• LỊCH ÂM 1838 - LỊCH VẠN NIÊN 1838

    20:18:46
  • Lịch âm 1838 (Lịch Vạn Niên 1838) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Mậu Tuất 1838. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1838, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Mậu Tuất 1838 là năm Mậu Tuất.

    lịch âm

    lịch 1838

    lịch vạn niên 1838

    lịch năm 1838

    lịch âm dương 1838

    lịch nghỉ tết 1838

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1838
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1838
    Nghỉ Tết DL 1838, Nghỉ Tết ÂL 1838, Quốc Khánh 2-9-1838,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/12
    Kỷ Dậu
    02
    7/12
    Canh Tuất
    03
    8/12
    Tân Hợi
    04
    9/12
    Nhâm Tý
    05
    10/12
    Quí Sửu
    06
    11/12
    Giáp Dần
    07
    12/12
    Ất Mão
    08
    13/12
    Bính Thìn
    09
    14/12
    Đinh Tỵ
    10
    15/12
    Mậu Ngọ
    11
    16/12
    Kỷ Mùi
    12
    17/12
    Canh Thân
    13
    18/12
    Tân Dậu
    14
    19/12
    Nhâm Tuất
    15
    20/12
    Quí Hợi
    16
    21/12
    Giáp Tý
    17
    22/12
    Ất Sửu
    18
    23/12
    Bính Dần
    19
    24/12
    Đinh Mão
    20
    25/12
    Mậu Thìn
    21
    26/12
    Kỷ Tỵ
    22
    27/12
    Canh Ngọ
    23
    28/12
    Tân Mùi
    24
    29/12
    Nhâm Thân
    25
    30/12
    Quí Dậu
    26
    1/1
    Giáp Tuất
    27
    2/1
    Ất Hợi
    28
    3/1
    Bính Tý
    29
    4/1
    Đinh Sửu
    30
    5/1
    Mậu Dần
    31
    6/1
    Kỷ Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/1
    Canh Thìn
    02
    8/1
    Tân Tỵ
    03
    9/1
    Nhâm Ngọ
    04
    10/1
    Quí Mùi
    05
    11/1
    Giáp Thân
    06
    12/1
    Ất Dậu
    07
    13/1
    Bính Tuất
    08
    14/1
    Đinh Hợi
    09
    15/1
    Mậu Tý
    10
    16/1
    Kỷ Sửu
    11
    17/1
    Canh Dần
    12
    18/1
    Tân Mão
    13
    19/1
    Nhâm Thìn
    14
    20/1
    Quí Tỵ
    15
    21/1
    Giáp Ngọ
    16
    22/1
    Ất Mùi
    17
    23/1
    Bính Thân
    18
    24/1
    Đinh Dậu
    19
    25/1
    Mậu Tuất
    20
    26/1
    Kỷ Hợi
    21
    27/1
    Canh Tý
    22
    28/1
    Tân Sửu
    23
    29/1
    Nhâm Dần
    24
    1/2
    Quí Mão
    25
    2/2
    Giáp Thìn
    26
    3/2
    Ất Tỵ
    27
    4/2
    Bính Ngọ
    28
    5/2
    Đinh Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/2
    Mậu Thân
    02
    7/2
    Kỷ Dậu
    03
    8/2
    Canh Tuất
    04
    9/2
    Tân Hợi
    05
    10/2
    Nhâm Tý
    06
    11/2
    Quí Sửu
    07
    12/2
    Giáp Dần
    08
    13/2
    Ất Mão
    09
    14/2
    Bính Thìn
    10
    15/2
    Đinh Tỵ
    11
    16/2
    Mậu Ngọ
    12
    17/2
    Kỷ Mùi
    13
    18/2
    Canh Thân
    14
    19/2
    Tân Dậu
    15
    20/2
    Nhâm Tuất
    16
    21/2
    Quí Hợi
    17
    22/2
    Giáp Tý
    18
    23/2
    Ất Sửu
    19
    24/2
    Bính Dần
    20
    25/2
    Đinh Mão
    21
    26/2
    Mậu Thìn
    22
    27/2
    Kỷ Tỵ
    23
    28/2
    Canh Ngọ
    24
    29/2
    Tân Mùi
    25
    30/2
    Nhâm Thân
    26
    1/3
    Quí Dậu
    27
    2/3
    Giáp Tuất
    28
    3/3
    Ất Hợi
    29
    4/3
    Bính Tý
    30
    5/3
    Đinh Sửu
    31
    6/3
    Mậu Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/3
    Kỷ Mão
    02
    8/3
    Canh Thìn
    03
    9/3
    Tân Tỵ
    04
    10/3
    Nhâm Ngọ
    05
    11/3
    Quí Mùi
    06
    12/3
    Giáp Thân
    07
    13/3
    Ất Dậu
