• LỊCH ÂM 1824 - LỊCH VẠN NIÊN 1824

    21:49:43
  • Lịch âm 1824 (Lịch Vạn Niên 1824) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Giáp Thân 1824. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1824, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Giáp Thân 1824 là năm Giáp Thân.

    lịch âm

    lịch 1824

    lịch vạn niên 1824

    lịch năm 1824

    lịch âm dương 1824

    lịch nghỉ tết 1824

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1824
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1824
    Nghỉ Tết DL 1824, Nghỉ Tết ÂL 1824, Quốc Khánh 2-9-1824,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/12
    Ất Mùi
    02
    2/12
    Bính Thân
    03
    3/12
    Đinh Dậu
    04
    4/12
    Mậu Tuất
    05
    5/12
    Kỷ Hợi
    06
    6/12
    Canh Tý
    07
    7/12
    Tân Sửu
    08
    8/12
    Nhâm Dần
    09
    9/12
    Quí Mão
    10
    10/12
    Giáp Thìn
    11
    11/12
    Ất Tỵ
    12
    12/12
    Bính Ngọ
    13
    13/12
    Đinh Mùi
    14
    14/12
    Mậu Thân
    15
    15/12
    Kỷ Dậu
    16
    16/12
    Canh Tuất
    17
    17/12
    Tân Hợi
    18
    18/12
    Nhâm Tý
    19
    19/12
    Quí Sửu
    20
    20/12
    Giáp Dần
    21
    21/12
    Ất Mão
    22
    22/12
    Bính Thìn
    23
    23/12
    Đinh Tỵ
    24
    24/12
    Mậu Ngọ
    25
    25/12
    Kỷ Mùi
    26
    26/12
    Canh Thân
    27
    27/12
    Tân Dậu
    28
    28/12
    Nhâm Tuất
    29
    29/12
    Quí Hợi
    30
    30/12
    Giáp Tý
    31
    1/1
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/1
    Bính Dần
    02
    3/1
    Đinh Mão
    03
    4/1
    Mậu Thìn
    04
    5/1
    Kỷ Tỵ
    05
    6/1
    Canh Ngọ
    06
    7/1
    Tân Mùi
    07
    8/1
    Nhâm Thân
    08
    9/1
    Quí Dậu
    09
    10/1
    Giáp Tuất
    10
    11/1
    Ất Hợi
    11
    12/1
    Bính Tý
    12
    13/1
    Đinh Sửu
    13
    14/1
    Mậu Dần
    14
    15/1
    Kỷ Mão
    15
    16/1
    Canh Thìn
    16
    17/1
    Tân Tỵ
    17
    18/1
    Nhâm Ngọ
    18
    19/1
    Quí Mùi
    19
    20/1
    Giáp Thân
    20
    21/1
    Ất Dậu
    21
    22/1
    Bính Tuất
    22
    23/1
    Đinh Hợi
    23
    24/1
    Mậu Tý
    24
    25/1
    Kỷ Sửu
    25
    26/1
    Canh Dần
    26
    27/1
    Tân Mão
    27
    28/1
    Nhâm Thìn
    28
    29/1
    Quí Tỵ
    29
    30/1
    Giáp Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/2
    Ất Mùi
    02
    2/2
    Bính Thân
    03
    3/2
    Đinh Dậu
    04
    4/2
    Mậu Tuất
    05
    5/2
    Kỷ Hợi
    06
    6/2
    Canh Tý
    07
    7/2
    Tân Sửu
    08
    8/2
    Nhâm Dần
    09
    9/2
    Quí Mão
    10
    10/2
    Giáp Thìn
    11
    11/2
    Ất Tỵ
    12
    12/2
    Bính Ngọ
    13
    13/2
    Đinh Mùi
    14
    14/2
    Mậu Thân
    15
    15/2
    Kỷ Dậu
    16
    16/2
    Canh Tuất
    17
    17/2
    Tân Hợi
    18
    18/2
    Nhâm Tý
    19
    19/2
    Quí Sửu
    20
    20/2
    Giáp Dần
    21
    21/2
    Ất Mão
    22
    22/2
    Bính Thìn
    23
    23/2
    Đinh Tỵ
    24
    24/2
    Mậu Ngọ
    25
    25/2
    Kỷ Mùi
    26
    26/2
    Canh Thân
    27
    27/2
    Tân Dậu
    28
    28/2
    Nhâm Tuất
    29
    29/2
    Quí Hợi
    30
    1/3
    Giáp Tý
    31
    2/3
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/3
    Bính Dần
    02
    4/3
    Đinh Mão
    03
    5/3
    Mậu Thìn
    04
    6/3
    Kỷ Tỵ
    05
    7/3
    Canh Ngọ
    06
    8/3
    Tân Mùi
    07
