• LỊCH ÂM 1832 - LỊCH VẠN NIÊN 1832

    11:30:04
  • Lịch âm 1832 (Lịch Vạn Niên 1832) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Nhâm Thìn 1832. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1832, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Nhâm Thìn 1832 là năm Nhâm Thìn.

    lịch âm

    lịch 1832

    lịch vạn niên 1832

    lịch năm 1832

    lịch âm dương 1832

    lịch nghỉ tết 1832

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1832
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1832
    Nghỉ Tết DL 1832, Nghỉ Tết ÂL 1832, Quốc Khánh 2-9-1832,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/11
    Đinh Sửu
    02
    30/11
    Mậu Dần
    03
    1/12
    Kỷ Mão
    04
    2/12
    Canh Thìn
    05
    3/12
    Tân Tỵ
    06
    4/12
    Nhâm Ngọ
    07
    5/12
    Quí Mùi
    08
    6/12
    Giáp Thân
    09
    7/12
    Ất Dậu
    10
    8/12
    Bính Tuất
    11
    9/12
    Đinh Hợi
    12
    10/12
    Mậu Tý
    13
    11/12
    Kỷ Sửu
    14
    12/12
    Canh Dần
    15
    13/12
    Tân Mão
    16
    14/12
    Nhâm Thìn
    17
    15/12
    Quí Tỵ
    18
    16/12
    Giáp Ngọ
    19
    17/12
    Ất Mùi
    20
    18/12
    Bính Thân
    21
    19/12
    Đinh Dậu
    22
    20/12
    Mậu Tuất
    23
    21/12
    Kỷ Hợi
    24
    22/12
    Canh Tý
    25
    23/12
    Tân Sửu
    26
    24/12
    Nhâm Dần
    27
    25/12
    Quí Mão
    28
    26/12
    Giáp Thìn
    29
    27/12
    Ất Tỵ
    30
    28/12
    Bính Ngọ
    31
    29/12
    Đinh Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    30/12
    Mậu Thân
    02
    1/1
    Kỷ Dậu
    03
    2/1
    Canh Tuất
    04
    3/1
    Tân Hợi
    05
    4/1
    Nhâm Tý
    06
    5/1
    Quí Sửu
    07
    6/1
    Giáp Dần
    08
    7/1
    Ất Mão
    09
    8/1
    Bính Thìn
    10
    9/1
    Đinh Tỵ
    11
    10/1
    Mậu Ngọ
    12
    11/1
    Kỷ Mùi
    13
    12/1
    Canh Thân
    14
    13/1
    Tân Dậu
    15
    14/1
    Nhâm Tuất
    16
    15/1
    Quí Hợi
    17
    16/1
    Giáp Tý
    18
    17/1
    Ất Sửu
    19
    18/1
    Bính Dần
    20
    19/1
    Đinh Mão
    21
    20/1
    Mậu Thìn
    22
    21/1
    Kỷ Tỵ
    23
    22/1
    Canh Ngọ
    24
    23/1
    Tân Mùi
    25
    24/1
    Nhâm Thân
    26
    25/1
    Quí Dậu
    27
    26/1
    Giáp Tuất
    28
    27/1
    Ất Hợi
    29
    28/1
    Bính Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/1
    Đinh Sửu
    02
    1/2
    Mậu Dần
    03
    2/2
    Kỷ Mão
    04
    3/2
    Canh Thìn
    05
    4/2
    Tân Tỵ
    06
    5/2
    Nhâm Ngọ
    07
    6/2
    Quí Mùi
    08
    7/2
    Giáp Thân
    09
    8/2
    Ất Dậu
    10
    9/2
    Bính Tuất
    11
    10/2
    Đinh Hợi
    12
    11/2
    Mậu Tý
    13
    12/2
    Kỷ Sửu
    14
    13/2
    Canh Dần
    15
    14/2
    Tân Mão
    16
    15/2
    Nhâm Thìn
    17
    16/2
    Quí Tỵ
    18
    17/2
    Giáp Ngọ
    19
    18/2
    Ất Mùi
    20
    19/2
    Bính Thân
    21
    20/2
    Đinh Dậu
    22
    21/2
    Mậu Tuất
    23
    22/2
    Kỷ Hợi
    24
    23/2
    Canh Tý
    25
    24/2
    Tân Sửu
    26
    25/2
    Nhâm Dần
    27
    26/2
    Quí Mão
    28
    27/2
    Giáp Thìn
    29
    28/2
    Ất Tỵ
    30
    29/2
    Bính Ngọ
    31
    30/2
    Đinh Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/3
    Mậu Thân
    02
    2/3
    Kỷ Dậu
    03
    3/3
    Canh Tuất
    04
    4/3
    Tân Hợi
    05
    5/3
    Nhâm Tý
    06
    6/3
    Quí Sửu