    08
    14/3
    Bính Tuất
    09
    15/3
    Đinh Hợi
    10
    16/3
    Mậu Tý
    11
    17/3
    Kỷ Sửu
    12
    18/3
    Canh Dần
    13
    19/3
    Tân Mão
    14
    20/3
    Nhâm Thìn
    15
    21/3
    Quí Tỵ
    16
    22/3
    Giáp Ngọ
    17
    23/3
    Ất Mùi
    18
    24/3
    Bính Thân
    19
    25/3
    Đinh Dậu
    20
    26/3
    Mậu Tuất
    21
    27/3
    Kỷ Hợi
    22
    28/3
    Canh Tý
    23
    29/3
    Tân Sửu
    24
    1/4
    Nhâm Dần
    25
    2/4
    Quí Mão
    26
    3/4
    Giáp Thìn
    27
    4/4
    Ất Tỵ
    28
    5/4
    Bính Ngọ
    29
    6/4
    Đinh Mùi
    30
    7/4
    Mậu Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/4
    Kỷ Dậu
    02
    9/4
    Canh Tuất
    03
    10/4
    Tân Hợi
    04
    11/4
    Nhâm Tý
    05
    12/4
    Quí Sửu
    06
    13/4
    Giáp Dần
    07
    14/4
    Ất Mão
    08
    15/4
    Bính Thìn
    09
    16/4
    Đinh Tỵ
    10
    17/4
    Mậu Ngọ
    11
    18/4
    Kỷ Mùi
    12
    19/4
    Canh Thân
    13
    20/4
    Tân Dậu
    14
    21/4
    Nhâm Tuất
    15
    22/4
    Quí Hợi
    16
    23/4
    Giáp Tý
    17
    24/4
    Ất Sửu
    18
    25/4
    Bính Dần
    19
    26/4
    Đinh Mão
    20
    27/4
    Mậu Thìn
    21
    28/4
    Kỷ Tỵ
    22
    29/4
    Canh Ngọ
    23
    1/4
    Tân Mùi
    24
    2/4
    Nhâm Thân
    25
    3/4
    Quí Dậu
    26
    4/4
    Giáp Tuất
    27
    5/4
    Ất Hợi
    28
    6/4
    Bính Tý
    29
    7/4
    Đinh Sửu
    30
    8/4
    Mậu Dần
    31
    9/4
    Kỷ Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/4
    Canh Thìn
    02
    11/4
    Tân Tỵ
    03
    12/4
    Nhâm Ngọ
    04
    13/4
    Quí Mùi
    05
    14/4
    Giáp Thân
    06
    15/4
    Ất Dậu
    07
    16/4
    Bính Tuất
    08
    17/4
    Đinh Hợi
    09
    18/4
    Mậu Tý
    10
    19/4
    Kỷ Sửu
    11
    20/4
    Canh Dần
    12
    21/4
    Tân Mão
    13
    22/4
    Nhâm Thìn
    14
    23/4
    Quí Tỵ
    15
    24/4
    Giáp Ngọ
    16
    25/4
    Ất Mùi
    17
    26/4
    Bính Thân
    18
    27/4
    Đinh Dậu
    19
    28/4
    Mậu Tuất
    20
    29/4
    Kỷ Hợi
    21
    30/4
    Canh Tý
    22
    1/5
    Tân Sửu
    23
    2/5
    Nhâm Dần
    24
    3/5
    Quí Mão
    25
    4/5
    Giáp Thìn
    26
    5/5
    Ất Tỵ
    27
    6/5
    Bính Ngọ
    28
    7/5
    Đinh Mùi
    29
    8/5
    Mậu Thân
    30
    9/5
    Kỷ Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/5
    Canh Tuất
    02
    11/5
    Tân Hợi
    03
    12/5
    Nhâm Tý
    04
    13/5
    Quí Sửu
    05
    14/5
    Giáp Dần
    06
    15/5
    Ất Mão
    07
    16/5
    Bính Thìn
    08
    17/5
    Đinh Tỵ
    09
    18/5
    Mậu Ngọ
    10
    19/5
    Kỷ Mùi
    11
    20/5
    Canh Thân
    12
    21/5
    Tân Dậu
    13
    22/5
    Nhâm Tuất
    14
    23/5
    Quí Hợi
    15
    24/5
    Giáp Tý
    16
    25/5
    Ất Sửu
    17
    26/5
    Bính Dần
    18
    27/5
    Đinh Mão
    19
    28/5
    Mậu Thìn
    20
    29/5
    Kỷ Tỵ
    21
    1/6
    Canh Ngọ
    22
    2/6
    Tân Mùi
    23
    3/6
    Nhâm Thân
    24
    4/6
    Quí Dậu
    25
    5/6
    Giáp Tuất
    26
    6/6
    Ất Hợi
    27
    7/6
    Bính Tý
    28
    8/6
    Đinh Sửu
    29
    9/6
    Mậu Dần
    30
    10/6
    Kỷ Mão
    31
    11/6
    Canh Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/6
    Tân Tỵ
    02
    13/6
    Nhâm Ngọ
    03
    14/6
    Quí Mùi
    04
    15/6
    Giáp Thân
