• LỊCH ÂM 1830 - LỊCH VẠN NIÊN 1830

    19:37:15
  • Lịch âm 1830 (Lịch Vạn Niên 1830) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Canh Dần 1830. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1830, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Canh Dần 1830 là năm Canh Dần.

    lịch âm

    lịch 1830

    lịch vạn niên 1830

    lịch năm 1830

    lịch âm dương 1830

    lịch nghỉ tết 1830

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1830
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1830
    Nghỉ Tết DL 1830, Nghỉ Tết ÂL 1830, Quốc Khánh 2-9-1830,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/12
    Đinh Mão
    02
    8/12
    Mậu Thìn
    03
    9/12
    Kỷ Tỵ
    04
    10/12
    Canh Ngọ
    05
    11/12
    Tân Mùi
    06
    12/12
    Nhâm Thân
    07
    13/12
    Quí Dậu
    08
    14/12
    Giáp Tuất
    09
    15/12
    Ất Hợi
    10
    16/12
    Bính Tý
    11
    17/12
    Đinh Sửu
    12
    18/12
    Mậu Dần
    13
    19/12
    Kỷ Mão
    14
    20/12
    Canh Thìn
    15
    21/12
    Tân Tỵ
    16
    22/12
    Nhâm Ngọ
    17
    23/12
    Quí Mùi
    18
    24/12
    Giáp Thân
    19
    25/12
    Ất Dậu
    20
    26/12
    Bính Tuất
    21
    27/12
    Đinh Hợi
    22
    28/12
    Mậu Tý
    23
    29/12
    Kỷ Sửu
    24
    30/12
    Canh Dần
    25
    1/1
    Tân Mão
    26
    2/1
    Nhâm Thìn
    27
    3/1
    Quí Tỵ
    28
    4/1
    Giáp Ngọ
    29
    5/1
    Ất Mùi
    30
    6/1
    Bính Thân
    31
    7/1
    Đinh Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/1
    Mậu Tuất
    02
    9/1
    Kỷ Hợi
    03
    10/1
    Canh Tý
    04
    11/1
    Tân Sửu
    05
    12/1
    Nhâm Dần
    06
    13/1
    Quí Mão
    07
    14/1
    Giáp Thìn
    08
    15/1
    Ất Tỵ
    09
    16/1
    Bính Ngọ
    10
    17/1
    Đinh Mùi
    11
    18/1
    Mậu Thân
    12
    19/1
    Kỷ Dậu
    13
    20/1
    Canh Tuất
    14
    21/1
    Tân Hợi
    15
    22/1
    Nhâm Tý
    16
    23/1
    Quí Sửu
    17
    24/1
    Giáp Dần
    18
    25/1
    Ất Mão
    19
    26/1
    Bính Thìn
    20
    27/1
    Đinh Tỵ
    21
    28/1
    Mậu Ngọ
    22
    29/1
    Kỷ Mùi
    23
    1/2
    Canh Thân
    24
    2/2
    Tân Dậu
    25
    3/2
    Nhâm Tuất
    26
    4/2
    Quí Hợi
    27
    5/2
    Giáp Tý
    28
    6/2
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/2
    Bính Dần
    02
    8/2
    Đinh Mão
    03
    9/2
    Mậu Thìn
    04
    10/2
    Kỷ Tỵ
    05
    11/2
    Canh Ngọ
    06
    12/2
    Tân Mùi
    07
    13/2
    Nhâm Thân
    08
    14/2
    Quí Dậu
    09
    15/2
    Giáp Tuất
    10
    16/2
    Ất Hợi
    11
    17/2
    Bính Tý
    12
    18/2
    Đinh Sửu
    13
    19/2
    Mậu Dần
    14
    20/2
    Kỷ Mão
    15
    21/2
    Canh Thìn
    16
    22/2
    Tân Tỵ
    17
    23/2
    Nhâm Ngọ
    18
    24/2
    Quí Mùi
    19
    25/2
    Giáp Thân
    20
    26/2
    Ất Dậu
    21
    27/2
    Bính Tuất
    22
    28/2
    Đinh Hợi
    23
    29/2
    Mậu Tý
    24
    1/3
    Kỷ Sửu
    25
    2/3
    Canh Dần
    26
    3/3
    Tân Mão
    27
    4/3
    Nhâm Thìn
    28
    5/3
    Quí Tỵ
    29
    6/3
    Giáp Ngọ
    30
    7/3
    Ất Mùi
    31
    8/3
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/3
    Đinh Dậu
    02
    10/3
    Mậu Tuất
    03
    11/3
    Kỷ Hợi
    04
    12/3
    Canh Tý
    05
    13/3
    Tân Sửu
    06
    14/3
    Nhâm Dần
    07
    15/3
    Quí Mão
