• LỊCH ÂM 1811 - LỊCH VẠN NIÊN 1811

    18:24:42
  • Lịch âm 1811 (Lịch Vạn Niên 1811) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Tân Mùi 1811. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1811, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Tân Mùi 1811 là năm Tân Mùi.

    lịch âm

    lịch 1811

    lịch vạn niên 1811

    lịch năm 1811

    lịch âm dương 1811

    lịch nghỉ tết 1811

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1811
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1811
    Nghỉ Tết DL 1811, Nghỉ Tết ÂL 1811, Quốc Khánh 2-9-1811,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/12
    Đinh Hợi
    02
    8/12
    Mậu Tý
    03
    9/12
    Kỷ Sửu
    04
    10/12
    Canh Dần
    05
    11/12
    Tân Mão
    06
    12/12
    Nhâm Thìn
    07
    13/12
    Quí Tỵ
    08
    14/12
    Giáp Ngọ
    09
    15/12
    Ất Mùi
    10
    16/12
    Bính Thân
    11
    17/12
    Đinh Dậu
    12
    18/12
    Mậu Tuất
    13
    19/12
    Kỷ Hợi
    14
    20/12
    Canh Tý
    15
    21/12
    Tân Sửu
    16
    22/12
    Nhâm Dần
    17
    23/12
    Quí Mão
    18
    24/12
    Giáp Thìn
    19
    25/12
    Ất Tỵ
    20
    26/12
    Bính Ngọ
    21
    27/12
    Đinh Mùi
    22
    28/12
    Mậu Thân
    23
    29/12
    Kỷ Dậu
    24
    30/12
    Canh Tuất
    25
    1/1
    Tân Hợi
    26
    2/1
    Nhâm Tý
    27
    3/1
    Quí Sửu
    28
    4/1
    Giáp Dần
    29
    5/1
    Ất Mão
    30
    6/1
    Bính Thìn
    31
    7/1
    Đinh Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/1
    Mậu Ngọ
    02
    9/1
    Kỷ Mùi
    03
    10/1
    Canh Thân
    04
    11/1
    Tân Dậu
    05
    12/1
    Nhâm Tuất
    06
    13/1
    Quí Hợi
    07
    14/1
    Giáp Tý
    08
    15/1
    Ất Sửu
    09
    16/1
    Bính Dần
    10
    17/1
    Đinh Mão
    11
    18/1
    Mậu Thìn
    12
    19/1
    Kỷ Tỵ
    13
    20/1
    Canh Ngọ
    14
    21/1
    Tân Mùi
    15
    22/1
    Nhâm Thân
    16
    23/1
    Quí Dậu
    17
    24/1
    Giáp Tuất
    18
    25/1
    Ất Hợi
    19
    26/1
    Bính Tý
    20
    27/1
    Đinh Sửu
    21
    28/1
    Mậu Dần
    22
    29/1
    Kỷ Mão
    23
    1/2
    Canh Thìn
    24
    2/2
    Tân Tỵ
    25
    3/2
    Nhâm Ngọ
    26
    4/2
    Quí Mùi
    27
    5/2
    Giáp Thân
    28
    6/2
    Ất Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/2
    Bính Tuất
    02
    8/2
    Đinh Hợi
    03
    9/2
    Mậu Tý
    04
    10/2
    Kỷ Sửu
    05
    11/2
    Canh Dần
    06
    12/2
    Tân Mão
    07
    13/2
    Nhâm Thìn
    08
    14/2
    Quí Tỵ
    09
    15/2
    Giáp Ngọ
    10
    16/2
    Ất Mùi
    11
    17/2
    Bính Thân
    12
    18/2
    Đinh Dậu
    13
    19/2
    Mậu Tuất
    14
    20/2
    Kỷ Hợi
    15
    21/2
    Canh Tý
    16
    22/2
    Tân Sửu
    17
    23/2
    Nhâm Dần
    18
    24/2
    Quí Mão
    19
    25/2
    Giáp Thìn
    20
    26/2
    Ất Tỵ
    21
    27/2
    Bính Ngọ
    22
    28/2
    Đinh Mùi
    23
    29/2
    Mậu Thân
    24
    1/3
    Kỷ Dậu
    25
    2/3
    Canh Tuất
    26
    3/3
    Tân Hợi
    27
    4/3
    Nhâm Tý
    28
    5/3
    Quí Sửu
    29
    6/3
    Giáp Dần
    30
    7/3
    Ất Mão
    31
    8/3
    Bính Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/3
    Đinh Tỵ
    02
    10/3
    Mậu Ngọ
    03
    11/3
    Kỷ Mùi
    04
    12/3
    Canh Thân
    05
    13/3
    Tân Dậu
    06
    14/3
    Nhâm Tuất
    07
    15/3
    Quí Hợi