    07
    7/3
    Giáp Dần
    08
    8/3
    Ất Mão
    09
    9/3
    Bính Thìn
    10
    10/3
    Đinh Tỵ
    11
    11/3
    Mậu Ngọ
    12
    12/3
    Kỷ Mùi
    13
    13/3
    Canh Thân
    14
    14/3
    Tân Dậu
    15
    15/3
    Nhâm Tuất
    16
    16/3
    Quí Hợi
    17
    17/3
    Giáp Tý
    18
    18/3
    Ất Sửu
    19
    19/3
    Bính Dần
    20
    20/3
    Đinh Mão
    21
    21/3
    Mậu Thìn
    22
    22/3
    Kỷ Tỵ
    23
    23/3
    Canh Ngọ
    24
    24/3
    Tân Mùi
    25
    25/3
    Nhâm Thân
    26
    26/3
    Quí Dậu
    27
    27/3
    Giáp Tuất
    28
    28/3
    Ất Hợi
    29
    29/3
    Bính Tý
    30
    1/4
    Đinh Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/4
    Mậu Dần
    02
    3/4
    Kỷ Mão
    03
    4/4
    Canh Thìn
    04
    5/4
    Tân Tỵ
    05
    6/4
    Nhâm Ngọ
    06
    7/4
    Quí Mùi
    07
    8/4
    Giáp Thân
    08
    9/4
    Ất Dậu
    09
    10/4
    Bính Tuất
    10
    11/4
    Đinh Hợi
    11
    12/4
    Mậu Tý
    12
    13/4
    Kỷ Sửu
    13
    14/4
    Canh Dần
    14
    15/4
    Tân Mão
    15
    16/4
    Nhâm Thìn
    16
    17/4
    Quí Tỵ
    17
    18/4
    Giáp Ngọ
    18
    19/4
    Ất Mùi
    19
    20/4
    Bính Thân
    20
    21/4
    Đinh Dậu
    21
    22/4
    Mậu Tuất
    22
    23/4
    Kỷ Hợi
    23
    24/4
    Canh Tý
    24
    25/4
    Tân Sửu
    25
    26/4
    Nhâm Dần
    26
    27/4
    Quí Mão
    27
    28/4
    Giáp Thìn
    28
    29/4
    Ất Tỵ
    29
    30/4
    Bính Ngọ
    30
    1/5
    Đinh Mùi
    31
    2/5
    Mậu Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/5
    Kỷ Dậu
    02
    4/5
    Canh Tuất
    03
    5/5
    Tân Hợi
    04
    6/5
    Nhâm Tý
    05
    7/5
    Quí Sửu
    06
    8/5
    Giáp Dần
    07
    9/5
    Ất Mão
    08
    10/5
    Bính Thìn
    09
    11/5
    Đinh Tỵ
    10
    12/5
    Mậu Ngọ
    11
    13/5
    Kỷ Mùi
    12
    14/5
    Canh Thân
    13
    15/5
    Tân Dậu
    14
    16/5
    Nhâm Tuất
    15
    17/5
    Quí Hợi
    16
    18/5
    Giáp Tý
    17
    19/5
    Ất Sửu
    18
    20/5
    Bính Dần
    19
    21/5
    Đinh Mão
    20
    22/5
    Mậu Thìn
    21
    23/5
    Kỷ Tỵ
    22
    24/5
    Canh Ngọ
    23
    25/5
    Tân Mùi
    24
    26/5
    Nhâm Thân
    25
    27/5
    Quí Dậu
    26
    28/5
    Giáp Tuất
    27
    29/5
    Ất Hợi
    28
    1/6
    Bính Tý
    29
    2/6
    Đinh Sửu
    30
    3/6
    Mậu Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/6
    Kỷ Mão
    02
    5/6
    Canh Thìn
    03
    6/6
    Tân Tỵ
    04
    7/6
    Nhâm Ngọ
    05
    8/6
    Quí Mùi
    06
    9/6
    Giáp Thân
    07
    10/6
    Ất Dậu
    08
    11/6
    Bính Tuất
    09
    12/6
    Đinh Hợi
    10
    13/6
    Mậu Tý
    11
    14/6
    Kỷ Sửu
    12
    15/6
    Canh Dần
    13
    16/6
    Tân Mão
    14
    17/6
    Nhâm Thìn
    15
    18/6
    Quí Tỵ
    16
    19/6
    Giáp Ngọ
    17
    20/6
    Ất Mùi
    18
    21/6
    Bính Thân
    19
    22/6
    Đinh Dậu
    20
    23/6
    Mậu Tuất
    21
    24/6
    Kỷ Hợi
    22
    25/6
    Canh Tý
    23
    26/6
    Tân Sửu
    24
    27/6
    Nhâm Dần
    25
    28/6
    Quí Mão
    26
    29/6
    Giáp Thìn
    27
    1/7
    Ất Tỵ
    28
    2/7
    Bính Ngọ
    29
    3/7
    Đinh Mùi
    30
    4/7
    Mậu Thân
    31
    5/7
    Kỷ Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/7
    Canh Tuất
    02
    7/7
    Tân Hợi
    03
    8/7
    Nhâm Tý
    04
    9/7