    9/3
    Nhâm Thân
    08
    10/3
    Quí Dậu
    09
    11/3
    Giáp Tuất
    10
    12/3
    Ất Hợi
    11
    13/3
    Bính Tý
    12
    14/3
    Đinh Sửu
    13
    15/3
    Mậu Dần
    14
    16/3
    Kỷ Mão
    15
    17/3
    Canh Thìn
    16
    18/3
    Tân Tỵ
    17
    19/3
    Nhâm Ngọ
    18
    20/3
    Quí Mùi
    19
    21/3
    Giáp Thân
    20
    22/3
    Ất Dậu
    21
    23/3
    Bính Tuất
    22
    24/3
    Đinh Hợi
    23
    25/3
    Mậu Tý
    24
    26/3
    Kỷ Sửu
    25
    27/3
    Canh Dần
    26
    28/3
    Tân Mão
    27
    29/3
    Nhâm Thìn
    28
    30/3
    Quí Tỵ
    29
    1/4
    Giáp Ngọ
    30
    2/4
    Ất Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/4
    Bính Thân
    02
    4/4
    Đinh Dậu
    03
    5/4
    Mậu Tuất
    04
    6/4
    Kỷ Hợi
    05
    7/4
    Canh Tý
    06
    8/4
    Tân Sửu
    07
    9/4
    Nhâm Dần
    08
    10/4
    Quí Mão
    09
    11/4
    Giáp Thìn
    10
    12/4
    Ất Tỵ
    11
    13/4
    Bính Ngọ
    12
    14/4
    Đinh Mùi
    13
    15/4
    Mậu Thân
    14
    16/4
    Kỷ Dậu
    15
    17/4
    Canh Tuất
    16
    18/4
    Tân Hợi
    17
    19/4
    Nhâm Tý
    18
    20/4
    Quí Sửu
    19
    21/4
    Giáp Dần
    20
    22/4
    Ất Mão
    21
    23/4
    Bính Thìn
    22
    24/4
    Đinh Tỵ
    23
    25/4
    Mậu Ngọ
    24
    26/4
    Kỷ Mùi
    25
    27/4
    Canh Thân
    26
    28/4
    Tân Dậu
    27
    29/4
    Nhâm Tuất
    28
    1/5
    Quí Hợi
    29
    2/5
    Giáp Tý
    30
    3/5
    Ất Sửu
    31
    4/5
    Bính Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/5
    Đinh Mão
    02
    6/5
    Mậu Thìn
    03
    7/5
    Kỷ Tỵ
    04
    8/5
    Canh Ngọ
    05
    9/5
    Tân Mùi
    06
    10/5
    Nhâm Thân
    07
    11/5
    Quí Dậu
    08
    12/5
    Giáp Tuất
    09
    13/5
    Ất Hợi
    10
    14/5
    Bính Tý
    11
    15/5
    Đinh Sửu
    12
    16/5
    Mậu Dần
    13
    17/5
    Kỷ Mão
    14
    18/5
    Canh Thìn
    15
    19/5
    Tân Tỵ
    16
    20/5
    Nhâm Ngọ
    17
    21/5
    Quí Mùi
    18
    22/5
    Giáp Thân
    19
    23/5
    Ất Dậu
    20
    24/5
    Bính Tuất
    21
    25/5
    Đinh Hợi
    22
    26/5
    Mậu Tý
    23
    27/5
    Kỷ Sửu
    24
    28/5
    Canh Dần
    25
    29/5
    Tân Mão
    26
    30/5
    Nhâm Thìn
    27
    1/6
    Quí Tỵ
    28
    2/6
    Giáp Ngọ
    29
    3/6
    Ất Mùi
    30
    4/6
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/6
    Đinh Dậu
    02
    6/6
    Mậu Tuất
    03
    7/6
    Kỷ Hợi
    04
    8/6
    Canh Tý
    05
    9/6
    Tân Sửu
    06
    10/6
    Nhâm Dần
    07
    11/6
    Quí Mão
    08
    12/6
    Giáp Thìn
    09
    13/6
    Ất Tỵ
    10
    14/6
    Bính Ngọ
    11
    15/6
    Đinh Mùi
    12
    16/6
    Mậu Thân
    13
    17/6
    Kỷ Dậu
    14
    18/6
    Canh Tuất
    15
    19/6
    Tân Hợi
    16
    20/6
    Nhâm Tý
    17
    21/6
    Quí Sửu
    18
    22/6
    Giáp Dần
    19
    23/6
    Ất Mão
    20
    24/6
    Bính Thìn
    21
    25/6
    Đinh Tỵ
    22
    26/6
    Mậu Ngọ
    23
    27/6
    Kỷ Mùi
    24
    28/6
    Canh Thân
    25
    29/6
    Tân Dậu
    26
    1/7
    Nhâm Tuất
    27
    2/7
    Quí Hợi
    28
    3/7
    Giáp Tý
    29
    4/7
    Ất Sửu
    30
    5/7
    Bính Dần
    31
    6/7
    Đinh Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/7
    Mậu Thìn
    02
    8/7
    Kỷ Tỵ
    03
    9/7
    Canh Ngọ
    04
    10/7
