• LỊCH ÂM 1835 - LỊCH VẠN NIÊN 1835

    18:18:49
  • Lịch âm 1835 (Lịch Vạn Niên 1835) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Ất Mùi 1835. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1835, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Ất Mùi 1835 là năm Ất Mùi.

    lịch âm

    lịch 1835

    lịch vạn niên 1835

    lịch năm 1835

    lịch âm dương 1835

    lịch nghỉ tết 1835

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1835
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1835
    Nghỉ Tết DL 1835, Nghỉ Tết ÂL 1835, Quốc Khánh 2-9-1835,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/12
    Quí Tỵ
    02
    4/12
    Giáp Ngọ
    03
    5/12
    Ất Mùi
    04
    6/12
    Bính Thân
    05
    7/12
    Đinh Dậu
    06
    8/12
    Mậu Tuất
    07
    9/12
    Kỷ Hợi
    08
    10/12
    Canh Tý
    09
    11/12
    Tân Sửu
    10
    12/12
    Nhâm Dần
    11
    13/12
    Quí Mão
    12
    14/12
    Giáp Thìn
    13
    15/12
    Ất Tỵ
    14
    16/12
    Bính Ngọ
    15
    17/12
    Đinh Mùi
    16
    18/12
    Mậu Thân
    17
    19/12
    Kỷ Dậu
    18
    20/12
    Canh Tuất
    19
    21/12
    Tân Hợi
    20
    22/12
    Nhâm Tý
    21
    23/12
    Quí Sửu
    22
    24/12
    Giáp Dần
    23
    25/12
    Ất Mão
    24
    26/12
    Bính Thìn
    25
    27/12
    Đinh Tỵ
    26
    28/12
    Mậu Ngọ
    27
    29/12
    Kỷ Mùi
    28
    30/12
    Canh Thân
    29
    1/1
    Tân Dậu
    30
    2/1
    Nhâm Tuất
    31
    3/1
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/1
    Giáp Tý
    02
    5/1
    Ất Sửu
    03
    6/1
    Bính Dần
    04
    7/1
    Đinh Mão
    05
    8/1
    Mậu Thìn
    06
    9/1
    Kỷ Tỵ
    07
    10/1
    Canh Ngọ
    08
    11/1
    Tân Mùi
    09
    12/1
    Nhâm Thân
    10
    13/1
    Quí Dậu
    11
    14/1
    Giáp Tuất
    12
    15/1
    Ất Hợi
    13
    16/1
    Bính Tý
    14
    17/1
    Đinh Sửu
    15
    18/1
    Mậu Dần
    16
    19/1
    Kỷ Mão
    17
    20/1
    Canh Thìn
    18
    21/1
    Tân Tỵ
    19
    22/1
    Nhâm Ngọ
    20
    23/1
    Quí Mùi
    21
    24/1
    Giáp Thân
    22
    25/1
    Ất Dậu
    23
    26/1
    Bính Tuất
    24
    27/1
    Đinh Hợi
    25
    28/1
    Mậu Tý
    26
    29/1
    Kỷ Sửu
    27
    1/2
    Canh Dần
    28
    2/2
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/2
    Nhâm Thìn
    02
    4/2
    Quí Tỵ
    03
    5/2
    Giáp Ngọ
    04
    6/2
    Ất Mùi
    05
    7/2
    Bính Thân
    06
    8/2
    Đinh Dậu
    07
    9/2
    Mậu Tuất
    08
    10/2
    Kỷ Hợi
    09
    11/2
    Canh Tý
    10
    12/2
    Tân Sửu
    11
    13/2
    Nhâm Dần
    12
    14/2
    Quí Mão
    13
    15/2
    Giáp Thìn
    14
    16/2
    Ất Tỵ
    15
    17/2
    Bính Ngọ
    16
    18/2
    Đinh Mùi
    17
    19/2
    Mậu Thân
    18
    20/2
    Kỷ Dậu
    19
    21/2
    Canh Tuất
    20
    22/2
    Tân Hợi
    21
    23/2
    Nhâm Tý
    22
    24/2
    Quí Sửu
    23
    25/2
    Giáp Dần
    24
    26/2
    Ất Mão
    25
    27/2
    Bính Thìn
    26
    28/2
    Đinh Tỵ
    27
    29/2
    Mậu Ngọ
    28
    30/2
    Kỷ Mùi
    29
    1/3
    Canh Thân
    30
    2/3
    Tân Dậu
    31
    3/3
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/3
    Quí Hợi
    02
    5/3
    Giáp Tý
    03
    6/3
    Ất Sửu
    04
    7/3
    Bính Dần
    05
    8/3
    Đinh Mão
    06
    9/3
    Mậu Thìn
    07
    10/3
    Kỷ Tỵ
    08
    11/3