    Quí Sửu
    05
    10/7
    Giáp Dần
    06
    11/7
    Ất Mão
    07
    12/7
    Bính Thìn
    08
    13/7
    Đinh Tỵ
    09
    14/7
    Mậu Ngọ
    10
    15/7
    Kỷ Mùi
    11
    16/7
    Canh Thân
    12
    17/7
    Tân Dậu
    13
    18/7
    Nhâm Tuất
    14
    19/7
    Quí Hợi
    15
    20/7
    Giáp Tý
    16
    21/7
    Ất Sửu
    17
    22/7
    Bính Dần
    18
    23/7
    Đinh Mão
    19
    24/7
    Mậu Thìn
    20
    25/7
    Kỷ Tỵ
    21
    26/7
    Canh Ngọ
    22
    27/7
    Tân Mùi
    23
    28/7
    Nhâm Thân
    24
    29/7
    Quí Dậu
    25
    30/7
    Giáp Tuất
    26
    1/8
    Ất Hợi
    27
    2/8
    Bính Tý
    28
    3/8
    Đinh Sửu
    29
    4/8
    Mậu Dần
    30
    5/8
    Kỷ Mão
    31
    6/8
    Canh Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/8
    Tân Tỵ
    02
    8/8
    Nhâm Ngọ
    03
    9/8
    Quí Mùi
    04
    10/8
    Giáp Thân
    05
    11/8
    Ất Dậu
    06
    12/8
    Bính Tuất
    07
    13/8
    Đinh Hợi
    08
    14/8
    Mậu Tý
    09
    15/8
    Kỷ Sửu
    10
    16/8
    Canh Dần
    11
    17/8
    Tân Mão
    12
    18/8
    Nhâm Thìn
    13
    19/8
    Quí Tỵ
    14
    20/8
    Giáp Ngọ
    15
    21/8
    Ất Mùi
    16
    22/8
    Bính Thân
    17
    23/8
    Đinh Dậu
    18
    24/8
    Mậu Tuất
    19
    25/8
    Kỷ Hợi
    20
    26/8
    Canh Tý
    21
    27/8
    Tân Sửu
    22
    28/8
    Nhâm Dần
    23
    29/8
    Quí Mão
    24
    1/9
    Giáp Thìn
    25
    2/9
    Ất Tỵ
    26
    3/9
    Bính Ngọ
    27
    4/9
    Đinh Mùi
    28
    5/9
    Mậu Thân
    29
    6/9
    Kỷ Dậu
    30
    7/9
    Canh Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/9
    Tân Hợi
    02
    9/9
    Nhâm Tý
    03
    10/9
    Quí Sửu
    04
    11/9
    Giáp Dần
    05
    12/9
    Ất Mão
    06
    13/9
    Bính Thìn
    07
    14/9
    Đinh Tỵ
    08
    15/9
    Mậu Ngọ
    09
    16/9
    Kỷ Mùi
    10
    17/9
    Canh Thân
    11
    18/9
    Tân Dậu
    12
    19/9
    Nhâm Tuất
    13
    20/9
    Quí Hợi
    14
    21/9
    Giáp Tý
    15
    22/9
    Ất Sửu
    16
    23/9
    Bính Dần
    17
    24/9
    Đinh Mão
    18
    25/9
    Mậu Thìn
    19
    26/9
    Kỷ Tỵ
    20
    27/9
    Canh Ngọ
    21
    28/9
    Tân Mùi
    22
    29/9
    Nhâm Thân
    23
    30/9
    Quí Dậu
    24
    1/9
    Giáp Tuất
    25
    2/9
    Ất Hợi
    26
    3/9
    Bính Tý
    27
    4/9
    Đinh Sửu
    28
    5/9
    Mậu Dần
    29
    6/9
    Kỷ Mão
    30
    7/9
    Canh Thìn
    31
    8/9
    Tân Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/9
    Nhâm Ngọ
    02
    10/9
    Quí Mùi
    03
    11/9
    Giáp Thân
    04
    12/9
    Ất Dậu
    05
    13/9
    Bính Tuất
    06
    14/9
    Đinh Hợi
    07
    15/9
    Mậu Tý
    08
    16/9
    Kỷ Sửu
    09
    17/9
    Canh Dần
    10
    18/9
    Tân Mão
    11
    19/9
    Nhâm Thìn
    12
    20/9
    Quí Tỵ
    13
    21/9
    Giáp Ngọ
    14
    22/9
    Ất Mùi
    15
    23/9
    Bính Thân
    16
    24/9
    Đinh Dậu
    17
    25/9
    Mậu Tuất
    18
    26/9
    Kỷ Hợi
    19
    27/9
    Canh Tý
    20
    28/9
    Tân Sửu
    21
    29/9
    Nhâm Dần
    22
    1/10
    Quí Mão
    23
    2/10
    Giáp Thìn
    24
    3/10
    Ất Tỵ
    25
    4/10
    Bính Ngọ
    26
    5/10
    Đinh Mùi
    27
    6/10
    Mậu Thân
    28
    7/10
    Kỷ Dậu
    29
    8/10
    Canh Tuất
    30
    9/10
    Tân Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1832

