
    Giáp Dần
    07
    21/12
    Ất Mão
    08
    22/12
    Bính Thìn
    09
    23/12
    Đinh Tỵ
    10
    24/12
    Mậu Ngọ
    11
    25/12
    Kỷ Mùi
    12
    26/12
    Canh Thân
    13
    27/12
    Tân Dậu
    14
    28/12
    Nhâm Tuất
    15
    29/12
    Quí Hợi
    16
    30/12
    Giáp Tý
    17
    1/1
    Ất Sửu
    18
    2/1
    Bính Dần
    19
    3/1
    Đinh Mão
    20
    4/1
    Mậu Thìn
    21
    5/1
    Kỷ Tỵ
    22
    6/1
    Canh Ngọ
    23
    7/1
    Tân Mùi
    24
    8/1
    Nhâm Thân
    25
    9/1
    Quí Dậu
    26
    10/1
    Giáp Tuất
    27
    11/1
    Ất Hợi
    28
    12/1
    Bính Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/1
    Đinh Sửu
    02
    14/1
    Mậu Dần
    03
    15/1
    Kỷ Mão
    04
    16/1
    Canh Thìn
    05
    17/1
    Tân Tỵ
    06
    18/1
    Nhâm Ngọ
    07
    19/1
    Quí Mùi
    08
    20/1
    Giáp Thân
    09
    21/1
    Ất Dậu
    10
    22/1
    Bính Tuất
    11
    23/1
    Đinh Hợi
    12
    24/1
    Mậu Tý
    13
    25/1
    Kỷ Sửu
    14
    26/1
    Canh Dần
    15
    27/1
    Tân Mão
    16
    28/1
    Nhâm Thìn
    17
    29/1
    Quí Tỵ
    18
    1/2
    Giáp Ngọ
    19
    2/2
    Ất Mùi
    20
    3/2
    Bính Thân
    21
    4/2
    Đinh Dậu
    22
    5/2
    Mậu Tuất
    23
    6/2
    Kỷ Hợi
    24
    7/2
    Canh Tý
    25
    8/2
    Tân Sửu
    26
    9/2
    Nhâm Dần
    27
    10/2
    Quí Mão
    28
    11/2
    Giáp Thìn
    29
    12/2
    Ất Tỵ
    30
    13/2
    Bính Ngọ
    31
    14/2
    Đinh Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/2
    Mậu Thân
    02
    16/2
    Kỷ Dậu
    03
    17/2
    Canh Tuất
    04
    18/2
    Tân Hợi
    05
    19/2
    Nhâm Tý
    06
    20/2
    Quí Sửu
    07
    21/2
    Giáp Dần
    08
    22/2
    Ất Mão
    09
    23/2
    Bính Thìn
    10
    24/2
    Đinh Tỵ
    11
    25/2
    Mậu Ngọ
    12
    26/2
    Kỷ Mùi
    13
    27/2
    Canh Thân
    14
    28/2
    Tân Dậu
    15
    29/2
    Nhâm Tuất
    16
    1/3
    Quí Hợi
    17
    2/3
    Giáp Tý
    18
    3/3
    Ất Sửu
    19
    4/3
    Bính Dần
    20
    5/3
    Đinh Mão
    21
    6/3
    Mậu Thìn
    22
    7/3
    Kỷ Tỵ
    23
    8/3
    Canh Ngọ
    24
    9/3
    Tân Mùi
    25
    10/3
    Nhâm Thân
    26
    11/3
    Quí Dậu
    27
    12/3
    Giáp Tuất
    28
    13/3
    Ất Hợi
    29
    14/3
    Bính Tý
    30
    15/3
    Đinh Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/3
    Mậu Dần
    02
    17/3
    Kỷ Mão
    03
    18/3
    Canh Thìn
    04
    19/3
    Tân Tỵ
    05
    20/3
    Nhâm Ngọ
    06
    21/3
    Quí Mùi
    07
    22/3
    Giáp Thân
    08
    23/3
    Ất Dậu
    09
    24/3
    Bính Tuất
    10
    25/3
    Đinh Hợi
    11
    26/3
    Mậu Tý
    12
    27/3
    Kỷ Sửu
    13
    28/3
    Canh Dần
    14
    29/3
    Tân Mão
    15
    30/3
    Nhâm Thìn
    16
    1/4
    Quí Tỵ
    17
    2/4
    Giáp Ngọ
    18
    3/4
    Ất Mùi
    19
    4/4
    Bính Thân
    20
    5/4
    Đinh Dậu
    21
    6/4
    Mậu Tuất
    22
    7/4
    Kỷ Hợi
    23
    8/4
    Canh Tý
    24
    9/4
    Tân Sửu
    25
    10/4
    Nhâm Dần
    26
    11/4
    Quí Mão
    27
    12/4
    Giáp Thìn
    28
    13/4
    Ất Tỵ
    29