    08
    16/3
    Giáp Tý
    09
    17/3
    Ất Sửu
    10
    18/3
    Bính Dần
    11
    19/3
    Đinh Mão
    12
    20/3
    Mậu Thìn
    13
    21/3
    Kỷ Tỵ
    14
    22/3
    Canh Ngọ
    15
    23/3
    Tân Mùi
    16
    24/3
    Nhâm Thân
    17
    25/3
    Quí Dậu
    18
    26/3
    Giáp Tuất
    19
    27/3
    Ất Hợi
    20
    28/3
    Bính Tý
    21
    29/3
    Đinh Sửu
    22
    30/3
    Mậu Dần
    23
    1/3
    Kỷ Mão
    24
    2/3
    Canh Thìn
    25
    3/3
    Tân Tỵ
    26
    4/3
    Nhâm Ngọ
    27
    5/3
    Quí Mùi
    28
    6/3
    Giáp Thân
    29
    7/3
    Ất Dậu
    30
    8/3
    Bính Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/3
    Đinh Hợi
    02
    10/3
    Mậu Tý
    03
    11/3
    Kỷ Sửu
    04
    12/3
    Canh Dần
    05
    13/3
    Tân Mão
    06
    14/3
    Nhâm Thìn
    07
    15/3
    Quí Tỵ
    08
    16/3
    Giáp Ngọ
    09
    17/3
    Ất Mùi
    10
    18/3
    Bính Thân
    11
    19/3
    Đinh Dậu
    12
    20/3
    Mậu Tuất
    13
    21/3
    Kỷ Hợi
    14
    22/3
    Canh Tý
    15
    23/3
    Tân Sửu
    16
    24/3
    Nhâm Dần
    17
    25/3
    Quí Mão
    18
    26/3
    Giáp Thìn
    19
    27/3
    Ất Tỵ
    20
    28/3
    Bính Ngọ
    21
    29/3
    Đinh Mùi
    22
    1/4
    Mậu Thân
    23
    2/4
    Kỷ Dậu
    24
    3/4
    Canh Tuất
    25
    4/4
    Tân Hợi
    26
    5/4
    Nhâm Tý
    27
    6/4
    Quí Sửu
    28
    7/4
    Giáp Dần
    29
    8/4
    Ất Mão
    30
    9/4
    Bính Thìn
    31
    10/4
    Đinh Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/4
    Mậu Ngọ
    02
    12/4
    Kỷ Mùi
    03
    13/4
    Canh Thân
    04
    14/4
    Tân Dậu
    05
    15/4
    Nhâm Tuất
    06
    16/4
    Quí Hợi
    07
    17/4
    Giáp Tý
    08
    18/4
    Ất Sửu
    09
    19/4
    Bính Dần
    10
    20/4
    Đinh Mão
    11
    21/4
    Mậu Thìn
    12
    22/4
    Kỷ Tỵ
    13
    23/4
    Canh Ngọ
    14
    24/4
    Tân Mùi
    15
    25/4
    Nhâm Thân
    16
    26/4
    Quí Dậu
    17
    27/4
    Giáp Tuất
    18
    28/4
    Ất Hợi
    19
    29/4
    Bính Tý
    20
    30/4
    Đinh Sửu
    21
    1/5
    Mậu Dần
    22
    2/5
    Kỷ Mão
    23
    3/5
    Canh Thìn
    24
    4/5
    Tân Tỵ
    25
    5/5
    Nhâm Ngọ
    26
    6/5
    Quí Mùi
    27
    7/5
    Giáp Thân
    28
    8/5
    Ất Dậu
    29
    9/5
    Bính Tuất
    30
    10/5
    Đinh Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/5
    Mậu Tý
    02
    12/5
    Kỷ Sửu
    03
    13/5
    Canh Dần
    04
    14/5
    Tân Mão
    05
    15/5
    Nhâm Thìn
    06
    16/5
    Quí Tỵ
    07
    17/5
    Giáp Ngọ
    08
    18/5
    Ất Mùi
    09
    19/5
    Bính Thân
    10
    20/5
    Đinh Dậu
    11
    21/5
    Mậu Tuất
    12
    22/5
    Kỷ Hợi
    13
    23/5
    Canh Tý
    14
    24/5
    Tân Sửu
    15
    25/5
    Nhâm Dần
    16
    26/5
    Quí Mão
    17
    27/5
    Giáp Thìn
    18
    28/5
    Ất Tỵ
    19
    29/5
    Bính Ngọ
    20
    1/6
    Đinh Mùi
    21
    2/6
    Mậu Thân
    22
    3/6
    Kỷ Dậu
    23
    4/6
    Canh Tuất
    24
    5/6
    Tân Hợi
    25
    6/6
    Nhâm Tý
    26
    7/6
    Quí Sửu
    27
    8/6
    Giáp Dần
    28
    9/6
    Ất Mão
    29
    10/6
    Bính Thìn
    30
    11/6
    Đinh Tỵ
    31
    12/6
    Mậu Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/6
    Kỷ Mùi
    02
    14/6
    Canh Thân
    03
    15/6
    Tân Dậu
    04
    16/6
    Nhâm Tuất
