• LỊCH ÂM 1825 - LỊCH VẠN NIÊN 1825

    22:45:27
  • Lịch âm 1825 (Lịch Vạn Niên 1825) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Ất Dậu 1825. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1825, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Ất Dậu 1825 là năm Ất Dậu.

    lịch âm

    lịch 1825

    lịch vạn niên 1825

    lịch năm 1825

    lịch âm dương 1825

    lịch nghỉ tết 1825

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1825
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1825
    Nghỉ Tết DL 1825, Nghỉ Tết ÂL 1825, Quốc Khánh 2-9-1825,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/11
    Tân Sửu
    02
    14/11
    Nhâm Dần
    03
    15/11
    Quí Mão
    04
    16/11
    Giáp Thìn
    05
    17/11
    Ất Tỵ
    06
    18/11
    Bính Ngọ
    07
    19/11
    Đinh Mùi
    08
    20/11
    Mậu Thân
    09
    21/11
    Kỷ Dậu
    10
    22/11
    Canh Tuất
    11
    23/11
    Tân Hợi
    12
    24/11
    Nhâm Tý
    13
    25/11
    Quí Sửu
    14
    26/11
    Giáp Dần
    15
    27/11
    Ất Mão
    16
    28/11
    Bính Thìn
    17
    29/11
    Đinh Tỵ
    18
    30/11
    Mậu Ngọ
    19
    1/12
    Kỷ Mùi
    20
    2/12
    Canh Thân
    21
    3/12
    Tân Dậu
    22
    4/12
    Nhâm Tuất
    23
    5/12
    Quí Hợi
    24
    6/12
    Giáp Tý
    25
    7/12
    Ất Sửu
    26
    8/12
    Bính Dần
    27
    9/12
    Đinh Mão
    28
    10/12
    Mậu Thìn
    29
    11/12
    Kỷ Tỵ
    30
    12/12
    Canh Ngọ
    31
    13/12
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/12
    Nhâm Thân
    02
    15/12
    Quí Dậu
    03
    16/12
    Giáp Tuất
    04
    17/12
    Ất Hợi
    05
    18/12
    Bính Tý
    06
    19/12
    Đinh Sửu
    07
    20/12
    Mậu Dần
    08
    21/12
    Kỷ Mão
    09
    22/12
    Canh Thìn
    10
    23/12
    Tân Tỵ
    11
    24/12
    Nhâm Ngọ
    12
    25/12
    Quí Mùi
    13
    26/12
    Giáp Thân
    14
    27/12
    Ất Dậu
    15
    28/12
    Bính Tuất
    16
    29/12
    Đinh Hợi
    17
    30/12
    Mậu Tý
    18
    1/1
    Kỷ Sửu
    19
    2/1
    Canh Dần
    20
    3/1
    Tân Mão
    21
    4/1
    Nhâm Thìn
    22
    5/1
    Quí Tỵ
    23
    6/1
    Giáp Ngọ
    24
    7/1
    Ất Mùi
    25
    8/1
    Bính Thân
    26
    9/1
    Đinh Dậu
    27
    10/1
    Mậu Tuất
    28
    11/1
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/1
    Canh Tý
    02
    13/1
    Tân Sửu
    03
    14/1
    Nhâm Dần
    04
    15/1
    Quí Mão
    05
    16/1
    Giáp Thìn
    06
    17/1
    Ất Tỵ
    07
    18/1
    Bính Ngọ
    08
    19/1
    Đinh Mùi
    09
    20/1
    Mậu Thân
    10
    21/1
    Kỷ Dậu
    11
    22/1
    Canh Tuất
    12
    23/1
    Tân Hợi
    13
    24/1
    Nhâm Tý
    14
    25/1
    Quí Sửu
    15
    26/1
    Giáp Dần
    16
    27/1
    Ất Mão
    17
    28/1
    Bính Thìn
    18
    29/1
    Đinh Tỵ
    19
    1/2
    Mậu Ngọ
    20
    2/2
    Kỷ Mùi
    21
    3/2
    Canh Thân
    22
    4/2
    Tân Dậu
    23
    5/2
    Nhâm Tuất
    24
    6/2
    Quí Hợi
    25
    7/2
    Giáp Tý
    26
    8/2
    Ất Sửu
    27
    9/2
    Bính Dần
    28
    10/2
    Đinh Mão
    29
    11/2
    Mậu Thìn
    30
    12/2
    Kỷ Tỵ
    31
    13/2
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/2
    Tân Mùi
    02
    15/2
    Nhâm Thân
    03
    16/2
    Quí Dậu
    04
    17/2
    Giáp Tuất
    05
    18/2
    Ất Hợi
    06
    19/2
    Bính Tý
    07
    20/2