    Canh Ngọ
    09
    12/3
    Tân Mùi
    10
    13/3
    Nhâm Thân
    11
    14/3
    Quí Dậu
    12
    15/3
    Giáp Tuất
    13
    16/3
    Ất Hợi
    14
    17/3
    Bính Tý
    15
    18/3
    Đinh Sửu
    16
    19/3
    Mậu Dần
    17
    20/3
    Kỷ Mão
    18
    21/3
    Canh Thìn
    19
    22/3
    Tân Tỵ
    20
    23/3
    Nhâm Ngọ
    21
    24/3
    Quí Mùi
    22
    25/3
    Giáp Thân
    23
    26/3
    Ất Dậu
    24
    27/3
    Bính Tuất
    25
    28/3
    Đinh Hợi
    26
    29/3
    Mậu Tý
    27
    30/3
    Kỷ Sửu
    28
    1/4
    Canh Dần
    29
    2/4
    Tân Mão
    30
    3/4
    Nhâm Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/4
    Quí Tỵ
    02
    5/4
    Giáp Ngọ
    03
    6/4
    Ất Mùi
    04
    7/4
    Bính Thân
    05
    8/4
    Đinh Dậu
    06
    9/4
    Mậu Tuất
    07
    10/4
    Kỷ Hợi
    08
    11/4
    Canh Tý
    09
    12/4
    Tân Sửu
    10
    13/4
    Nhâm Dần
    11
    14/4
    Quí Mão
    12
    15/4
    Giáp Thìn
    13
    16/4
    Ất Tỵ
    14
    17/4
    Bính Ngọ
    15
    18/4
    Đinh Mùi
    16
    19/4
    Mậu Thân
    17
    20/4
    Kỷ Dậu
    18
    21/4
    Canh Tuất
    19
    22/4
    Tân Hợi
    20
    23/4
    Nhâm Tý
    21
    24/4
    Quí Sửu
    22
    25/4
    Giáp Dần
    23
    26/4
    Ất Mão
    24
    27/4
    Bính Thìn
    25
    28/4
    Đinh Tỵ
    26
    29/4
    Mậu Ngọ
    27
    1/5
    Kỷ Mùi
    28
    2/5
    Canh Thân
    29
    3/5
    Tân Dậu
    30
    4/5
    Nhâm Tuất
    31
    5/5
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/5
    Giáp Tý
    02
    7/5
    Ất Sửu
    03
    8/5
    Bính Dần
    04
    9/5
    Đinh Mão
    05
    10/5
    Mậu Thìn
    06
    11/5
    Kỷ Tỵ
    07
    12/5
    Canh Ngọ
    08
    13/5
    Tân Mùi
    09
    14/5
    Nhâm Thân
    10
    15/5
    Quí Dậu
    11
    16/5
    Giáp Tuất
    12
    17/5
    Ất Hợi
    13
    18/5
    Bính Tý
    14
    19/5
    Đinh Sửu
    15
    20/5
    Mậu Dần
    16
    21/5
    Kỷ Mão
    17
    22/5
    Canh Thìn
    18
    23/5
    Tân Tỵ
    19
    24/5
    Nhâm Ngọ
    20
    25/5
    Quí Mùi
    21
    26/5
    Giáp Thân
    22
    27/5
    Ất Dậu
    23
    28/5
    Bính Tuất
    24
    29/5
    Đinh Hợi
    25
    30/5
    Mậu Tý
    26
    1/6
    Kỷ Sửu
    27
    2/6
    Canh Dần
    28
    3/6
    Tân Mão
    29
    4/6
    Nhâm Thìn
    30
    5/6
    Quí Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/6
    Giáp Ngọ
    02
    7/6
    Ất Mùi
    03
    8/6
    Bính Thân
    04
    9/6
    Đinh Dậu
    05
    10/6
    Mậu Tuất
    06
    11/6
    Kỷ Hợi
    07
    12/6
    Canh Tý
    08
    13/6
    Tân Sửu
    09
    14/6
    Nhâm Dần
    10
    15/6
    Quí Mão
    11
    16/6
    Giáp Thìn
    12
    17/6
    Ất Tỵ
    13
    18/6
    Bính Ngọ
    14
    19/6
    Đinh Mùi
    15
    20/6
    Mậu Thân
    16
    21/6
    Kỷ Dậu
    17
    22/6
    Canh Tuất
    18
    23/6
    Tân Hợi
    19
    24/6
    Nhâm Tý
    20
    25/6
    Quí Sửu
    21
    26/6
    Giáp Dần
    22
    27/6
    Ất Mão
    23
    28/6
    Bính Thìn
    24
    29/6
    Đinh Tỵ
    25
    30/6
    Mậu Ngọ
    26
    1/6
    Kỷ Mùi
    27
    2/6
    Canh Thân
    28
    3/6
    Tân Dậu
    29
    4/6
    Nhâm Tuất
    30
    5/6
    Quí Hợi
    31
    6/6
    Giáp Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/6
    Ất Sửu
    02
    8/6
    Bính Dần
    03
    9/6
    Đinh Mão
    04
    10/6
    Mậu Thìn