    14/4
    Bính Ngọ
    30
    15/4
    Đinh Mùi
    31
    16/4
    Mậu Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/4
    Kỷ Dậu
    02
    18/4
    Canh Tuất
    03
    19/4
    Tân Hợi
    04
    20/4
    Nhâm Tý
    05
    21/4
    Quí Sửu
    06
    22/4
    Giáp Dần
    07
    23/4
    Ất Mão
    08
    24/4
    Bính Thìn
    09
    25/4
    Đinh Tỵ
    10
    26/4
    Mậu Ngọ
    11
    27/4
    Kỷ Mùi
    12
    28/4
    Canh Thân
    13
    29/4
    Tân Dậu
    14
    1/5
    Nhâm Tuất
    15
    2/5
    Quí Hợi
    16
    3/5
    Giáp Tý
    17
    4/5
    Ất Sửu
    18
    5/5
    Bính Dần
    19
    6/5
    Đinh Mão
    20
    7/5
    Mậu Thìn
    21
    8/5
    Kỷ Tỵ
    22
    9/5
    Canh Ngọ
    23
    10/5
    Tân Mùi
    24
    11/5
    Nhâm Thân
    25
    12/5
    Quí Dậu
    26
    13/5
    Giáp Tuất
    27
    14/5
    Ất Hợi
    28
    15/5
    Bính Tý
    29
    16/5
    Đinh Sửu
    30
    17/5
    Mậu Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/5
    Kỷ Mão
    02
    19/5
    Canh Thìn
    03
    20/5
    Tân Tỵ
    04
    21/5
    Nhâm Ngọ
    05
    22/5
    Quí Mùi
    06
    23/5
    Giáp Thân
    07
    24/5
    Ất Dậu
    08
    25/5
    Bính Tuất
    09
    26/5
    Đinh Hợi
    10
    27/5
    Mậu Tý
    11
    28/5
    Kỷ Sửu
    12
    29/5
    Canh Dần
    13
    30/5
    Tân Mão
    14
    1/6
    Nhâm Thìn
    15
    2/6
    Quí Tỵ
    16
    3/6
    Giáp Ngọ
    17
    4/6
    Ất Mùi
    18
    5/6
    Bính Thân
    19
    6/6
    Đinh Dậu
    20
    7/6
    Mậu Tuất
    21
    8/6
    Kỷ Hợi
    22
    9/6
    Canh Tý
    23
    10/6
    Tân Sửu
    24
    11/6
    Nhâm Dần
    25
    12/6
    Quí Mão
    26
    13/6
    Giáp Thìn
    27
    14/6
    Ất Tỵ
    28
    15/6
    Bính Ngọ
    29
    16/6
    Đinh Mùi
    30
    17/6
    Mậu Thân
    31
    18/6
    Kỷ Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/6
    Canh Tuất
    02
    20/6
    Tân Hợi
    03
    21/6
    Nhâm Tý
    04
    22/6
    Quí Sửu
    05
    23/6
    Giáp Dần
    06
    24/6
    Ất Mão
    07
    25/6
    Bính Thìn
    08
    26/6
    Đinh Tỵ
    09
    27/6
    Mậu Ngọ
    10
    28/6
    Kỷ Mùi
    11
    29/6
    Canh Thân
    12
    30/6
    Tân Dậu
    13
    1/7
    Nhâm Tuất
    14
    2/7
    Quí Hợi
    15
    3/7
    Giáp Tý
    16
    4/7
    Ất Sửu
    17
    5/7
    Bính Dần
    18
    6/7
    Đinh Mão
    19
    7/7
    Mậu Thìn
    20
    8/7
    Kỷ Tỵ
    21
    9/7
    Canh Ngọ
    22
    10/7
    Tân Mùi
    23
    11/7
    Nhâm Thân
    24
    12/7
    Quí Dậu
    25
    13/7
    Giáp Tuất
    26
    14/7
    Ất Hợi
    27
    15/7
    Bính Tý
    28
    16/7
    Đinh Sửu
    29
    17/7
    Mậu Dần
    30
    18/7
    Kỷ Mão
    31
    19/7
    Canh Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/7
    Tân Tỵ
    02
    21/7
    Nhâm Ngọ
    03
    22/7
    Quí Mùi
    04
    23/7
    Giáp Thân
    05
    24/7
    Ất Dậu
    06
    25/7
    Bính Tuất
    07
    26/7
    Đinh Hợi
    08
    27/7
    Mậu Tý
    09
    28/7
    Kỷ Sửu
    10
    29/7
    Canh Dần
    11
    1/8
    Tân Mão
    12
    2/8
    Nhâm Thìn
    13
    3/8
    Quí Tỵ
    14
    4/8
    Giáp Ngọ
    15
    5/8
    Ất Mùi
    16
    6/8
    Bính Thân