    Đinh Sửu
    08
    21/2
    Mậu Dần
    09
    22/2
    Kỷ Mão
    10
    23/2
    Canh Thìn
    11
    24/2
    Tân Tỵ
    12
    25/2
    Nhâm Ngọ
    13
    26/2
    Quí Mùi
    14
    27/2
    Giáp Thân
    15
    28/2
    Ất Dậu
    16
    29/2
    Bính Tuất
    17
    30/2
    Đinh Hợi
    18
    1/3
    Mậu Tý
    19
    2/3
    Kỷ Sửu
    20
    3/3
    Canh Dần
    21
    4/3
    Tân Mão
    22
    5/3
    Nhâm Thìn
    23
    6/3
    Quí Tỵ
    24
    7/3
    Giáp Ngọ
    25
    8/3
    Ất Mùi
    26
    9/3
    Bính Thân
    27
    10/3
    Đinh Dậu
    28
    11/3
    Mậu Tuất
    29
    12/3
    Kỷ Hợi
    30
    13/3
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/3
    Tân Sửu
    02
    15/3
    Nhâm Dần
    03
    16/3
    Quí Mão
    04
    17/3
    Giáp Thìn
    05
    18/3
    Ất Tỵ
    06
    19/3
    Bính Ngọ
    07
    20/3
    Đinh Mùi
    08
    21/3
    Mậu Thân
    09
    22/3
    Kỷ Dậu
    10
    23/3
    Canh Tuất
    11
    24/3
    Tân Hợi
    12
    25/3
    Nhâm Tý
    13
    26/3
    Quí Sửu
    14
    27/3
    Giáp Dần
    15
    28/3
    Ất Mão
    16
    29/3
    Bính Thìn
    17
    30/3
    Đinh Tỵ
    18
    1/4
    Mậu Ngọ
    19
    2/4
    Kỷ Mùi
    20
    3/4
    Canh Thân
    21
    4/4
    Tân Dậu
    22
    5/4
    Nhâm Tuất
    23
    6/4
    Quí Hợi
    24
    7/4
    Giáp Tý
    25
    8/4
    Ất Sửu
    26
    9/4
    Bính Dần
    27
    10/4
    Đinh Mão
    28
    11/4
    Mậu Thìn
    29
    12/4
    Kỷ Tỵ
    30
    13/4
    Canh Ngọ
    31
    14/4
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/4
    Nhâm Thân
    02
    16/4
    Quí Dậu
    03
    17/4
    Giáp Tuất
    04
    18/4
    Ất Hợi
    05
    19/4
    Bính Tý
    06
    20/4
    Đinh Sửu
    07
    21/4
    Mậu Dần
    08
    22/4
    Kỷ Mão
    09
    23/4
    Canh Thìn
    10
    24/4
    Tân Tỵ
    11
    25/4
    Nhâm Ngọ
    12
    26/4
    Quí Mùi
    13
    27/4
    Giáp Thân
    14
    28/4
    Ất Dậu
    15
    29/4
    Bính Tuất
    16
    1/5
    Đinh Hợi
    17
    2/5
    Mậu Tý
    18
    3/5
    Kỷ Sửu
    19
    4/5
    Canh Dần
    20
    5/5
    Tân Mão
    21
    6/5
    Nhâm Thìn
    22
    7/5
    Quí Tỵ
    23
    8/5
    Giáp Ngọ
    24
    9/5
    Ất Mùi
    25
    10/5
    Bính Thân
    26
    11/5
    Đinh Dậu
    27
    12/5
    Mậu Tuất
    28
    13/5
    Kỷ Hợi
    29
    14/5
    Canh Tý
    30
    15/5
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/5
    Nhâm Dần
    02
    17/5
    Quí Mão
    03
    18/5
    Giáp Thìn
    04
    19/5
    Ất Tỵ
    05
    20/5
    Bính Ngọ
    06
    21/5
    Đinh Mùi
    07
    22/5
    Mậu Thân
    08
    23/5
    Kỷ Dậu
    09
    24/5
    Canh Tuất
    10
    25/5
    Tân Hợi
    11
    26/5
    Nhâm Tý
    12
    27/5
    Quí Sửu
    13
    28/5
    Giáp Dần
    14
    29/5
    Ất Mão
    15
    30/5
    Bính Thìn
    16
    1/6
    Đinh Tỵ
    17
    2/6
    Mậu Ngọ
    18
    3/6
    Kỷ Mùi
    19
    4/6
    Canh Thân
    20
    5/6
    Tân Dậu
    21
    6/6
    Nhâm Tuất
    22
    7/6
    Quí Hợi
    23
    8/6
    Giáp Tý
    24
    9/6
    Ất Sửu
    25
    10/6
    Bính Dần
    26
    11/6
    Đinh Mão
    27
    12/6
    Mậu Thìn
    28
    13/6
    Kỷ Tỵ
    29
    14/6
    Canh Ngọ
    30
    15/6
    Tân Mùi
    31
    16/6
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/6
    Quí Dậu
    02
    18/6
    Giáp Tuất
    03
    19/6
    Ất Hợi
    04
    20/6
    Bính Tý
    05