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/10
    Nhâm Tý
    02
    11/10
    Quí Sửu
    03
    12/10
    Giáp Dần
    04
    13/10
    Ất Mão
    05
    14/10
    Bính Thìn
    06
    15/10
    Đinh Tỵ
    07
    16/10
    Mậu Ngọ
    08
    17/10
    Kỷ Mùi
    09
    18/10
    Canh Thân
    10
    19/10
    Tân Dậu
    11
    20/10
    Nhâm Tuất
    12
    21/10
    Quí Hợi
    13
    22/10
    Giáp Tý
    14
    23/10
    Ất Sửu
    15
    24/10
    Bính Dần
    16
    25/10
    Đinh Mão
    17
    26/10
    Mậu Thìn
    18
    27/10
    Kỷ Tỵ
    19
    28/10
    Canh Ngọ
    20
    29/10
    Tân Mùi
    21
    30/10
    Nhâm Thân
    22
    1/11
    Quí Dậu
    23
    2/11
    Giáp Tuất
    24
    3/11
    Ất Hợi
    25
    4/11
    Bính Tý
    26
    5/11
    Đinh Sửu
    27
    6/11
    Mậu Dần
    28
    7/11
    Kỷ Mão
    29
    8/11
    Canh Thìn
    30
    9/11
    Tân Tỵ
    31
    10/11
    Nhâm Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!