    Tân Mùi
    05
    11/7
    Nhâm Thân
    06
    12/7
    Quí Dậu
    07
    13/7
    Giáp Tuất
    08
    14/7
    Ất Hợi
    09
    15/7
    Bính Tý
    10
    16/7
    Đinh Sửu
    11
    17/7
    Mậu Dần
    12
    18/7
    Kỷ Mão
    13
    19/7
    Canh Thìn
    14
    20/7
    Tân Tỵ
    15
    21/7
    Nhâm Ngọ
    16
    22/7
    Quí Mùi
    17
    23/7
    Giáp Thân
    18
    24/7
    Ất Dậu
    19
    25/7
    Bính Tuất
    20
    26/7
    Đinh Hợi
    21
    27/7
    Mậu Tý
    22
    28/7
    Kỷ Sửu
    23
    29/7
    Canh Dần
    24
    1/7
    Tân Mão
    25
    2/7
    Nhâm Thìn
    26
    3/7
    Quí Tỵ
    27
    4/7
    Giáp Ngọ
    28
    5/7
    Ất Mùi
    29
    6/7
    Bính Thân
    30
    7/7
    Đinh Dậu
    31
    8/7
    Mậu Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/7
    Kỷ Hợi
    02
    10/7
    Canh Tý
    03
    11/7
    Tân Sửu
    04
    12/7
    Nhâm Dần
    05
    13/7
    Quí Mão
    06
    14/7
    Giáp Thìn
    07
    15/7
    Ất Tỵ
    08
    16/7
    Bính Ngọ
    09
    17/7
    Đinh Mùi
    10
    18/7
    Mậu Thân
    11
    19/7
    Kỷ Dậu
    12
    20/7
    Canh Tuất
    13
    21/7
    Tân Hợi
    14
    22/7
    Nhâm Tý
    15
    23/7
    Quí Sửu
    16
    24/7
    Giáp Dần
    17
    25/7
    Ất Mão
    18
    26/7
    Bính Thìn
    19
    27/7
    Đinh Tỵ
    20
    28/7
    Mậu Ngọ
    21
    29/7
    Kỷ Mùi
    22
    30/7
    Canh Thân
    23
    1/8
    Tân Dậu
    24
    2/8
    Nhâm Tuất
    25
    3/8
    Quí Hợi
    26
    4/8
    Giáp Tý
    27
    5/8
    Ất Sửu
    28
    6/8
    Bính Dần
    29
    7/8
    Đinh Mão
    30
    8/8
    Mậu Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/8
    Kỷ Tỵ
    02
    10/8
    Canh Ngọ
    03
    11/8
    Tân Mùi
    04
    12/8
    Nhâm Thân
    05
    13/8
    Quí Dậu
    06
    14/8
    Giáp Tuất
    07
    15/8
    Ất Hợi
    08
    16/8
    Bính Tý
    09
    17/8
    Đinh Sửu
    10
    18/8
    Mậu Dần
    11
    19/8
    Kỷ Mão
    12
    20/8
    Canh Thìn
    13
    21/8
    Tân Tỵ
    14
    22/8
    Nhâm Ngọ
    15
    23/8
    Quí Mùi
    16
    24/8
    Giáp Thân
    17
    25/8
    Ất Dậu
    18
    26/8
    Bính Tuất
    19
    27/8
    Đinh Hợi
    20
    28/8
    Mậu Tý
    21
    29/8
    Kỷ Sửu
    22
    1/9
    Canh Dần
    23
    2/9
    Tân Mão
    24
    3/9
    Nhâm Thìn
    25
    4/9
    Quí Tỵ
    26
    5/9
    Giáp Ngọ
    27
    6/9
    Ất Mùi
    28
    7/9
    Bính Thân
    29
    8/9
    Đinh Dậu
    30
    9/9
    Mậu Tuất
    31
    10/9
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/9
    Canh Tý
    02
    12/9
    Tân Sửu
    03
    13/9
    Nhâm Dần
    04
    14/9
    Quí Mão
    05
    15/9
    Giáp Thìn
    06
    16/9
    Ất Tỵ
    07
    17/9
    Bính Ngọ
    08
    18/9
    Đinh Mùi
    09
    19/9
    Mậu Thân
    10
    20/9
    Kỷ Dậu
    11
    21/9
    Canh Tuất
    12
    22/9
    Tân Hợi
    13
    23/9
    Nhâm Tý
    14
    24/9
    Quí Sửu
    15
    25/9
    Giáp Dần
    16
    26/9
    Ất Mão
    17
    27/9
    Bính Thìn
    18
    28/9
    Đinh Tỵ
    19
    29/9
    Mậu Ngọ
    20
    30/9
    Kỷ Mùi
    21
    1/10
    Canh Thân
    22
    2/10
    Tân Dậu
    23
    3/10
    Nhâm Tuất
    24
    4/10
    Quí Hợi
    25
    5/10
    Giáp Tý
    26
    6/10
    Ất Sửu
    27
    7/10
    Bính Dần
    28
    8/10
    Đinh Mão
    29
    9/10
    Mậu Thìn
    30
    10/10
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1824