    21/6
    Đinh Sửu
    06
    22/6
    Mậu Dần
    07
    23/6
    Kỷ Mão
    08
    24/6
    Canh Thìn
    09
    25/6
    Tân Tỵ
    10
    26/6
    Nhâm Ngọ
    11
    27/6
    Quí Mùi
    12
    28/6
    Giáp Thân
    13
    29/6
    Ất Dậu
    14
    1/7
    Bính Tuất
    15
    2/7
    Đinh Hợi
    16
    3/7
    Mậu Tý
    17
    4/7
    Kỷ Sửu
    18
    5/7
    Canh Dần
    19
    6/7
    Tân Mão
    20
    7/7
    Nhâm Thìn
    21
    8/7
    Quí Tỵ
    22
    9/7
    Giáp Ngọ
    23
    10/7
    Ất Mùi
    24
    11/7
    Bính Thân
    25
    12/7
    Đinh Dậu
    26
    13/7
    Mậu Tuất
    27
    14/7
    Kỷ Hợi
    28
    15/7
    Canh Tý
    29
    16/7
    Tân Sửu
    30
    17/7
    Nhâm Dần
    31
    18/7
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/7
    Giáp Thìn
    02
    20/7
    Ất Tỵ
    03
    21/7
    Bính Ngọ
    04
    22/7
    Đinh Mùi
    05
    23/7
    Mậu Thân
    06
    24/7
    Kỷ Dậu
    07
    25/7
    Canh Tuất
    08
    26/7
    Tân Hợi
    09
    27/7
    Nhâm Tý
    10
    28/7
    Quí Sửu
    11
    29/7
    Giáp Dần
    12
    1/8
    Ất Mão
    13
    2/8
    Bính Thìn
    14
    3/8
    Đinh Tỵ
    15
    4/8
    Mậu Ngọ
    16
    5/8
    Kỷ Mùi
    17
    6/8
    Canh Thân
    18
    7/8
    Tân Dậu
    19
    8/8
    Nhâm Tuất
    20
    9/8
    Quí Hợi
    21
    10/8
    Giáp Tý
    22
    11/8
    Ất Sửu
    23
    12/8
    Bính Dần
    24
    13/8
    Đinh Mão
    25
    14/8
    Mậu Thìn
    26
    15/8
    Kỷ Tỵ
    27
    16/8
    Canh Ngọ
    28
    17/8
    Tân Mùi
    29
    18/8
    Nhâm Thân
    30
    19/8
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/8
    Giáp Tuất
    02
    21/8
    Ất Hợi
    03
    22/8
    Bính Tý
    04
    23/8
    Đinh Sửu
    05
    24/8
    Mậu Dần
    06
    25/8
    Kỷ Mão
    07
    26/8
    Canh Thìn
    08
    27/8
    Tân Tỵ
    09
    28/8
    Nhâm Ngọ
    10
    29/8
    Quí Mùi
    11
    30/8
    Giáp Thân
    12
    1/9
    Ất Dậu
    13
    2/9
    Bính Tuất
    14
    3/9
    Đinh Hợi
    15
    4/9
    Mậu Tý
    16
    5/9
    Kỷ Sửu
    17
    6/9
    Canh Dần
    18
    7/9
    Tân Mão
    19
    8/9
    Nhâm Thìn
    20
    9/9
    Quí Tỵ
    21
    10/9
    Giáp Ngọ
    22
    11/9
    Ất Mùi
    23
    12/9
    Bính Thân
    24
    13/9
    Đinh Dậu
    25
    14/9
    Mậu Tuất
    26
    15/9
    Kỷ Hợi
    27
    16/9
    Canh Tý
    28
    17/9
    Tân Sửu
    29
    18/9
    Nhâm Dần
    30
    19/9
    Quí Mão
    31
    20/9
    Giáp Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/9
    Ất Tỵ
    02
    22/9
    Bính Ngọ
    03
    23/9
    Đinh Mùi
    04
    24/9
    Mậu Thân
    05
    25/9
    Kỷ Dậu
    06
    26/9
    Canh Tuất
    07
    27/9
    Tân Hợi
    08
    28/9
    Nhâm Tý
    09
    29/9
    Quí Sửu
    10
    1/10
    Giáp Dần
    11
    2/10
    Ất Mão
    12
    3/10
    Bính Thìn
    13
    4/10
    Đinh Tỵ
    14
    5/10
    Mậu Ngọ
    15
    6/10
    Kỷ Mùi
    16
    7/10
    Canh Thân
    17
    8/10
    Tân Dậu
    18
    9/10
    Nhâm Tuất
    19
    10/10
    Quí Hợi
    20
    11/10
    Giáp Tý
    21
    12/10
    Ất Sửu
    22
    13/10
    Bính Dần
    23
    14/10
    Đinh Mão
    24
    15/10
    Mậu Thìn
    25
    16/10
    Kỷ Tỵ
    26
    17/10
    Canh Ngọ
    27
    18/10
    Tân Mùi
    28
    19/10
    Nhâm Thân
    29
    20/10
    Quí Dậu
    30
    21/10
    Giáp Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1825