    05
    17/6
    Quí Hợi
    06
    18/6
    Giáp Tý
    07
    19/6
    Ất Sửu
    08
    20/6
    Bính Dần
    09
    21/6
    Đinh Mão
    10
    22/6
    Mậu Thìn
    11
    23/6
    Kỷ Tỵ
    12
    24/6
    Canh Ngọ
    13
    25/6
    Tân Mùi
    14
    26/6
    Nhâm Thân
    15
    27/6
    Quí Dậu
    16
    28/6
    Giáp Tuất
    17
    29/6
    Ất Hợi
    18
    30/6
    Bính Tý
    19
    1/7
    Đinh Sửu
    20
    2/7
    Mậu Dần
    21
    3/7
    Kỷ Mão
    22
    4/7
    Canh Thìn
    23
    5/7
    Tân Tỵ
    24
    6/7
    Nhâm Ngọ
    25
    7/7
    Quí Mùi
    26
    8/7
    Giáp Thân
    27
    9/7
    Ất Dậu
    28
    10/7
    Bính Tuất
    29
    11/7
    Đinh Hợi
    30
    12/7
    Mậu Tý
    31
    13/7
    Kỷ Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/7
    Canh Dần
    02
    15/7
    Tân Mão
    03
    16/7
    Nhâm Thìn
    04
    17/7
    Quí Tỵ
    05
    18/7
    Giáp Ngọ
    06
    19/7
    Ất Mùi
    07
    20/7
    Bính Thân
    08
    21/7
    Đinh Dậu
    09
    22/7
    Mậu Tuất
    10
    23/7
    Kỷ Hợi
    11
    24/7
    Canh Tý
    12
    25/7
    Tân Sửu
    13
    26/7
    Nhâm Dần
    14
    27/7
    Quí Mão
    15
    28/7
    Giáp Thìn
    16
    29/7
    Ất Tỵ
    17
    30/7
    Bính Ngọ
    18
    1/8
    Đinh Mùi
    19
    2/8
    Mậu Thân
    20
    3/8
    Kỷ Dậu
    21
    4/8
    Canh Tuất
    22
    5/8
    Tân Hợi
    23
    6/8
    Nhâm Tý
    24
    7/8
    Quí Sửu
    25
    8/8
    Giáp Dần
    26
    9/8
    Ất Mão
    27
    10/8
    Bính Thìn
    28
    11/8
    Đinh Tỵ
    29
    12/8
    Mậu Ngọ
    30
    13/8
    Kỷ Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/8
    Canh Thân
    02
    15/8
    Tân Dậu
    03
    16/8
    Nhâm Tuất
    04
    17/8
    Quí Hợi
    05
    18/8
    Giáp Tý
    06
    19/8
    Ất Sửu
    07
    20/8
    Bính Dần
    08
    21/8
    Đinh Mão
    09
    22/8
    Mậu Thìn
    10
    23/8
    Kỷ Tỵ
    11
    24/8
    Canh Ngọ
    12
    25/8
    Tân Mùi
    13
    26/8
    Nhâm Thân
    14
    27/8
    Quí Dậu
    15
    28/8
    Giáp Tuất
    16
    29/8
    Ất Hợi
    17
    1/9
    Bính Tý
    18
    2/9
    Đinh Sửu
    19
    3/9
    Mậu Dần
    20
    4/9
    Kỷ Mão
    21
    5/9
    Canh Thìn
    22
    6/9
    Tân Tỵ
    23
    7/9
    Nhâm Ngọ
    24
    8/9
    Quí Mùi
    25
    9/9
    Giáp Thân
    26
    10/9
    Ất Dậu
    27
    11/9
    Bính Tuất
    28
    12/9
    Đinh Hợi
    29
    13/9
    Mậu Tý
    30
    14/9
    Kỷ Sửu
    31
    15/9
    Canh Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/9
    Tân Mão
    02
    17/9
    Nhâm Thìn
    03
    18/9
    Quí Tỵ
    04
    19/9
    Giáp Ngọ
    05
    20/9
    Ất Mùi
    06
    21/9
    Bính Thân
    07
    22/9
    Đinh Dậu
    08
    23/9
    Mậu Tuất
    09
    24/9
    Kỷ Hợi
    10
    25/9
    Canh Tý
    11
    26/9
    Tân Sửu
    12
    27/9
    Nhâm Dần
    13
    28/9
    Quí Mão
    14
    29/9
    Giáp Thìn
    15
    30/9
    Ất Tỵ
    16
    1/10
    Bính Ngọ
    17
    2/10
    Đinh Mùi
    18
    3/10
    Mậu Thân
    19
    4/10
    Kỷ Dậu
    20
    5/10
    Canh Tuất
    21
    6/10
    Tân Hợi
    22
    7/10
    Nhâm Tý
    23
    8/10
    Quí Sửu
    24
    9/10
    Giáp Dần
    25
    10/10
    Ất Mão
    26
    11/10
    Bính Thìn
    27
    12/10
    Đinh Tỵ
    28
    13/10
    Mậu Ngọ
    29
    14/10
    Kỷ Mùi
    30
    15/10
    Canh Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1811