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/10
    Canh Ngọ
    02
    12/10
    Tân Mùi
    03
    13/10
    Nhâm Thân
    04
    14/10
    Quí Dậu
    05
    15/10
    Giáp Tuất
    06
    16/10
    Ất Hợi
    07
    17/10
    Bính Tý
    08
    18/10
    Đinh Sửu
    09
    19/10
    Mậu Dần
    10
    20/10
    Kỷ Mão
    11
    21/10
    Canh Thìn
    12
    22/10
    Tân Tỵ
    13
    23/10
    Nhâm Ngọ
    14
    24/10
    Quí Mùi
    15
    25/10
    Giáp Thân
    16
    26/10
    Ất Dậu
    17
    27/10
    Bính Tuất
    18
    28/10
    Đinh Hợi
    19
    29/10
    Mậu Tý
    20
    1/11
    Kỷ Sửu
    21
    2/11
    Canh Dần
    22
    3/11
    Tân Mão
    23
    4/11
    Nhâm Thìn
    24
    5/11
    Quí Tỵ
    25
    6/11
    Giáp Ngọ
    26
    7/11
    Ất Mùi
    27
    8/11
    Bính Thân
    28
    9/11
    Đinh Dậu
    29
    10/11
    Mậu Tuất
    30
    11/11
    Kỷ Hợi
    31
    12/11
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!