    05
    16/6
    Ất Dậu
    06
    17/6
    Bính Tuất
    07
    18/6
    Đinh Hợi
    08
    19/6
    Mậu Tý
    09
    20/6
    Kỷ Sửu
    10
    21/6
    Canh Dần
    11
    22/6
    Tân Mão
    12
    23/6
    Nhâm Thìn
    13
    24/6
    Quí Tỵ
    14
    25/6
    Giáp Ngọ
    15
    26/6
    Ất Mùi
    16
    27/6
    Bính Thân
    17
    28/6
    Đinh Dậu
    18
    29/6
    Mậu Tuất
    19
    30/6
    Kỷ Hợi
    20
    1/7
    Canh Tý
    21
    2/7
    Tân Sửu
    22
    3/7
    Nhâm Dần
    23
    4/7
    Quí Mão
    24
    5/7
    Giáp Thìn
    25
    6/7
    Ất Tỵ
    26
    7/7
    Bính Ngọ
    27
    8/7
    Đinh Mùi
    28
    9/7
    Mậu Thân
    29
    10/7
    Kỷ Dậu
    30
    11/7
    Canh Tuất
    31
    12/7
    Tân Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/7
    Nhâm Tý
    02
    14/7
    Quí Sửu
    03
    15/7
    Giáp Dần
    04
    16/7
    Ất Mão
    05
    17/7
    Bính Thìn
    06
    18/7
    Đinh Tỵ
    07
    19/7
    Mậu Ngọ
    08
    20/7
    Kỷ Mùi
    09
    21/7
    Canh Thân
    10
    22/7
    Tân Dậu
    11
    23/7
    Nhâm Tuất
    12
    24/7
    Quí Hợi
    13
    25/7
    Giáp Tý
    14
    26/7
    Ất Sửu
    15
    27/7
    Bính Dần
    16
    28/7
    Đinh Mão
    17
    29/7
    Mậu Thìn
    18
    30/7
    Kỷ Tỵ
    19
    1/8
    Canh Ngọ
    20
    2/8
    Tân Mùi
    21
    3/8
    Nhâm Thân
    22
    4/8
    Quí Dậu
    23
    5/8
    Giáp Tuất
    24
    6/8
    Ất Hợi
    25
    7/8
    Bính Tý
    26
    8/8
    Đinh Sửu
    27
    9/8
    Mậu Dần
    28
    10/8
    Kỷ Mão
    29
    11/8
    Canh Thìn
    30
    12/8
    Tân Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/8
    Nhâm Ngọ
    02
    14/8
    Quí Mùi
    03
    15/8
    Giáp Thân
    04
    16/8
    Ất Dậu
    05
    17/8
    Bính Tuất
    06
    18/8
    Đinh Hợi
    07
    19/8
    Mậu Tý
    08
    20/8
    Kỷ Sửu
    09
    21/8
    Canh Dần
    10
    22/8
    Tân Mão
    11
    23/8
    Nhâm Thìn
    12
    24/8
    Quí Tỵ
    13
    25/8
    Giáp Ngọ
    14
    26/8
    Ất Mùi
    15
    27/8
    Bính Thân
    16
    28/8
    Đinh Dậu
    17
    29/8
    Mậu Tuất
    18
    1/9
    Kỷ Hợi
    19
    2/9
    Canh Tý
    20
    3/9
    Tân Sửu
    21
    4/9
    Nhâm Dần
    22
    5/9
    Quí Mão
    23
    6/9
    Giáp Thìn
    24
    7/9
    Ất Tỵ
    25
    8/9
    Bính Ngọ
    26
    9/9
    Đinh Mùi
    27
    10/9
    Mậu Thân
    28
    11/9
    Kỷ Dậu
    29
    12/9
    Canh Tuất
    30
    13/9
    Tân Hợi
    31
    14/9
    Nhâm Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/9
    Quí Sửu
    02
    16/9
    Giáp Dần
    03
    17/9
    Ất Mão
    04
    18/9
    Bính Thìn
    05
    19/9
    Đinh Tỵ
    06
    20/9
    Mậu Ngọ
    07
    21/9
    Kỷ Mùi
    08
    22/9
    Canh Thân
    09
    23/9
    Tân Dậu
    10
    24/9
    Nhâm Tuất
    11
    25/9
    Quí Hợi
    12
    26/9
    Giáp Tý
    13
    27/9
    Ất Sửu
    14
    28/9
    Bính Dần
    15
    29/9
    Đinh Mão
    16
    30/9
    Mậu Thìn
    17
    1/10
    Kỷ Tỵ
    18
    2/10
    Canh Ngọ
    19
    3/10
    Tân Mùi
    20
    4/10
    Nhâm Thân
    21
    5/10
    Quí Dậu
    22
    6/10
    Giáp Tuất
    23
    7/10
    Ất Hợi
    24
    8/10
    Bính Tý
    25
    9/10
    Đinh Sửu
    26
    10/10
    Mậu Dần
    27
    11/10
    Kỷ Mão
    28
    12/10
    Canh Thìn
    29
    13/10
    Tân Tỵ
    30
    14/10
    Nhâm Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1838