    08
    16/3
    Giáp Thìn
    09
    17/3
    Ất Tỵ
    10
    18/3
    Bính Ngọ
    11
    19/3
    Đinh Mùi
    12
    20/3
    Mậu Thân
    13
    21/3
    Kỷ Dậu
    14
    22/3
    Canh Tuất
    15
    23/3
    Tân Hợi
    16
    24/3
    Nhâm Tý
    17
    25/3
    Quí Sửu
    18
    26/3
    Giáp Dần
    19
    27/3
    Ất Mão
    20
    28/3
    Bính Thìn
    21
    29/3
    Đinh Tỵ
    22
    30/3
    Mậu Ngọ
    23
    1/4
    Kỷ Mùi
    24
    2/4
    Canh Thân
    25
    3/4
    Tân Dậu
    26
    4/4
    Nhâm Tuất
    27
    5/4
    Quí Hợi
    28
    6/4
    Giáp Tý
    29
    7/4
    Ất Sửu
    30
    8/4
    Bính Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/4
    Đinh Mão
    02
    10/4
    Mậu Thìn
    03
    11/4
    Kỷ Tỵ
    04
    12/4
    Canh Ngọ
    05
    13/4
    Tân Mùi
    06
    14/4
    Nhâm Thân
    07
    15/4
    Quí Dậu
    08
    16/4
    Giáp Tuất
    09
    17/4
    Ất Hợi
    10
    18/4
    Bính Tý
    11
    19/4
    Đinh Sửu
    12
    20/4
    Mậu Dần
    13
    21/4
    Kỷ Mão
    14
    22/4
    Canh Thìn
    15
    23/4
    Tân Tỵ
    16
    24/4
    Nhâm Ngọ
    17
    25/4
    Quí Mùi
    18
    26/4
    Giáp Thân
    19
    27/4
    Ất Dậu
    20
    28/4
    Bính Tuất
    21
    29/4
    Đinh Hợi
    22
    1/4
    Mậu Tý
    23
    2/4
    Kỷ Sửu
    24
    3/4
    Canh Dần
    25
    4/4
    Tân Mão
    26
    5/4
    Nhâm Thìn
    27
    6/4
    Quí Tỵ
    28
    7/4
    Giáp Ngọ
    29
    8/4
    Ất Mùi
    30
    9/4
    Bính Thân
    31
    10/4
    Đinh Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/4
    Mậu Tuất
    02
    12/4
    Kỷ Hợi
    03
    13/4
    Canh Tý
    04
    14/4
    Tân Sửu
    05
    15/4
    Nhâm Dần
    06
    16/4
    Quí Mão
    07
    17/4
    Giáp Thìn
    08
    18/4
    Ất Tỵ
    09
    19/4
    Bính Ngọ
    10
    20/4
    Đinh Mùi
    11
    21/4
    Mậu Thân
    12
    22/4
    Kỷ Dậu
    13
    23/4
    Canh Tuất
    14
    24/4
    Tân Hợi
    15
    25/4
    Nhâm Tý
    16
    26/4
    Quí Sửu
    17
    27/4
    Giáp Dần
    18
    28/4
    Ất Mão
    19
    29/4
    Bính Thìn
    20
    1/5
    Đinh Tỵ
    21
    2/5
    Mậu Ngọ
    22
    3/5
    Kỷ Mùi
    23
    4/5
    Canh Thân
    24
    5/5
    Tân Dậu
    25
    6/5
    Nhâm Tuất
    26
    7/5
    Quí Hợi
    27
    8/5
    Giáp Tý
    28
    9/5
    Ất Sửu
    29
    10/5
    Bính Dần
    30
    11/5
    Đinh Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/5
    Mậu Thìn
    02
    13/5
    Kỷ Tỵ
    03
    14/5
    Canh Ngọ
    04
    15/5
    Tân Mùi
    05
    16/5
    Nhâm Thân
    06
    17/5
    Quí Dậu
    07
    18/5
    Giáp Tuất
    08
    19/5
    Ất Hợi
    09
    20/5
    Bính Tý
    10
    21/5
    Đinh Sửu
    11
    22/5
    Mậu Dần
    12
    23/5
    Kỷ Mão
    13
    24/5
    Canh Thìn
    14
    25/5
    Tân Tỵ
    15
    26/5
    Nhâm Ngọ
    16
    27/5
    Quí Mùi
    17
    28/5
    Giáp Thân
    18
    29/5
    Ất Dậu
    19
    30/5
    Bính Tuất
    20
    1/6
    Đinh Hợi
    21
    2/6
    Mậu Tý
    22
    3/6
    Kỷ Sửu
    23
    4/6
    Canh Dần
    24
    5/6
    Tân Mão
    25
    6/6
    Nhâm Thìn
    26
    7/6
    Quí Tỵ
    27
    8/6
    Giáp Ngọ
    28
    9/6
    Ất Mùi
    29
    10/6
    Bính Thân
    30
    11/6
    Đinh Dậu
    31
    12/6
    Mậu Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/6
    Kỷ Hợi
    02
    14/6
    Canh Tý
    03
    15/6
    Tân Sửu
    04
    16/6