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/10
    Tân Dậu
    02
    17/10
    Nhâm Tuất
    03
    18/10
    Quí Hợi
    04
    19/10
    Giáp Tý
    05
    20/10
    Ất Sửu
    06
    21/10
    Bính Dần
    07
    22/10
    Đinh Mão
    08
    23/10
    Mậu Thìn
    09
    24/10
    Kỷ Tỵ
    10
    25/10
    Canh Ngọ
    11
    26/10
    Tân Mùi
    12
    27/10
    Nhâm Thân
    13
    28/10
    Quí Dậu
    14
    29/10
    Giáp Tuất
    15
    30/10
    Ất Hợi
    16
    1/11
    Bính Tý
    17
    2/11
    Đinh Sửu
    18
    3/11
    Mậu Dần
    19
    4/11
    Kỷ Mão
    20
    5/11
    Canh Thìn
    21
    6/11
    Tân Tỵ
    22
    7/11
    Nhâm Ngọ
    23
    8/11
    Quí Mùi
    24
    9/11
    Giáp Thân
    25
    10/11
    Ất Dậu
    26
    11/11
    Bính Tuất
    27
    12/11
    Đinh Hợi
    28
    13/11
    Mậu Tý
    29
    14/11
    Kỷ Sửu
    30
    15/11
    Canh Dần
    31
    16/11
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!