    05
    11/6
    Kỷ Tỵ
    06
    12/6
    Canh Ngọ
    07
    13/6
    Tân Mùi
    08
    14/6
    Nhâm Thân
    09
    15/6
    Quí Dậu
    10
    16/6
    Giáp Tuất
    11
    17/6
    Ất Hợi
    12
    18/6
    Bính Tý
    13
    19/6
    Đinh Sửu
    14
    20/6
    Mậu Dần
    15
    21/6
    Kỷ Mão
    16
    22/6
    Canh Thìn
    17
    23/6
    Tân Tỵ
    18
    24/6
    Nhâm Ngọ
    19
    25/6
    Quí Mùi
    20
    26/6
    Giáp Thân
    21
    27/6
    Ất Dậu
    22
    28/6
    Bính Tuất
    23
    29/6
    Đinh Hợi
    24
    1/7
    Mậu Tý
    25
    2/7
    Kỷ Sửu
    26
    3/7
    Canh Dần
    27
    4/7
    Tân Mão
    28
    5/7
    Nhâm Thìn
    29
    6/7
    Quí Tỵ
    30
    7/7
    Giáp Ngọ
    31
    8/7
    Ất Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/7
    Bính Thân
    02
    10/7
    Đinh Dậu
    03
    11/7
    Mậu Tuất
    04
    12/7
    Kỷ Hợi
    05
    13/7
    Canh Tý
    06
    14/7
    Tân Sửu
    07
    15/7
    Nhâm Dần
    08
    16/7
    Quí Mão
    09
    17/7
    Giáp Thìn
    10
    18/7
    Ất Tỵ
    11
    19/7
    Bính Ngọ
    12
    20/7
    Đinh Mùi
    13
    21/7
    Mậu Thân
    14
    22/7
    Kỷ Dậu
    15
    23/7
    Canh Tuất
    16
    24/7
    Tân Hợi
    17
    25/7
    Nhâm Tý
    18
    26/7
    Quí Sửu
    19
    27/7
    Giáp Dần
    20
    28/7
    Ất Mão
    21
    29/7
    Bính Thìn
    22
    1/8
    Đinh Tỵ
    23
    2/8
    Mậu Ngọ
    24
    3/8
    Kỷ Mùi
    25
    4/8
    Canh Thân
    26
    5/8
    Tân Dậu
    27
    6/8
    Nhâm Tuất
    28
    7/8
    Quí Hợi
    29
    8/8
    Giáp Tý
    30
    9/8
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/8
    Bính Dần
    02
    11/8
    Đinh Mão
    03
    12/8
    Mậu Thìn
    04
    13/8
    Kỷ Tỵ
    05
    14/8
    Canh Ngọ
    06
    15/8
    Tân Mùi
    07
    16/8
    Nhâm Thân
    08
    17/8
    Quí Dậu
    09
    18/8
    Giáp Tuất
    10
    19/8
    Ất Hợi
    11
    20/8
    Bính Tý
    12
    21/8
    Đinh Sửu
    13
    22/8
    Mậu Dần
    14
    23/8
    Kỷ Mão
    15
    24/8
    Canh Thìn
    16
    25/8
    Tân Tỵ
    17
    26/8
    Nhâm Ngọ
    18
    27/8
    Quí Mùi
    19
    28/8
    Giáp Thân
    20
    29/8
    Ất Dậu
    21
    30/8
    Bính Tuất
    22
    1/9
    Đinh Hợi
    23
    2/9
    Mậu Tý
    24
    3/9
    Kỷ Sửu
    25
    4/9
    Canh Dần
    26
    5/9
    Tân Mão
    27
    6/9
    Nhâm Thìn
    28
    7/9
    Quí Tỵ
    29
    8/9
    Giáp Ngọ
    30
    9/9
    Ất Mùi
    31
    10/9
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/9
    Đinh Dậu
    02
    12/9
    Mậu Tuất
    03
    13/9
    Kỷ Hợi
    04
    14/9
    Canh Tý
    05
    15/9
    Tân Sửu
    06
    16/9
    Nhâm Dần
    07
    17/9
    Quí Mão
    08
    18/9
    Giáp Thìn
    09
    19/9
    Ất Tỵ
    10
    20/9
    Bính Ngọ
    11
    21/9
    Đinh Mùi
    12
    22/9
    Mậu Thân
    13
    23/9
    Kỷ Dậu
    14
    24/9
    Canh Tuất
    15
    25/9
    Tân Hợi
    16
    26/9
    Nhâm Tý
    17
    27/9
    Quí Sửu
    18
    28/9
    Giáp Dần
    19
    29/9
    Ất Mão
    20
    1/10
    Bính Thìn
    21
    2/10
    Đinh Tỵ
    22
    3/10
    Mậu Ngọ
    23
    4/10
    Kỷ Mùi
    24
    5/10
    Canh Thân
    25
    6/10
    Tân Dậu
    26
    7/10
    Nhâm Tuất
    27
    8/10
    Quí Hợi
    28
    9/10
    Giáp Tý
    29
    10/10
    Ất Sửu
    30
    11/10
    Bính Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1835