    Nhâm Dần
    05
    17/6
    Quí Mão
    06
    18/6
    Giáp Thìn
    07
    19/6
    Ất Tỵ
    08
    20/6
    Bính Ngọ
    09
    21/6
    Đinh Mùi
    10
    22/6
    Mậu Thân
    11
    23/6
    Kỷ Dậu
    12
    24/6
    Canh Tuất
    13
    25/6
    Tân Hợi
    14
    26/6
    Nhâm Tý
    15
    27/6
    Quí Sửu
    16
    28/6
    Giáp Dần
    17
    29/6
    Ất Mão
    18
    1/7
    Bính Thìn
    19
    2/7
    Đinh Tỵ
    20
    3/7
    Mậu Ngọ
    21
    4/7
    Kỷ Mùi
    22
    5/7
    Canh Thân
    23
    6/7
    Tân Dậu
    24
    7/7
    Nhâm Tuất
    25
    8/7
    Quí Hợi
    26
    9/7
    Giáp Tý
    27
    10/7
    Ất Sửu
    28
    11/7
    Bính Dần
    29
    12/7
    Đinh Mão
    30
    13/7
    Mậu Thìn
    31
    14/7
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/7
    Canh Ngọ
    02
    16/7
    Tân Mùi
    03
    17/7
    Nhâm Thân
    04
    18/7
    Quí Dậu
    05
    19/7
    Giáp Tuất
    06
    20/7
    Ất Hợi
    07
    21/7
    Bính Tý
    08
    22/7
    Đinh Sửu
    09
    23/7
    Mậu Dần
    10
    24/7
    Kỷ Mão
    11
    25/7
    Canh Thìn
    12
    26/7
    Tân Tỵ
    13
    27/7
    Nhâm Ngọ
    14
    28/7
    Quí Mùi
    15
    29/7
    Giáp Thân
    16
    30/7
    Ất Dậu
    17
    1/8
    Bính Tuất
    18
    2/8
    Đinh Hợi
    19
    3/8
    Mậu Tý
    20
    4/8
    Kỷ Sửu
    21
    5/8
    Canh Dần
    22
    6/8
    Tân Mão
    23
    7/8
    Nhâm Thìn
    24
    8/8
    Quí Tỵ
    25
    9/8
    Giáp Ngọ
    26
    10/8
    Ất Mùi
    27
    11/8
    Bính Thân
    28
    12/8
    Đinh Dậu
    29
    13/8
    Mậu Tuất
    30
    14/8
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/8
    Canh Tý
    02
    16/8
    Tân Sửu
    03
    17/8
    Nhâm Dần
    04
    18/8
    Quí Mão
    05
    19/8
    Giáp Thìn
    06
    20/8
    Ất Tỵ
    07
    21/8
    Bính Ngọ
    08
    22/8
    Đinh Mùi
    09
    23/8
    Mậu Thân
    10
    24/8
    Kỷ Dậu
    11
    25/8
    Canh Tuất
    12
    26/8
    Tân Hợi
    13
    27/8
    Nhâm Tý
    14
    28/8
    Quí Sửu
    15
    29/8
    Giáp Dần
    16
    30/8
    Ất Mão
    17
    1/9
    Bính Thìn
    18
    2/9
    Đinh Tỵ
    19
    3/9
    Mậu Ngọ
    20
    4/9
    Kỷ Mùi
    21
    5/9
    Canh Thân
    22
    6/9
    Tân Dậu
    23
    7/9
    Nhâm Tuất
    24
    8/9
    Quí Hợi
    25
    9/9
    Giáp Tý
    26
    10/9
    Ất Sửu
    27
    11/9
    Bính Dần
    28
    12/9
    Đinh Mão
    29
    13/9
    Mậu Thìn
    30
    14/9
    Kỷ Tỵ
    31
    15/9
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/9
    Tân Mùi
    02
    17/9
    Nhâm Thân
    03
    18/9
    Quí Dậu
    04
    19/9
    Giáp Tuất
    05
    20/9
    Ất Hợi
    06
    21/9
    Bính Tý
    07
    22/9
    Đinh Sửu
    08
    23/9
    Mậu Dần
    09
    24/9
    Kỷ Mão
    10
    25/9
    Canh Thìn
    11
    26/9
    Tân Tỵ
    12
    27/9
    Nhâm Ngọ
    13
    28/9
    Quí Mùi
    14
    29/9
    Giáp Thân
    15
    1/10
    Ất Dậu
    16
    2/10
    Bính Tuất
    17
    3/10
    Đinh Hợi
    18
    4/10
    Mậu Tý
    19
    5/10
    Kỷ Sửu
    20
    6/10
    Canh Dần
    21
    7/10
    Tân Mão
    22
    8/10
    Nhâm Thìn
    23
    9/10
    Quí Tỵ
    24
    10/10
    Giáp Ngọ
    25
    11/10
    Ất Mùi
    26
    12/10
    Bính Thân
    27
    13/10
    Đinh Dậu
    28
    14/10
    Mậu Tuất
    29
    15/10
    Kỷ Hợi
    30
    16/10
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1830