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/10
    Ất Hợi
    02
    23/10
    Bính Tý
    03
    24/10
    Đinh Sửu
    04
    25/10
    Mậu Dần
    05
    26/10
    Kỷ Mão
    06
    27/10
    Canh Thìn
    07
    28/10
    Tân Tỵ
    08
    29/10
    Nhâm Ngọ
    09
    30/10
    Quí Mùi
    10
    1/11
    Giáp Thân
    11
    2/11
    Ất Dậu
    12
    3/11
    Bính Tuất
    13
    4/11
    Đinh Hợi
    14
    5/11
    Mậu Tý
    15
    6/11
    Kỷ Sửu
    16
    7/11
    Canh Dần
    17
    8/11
    Tân Mão
    18
    9/11
    Nhâm Thìn
    19
    10/11
    Quí Tỵ
    20
    11/11
    Giáp Ngọ
    21
    12/11
    Ất Mùi
    22
    13/11
    Bính Thân
    23
    14/11
    Đinh Dậu
    24
    15/11
    Mậu Tuất
    25
    16/11
    Kỷ Hợi
    26
    17/11
    Canh Tý
    27
    18/11
    Tân Sửu
    28
    19/11
    Nhâm Dần
    29
    20/11
    Quí Mão
    30
    21/11
    Giáp Thìn
    31
    22/11
    Ất Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!