    17
    7/8
    Đinh Dậu
    18
    8/8
    Mậu Tuất
    19
    9/8
    Kỷ Hợi
    20
    10/8
    Canh Tý
    21
    11/8
    Tân Sửu
    22
    12/8
    Nhâm Dần
    23
    13/8
    Quí Mão
    24
    14/8
    Giáp Thìn
    25
    15/8
    Ất Tỵ
    26
    16/8
    Bính Ngọ
    27
    17/8
    Đinh Mùi
    28
    18/8
    Mậu Thân
    29
    19/8
    Kỷ Dậu
    30
    20/8
    Canh Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/8
    Tân Hợi
    02
    22/8
    Nhâm Tý
    03
    23/8
    Quí Sửu
    04
    24/8
    Giáp Dần
    05
    25/8
    Ất Mão
    06
    26/8
    Bính Thìn
    07
    27/8
    Đinh Tỵ
    08
    28/8
    Mậu Ngọ
    09
    29/8
    Kỷ Mùi
    10
    30/8
    Canh Thân
    11
    1/9
    Tân Dậu
    12
    2/9
    Nhâm Tuất
    13
    3/9
    Quí Hợi
    14
    4/9
    Giáp Tý
    15
    5/9
    Ất Sửu
    16
    6/9
    Bính Dần
    17
    7/9
    Đinh Mão
    18
    8/9
    Mậu Thìn
    19
    9/9
    Kỷ Tỵ
    20
    10/9
    Canh Ngọ
    21
    11/9
    Tân Mùi
    22
    12/9
    Nhâm Thân
    23
    13/9
    Quí Dậu
    24
    14/9
    Giáp Tuất
    25
    15/9
    Ất Hợi
    26
    16/9
    Bính Tý
    27
    17/9
    Đinh Sửu
    28
    18/9
    Mậu Dần
    29
    19/9
    Kỷ Mão
    30
    20/9
    Canh Thìn
    31
    21/9
    Tân Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/9
    Nhâm Ngọ
    02
    23/9
    Quí Mùi
    03
    24/9
    Giáp Thân
    04
    25/9
    Ất Dậu
    05
    26/9
    Bính Tuất
    06
    27/9
    Đinh Hợi
    07
    28/9
    Mậu Tý
    08
    29/9
    Kỷ Sửu
    09
    30/9
    Canh Dần
    10
    1/10
    Tân Mão
    11
    2/10
    Nhâm Thìn
    12
    3/10
    Quí Tỵ
    13
    4/10
    Giáp Ngọ
    14
    5/10
    Ất Mùi
    15
    6/10
    Bính Thân
    16
    7/10
    Đinh Dậu
    17
    8/10
    Mậu Tuất
    18
    9/10
    Kỷ Hợi
    19
    10/10
    Canh Tý
    20
    11/10
    Tân Sửu
    21
    12/10
    Nhâm Dần
    22
    13/10
    Quí Mão
    23
    14/10
    Giáp Thìn
    24
    15/10
    Ất Tỵ
    25
    16/10
    Bính Ngọ
    26
    17/10
    Đinh Mùi
    27
    18/10
    Mậu Thân
    28
    19/10
    Kỷ Dậu
    29
    20/10
    Canh Tuất
    30
    21/10
    Tân Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1855

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/10
    Nhâm Tý
    02
    23/10
    Quí Sửu
    03
    24/10
    Giáp Dần
    04
    25/10
    Ất Mão
    05
    26/10
    Bính Thìn
    06
    27/10
    Đinh Tỵ
    07
    28/10
    Mậu Ngọ
    08
    29/10
    Kỷ Mùi
    09
    1/11
    Canh Thân
    10
    2/11
    Tân Dậu
    11
    3/11
    Nhâm Tuất
    12
    4/11
    Quí Hợi
    13
    5/11
    Giáp Tý
    14
    6/11
    Ất Sửu
    15
    7/11
    Bính Dần
    16
    8/11
    Đinh Mão
    17
    9/11
    Mậu Thìn
    18
    10/11
    Kỷ Tỵ
    19
    11/11
    Canh Ngọ
    20
    12/11
    Tân Mùi
    21
    13/11
    Nhâm Thân
    22
    14/11
    Quí Dậu
    23
    15/11
    Giáp Tuất
    24
    16/11
    Ất Hợi
    25
    17/11
    Bính Tý
    26
    18/11
    Đinh Sửu
    27
    19/11
    Mậu Dần
    28
    20/11
    Kỷ Mão
    29
    21/11
    Canh Thìn
    30
    22/11
    Tân Tỵ
    31
    23/11
    Nhâm Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!