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/10
    Tân Sửu
    02
    18/10
    Nhâm Dần
    03
    19/10
    Quí Mão
    04
    20/10
    Giáp Thìn
    05
    21/10
    Ất Tỵ
    06
    22/10
    Bính Ngọ
    07
    23/10
    Đinh Mùi
    08
    24/10
    Mậu Thân
    09
    25/10
    Kỷ Dậu
    10
    26/10
    Canh Tuất
    11
    27/10
    Tân Hợi
    12
    28/10
    Nhâm Tý
    13
    29/10
    Quí Sửu
    14
    30/10
    Giáp Dần
    15
    1/11
    Ất Mão
    16
    2/11
    Bính Thìn
    17
    3/11
    Đinh Tỵ
    18
    4/11
    Mậu Ngọ
    19
    5/11
    Kỷ Mùi
    20
    6/11
    Canh Thân
    21
    7/11
    Tân Dậu
    22
    8/11
    Nhâm Tuất
    23
    9/11
    Quí Hợi
    24
    10/11
    Giáp Tý
    25
    11/11
    Ất Sửu
    26
    12/11
    Bính Dần
    27
    13/11
    Đinh Mão
    28
    14/11
    Mậu Thìn
    29
    15/11
    Kỷ Tỵ
    30
    16/11
    Canh Ngọ
    31
    17/11
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!