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/10
    Đinh Mão
    02
    13/10
    Mậu Thìn
    03
    14/10
    Kỷ Tỵ
    04
    15/10
    Canh Ngọ
    05
    16/10
    Tân Mùi
    06
    17/10
    Nhâm Thân
    07
    18/10
    Quí Dậu
    08
    19/10
    Giáp Tuất
    09
    20/10
    Ất Hợi
    10
    21/10
    Bính Tý
    11
    22/10
    Đinh Sửu
    12
    23/10
    Mậu Dần
    13
    24/10
    Kỷ Mão
    14
    25/10
    Canh Thìn
    15
    26/10
    Tân Tỵ
    16
    27/10
    Nhâm Ngọ
    17
    28/10
    Quí Mùi
    18
    29/10
    Giáp Thân
    19
    30/10
    Ất Dậu
    20
    1/11
    Bính Tuất
    21
    2/11
    Đinh Hợi
    22
    3/11
    Mậu Tý
    23
    4/11
    Kỷ Sửu
    24
    5/11
    Canh Dần
    25
    6/11
    Tân Mão
    26
    7/11
    Nhâm Thìn
    27
    8/11
    Quí Tỵ
    28
    9/11
    Giáp Ngọ
    29
    10/11
    Ất Mùi
    30
    11/11
    Bính Thân
    31
    12/11
    Đinh Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!