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/10
    Quí Mùi
    02
    16/10
    Giáp Thân
    03
    17/10
    Ất Dậu
    04
    18/10
    Bính Tuất
    05
    19/10
    Đinh Hợi
    06
    20/10
    Mậu Tý
    07
    21/10
    Kỷ Sửu
    08
    22/10
    Canh Dần
    09
    23/10
    Tân Mão
    10
    24/10
    Nhâm Thìn
    11
    25/10
    Quí Tỵ
    12
    26/10
    Giáp Ngọ
    13
    27/10
    Ất Mùi
    14
    28/10
    Bính Thân
    15
    29/10
    Đinh Dậu
    16
    30/10
    Mậu Tuất
    17
    1/11
    Kỷ Hợi
    18
    2/11
    Canh Tý
    19
    3/11
    Tân Sửu
    20
    4/11
    Nhâm Dần
    21
    5/11
    Quí Mão
    22
    6/11
    Giáp Thìn
    23
    7/11
    Ất Tỵ
    24
    8/11
    Bính Ngọ
    25
    9/11
    Đinh Mùi
    26
    10/11
    Mậu Thân
    27
    11/11
    Kỷ Dậu
    28
    12/11
    Canh Tuất
    29
    13/11
    Tân Hợi
    30
    14/11
    Nhâm Tý
    31
    15/11
    Quí Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!