• LỊCH ÂM 1802 - LỊCH VẠN NIÊN 1802

    01:38:06
  • Lịch âm 1802 (Lịch Vạn Niên 1802) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Nhâm Tuất 1802. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1802, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Nhâm Tuất 1802 là năm Nhâm Tuất.

    lịch âm

    lịch 1802

    lịch vạn niên 1802

    lịch năm 1802

    lịch âm dương 1802

    lịch nghỉ tết 1802

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1802
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1802
    Nghỉ Tết DL 1802, Nghỉ Tết ÂL 1802, Quốc Khánh 2-9-1802,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/11
    Canh Tý
    02
    28/11
    Tân Sửu
    03
    29/11
    Nhâm Dần
    04
    1/12
    Quí Mão
    05
    2/12
    Giáp Thìn
    06
    3/12
    Ất Tỵ
    07
    4/12
    Bính Ngọ
    08
    5/12
    Đinh Mùi
    09
    6/12
    Mậu Thân
    10
    7/12
    Kỷ Dậu
    11
    8/12
    Canh Tuất
    12
    9/12
    Tân Hợi
    13
    10/12
    Nhâm Tý
    14
    11/12
    Quí Sửu
    15
    12/12
    Giáp Dần
    16
    13/12
    Ất Mão
    17
    14/12
    Bính Thìn
    18
    15/12
    Đinh Tỵ
    19
    16/12
    Mậu Ngọ
    20
    17/12
    Kỷ Mùi
    21
    18/12
    Canh Thân
    22
    19/12
    Tân Dậu
    23
    20/12
    Nhâm Tuất
    24
    21/12
    Quí Hợi
    25
    22/12
    Giáp Tý
    26
    23/12
    Ất Sửu
    27
    24/12
    Bính Dần
    28
    25/12
    Đinh Mão
    29
    26/12
    Mậu Thìn
    30
    27/12
    Kỷ Tỵ
    31
    28/12
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/12
    Tân Mùi
    02
    30/12
    Nhâm Thân
    03
    1/1
    Quí Dậu
    04
    2/1
    Giáp Tuất
    05
    3/1
    Ất Hợi
    06
    4/1
    Bính Tý
    07
    5/1
    Đinh Sửu
    08
    6/1
    Mậu Dần
    09
    7/1
    Kỷ Mão
    10
    8/1
    Canh Thìn
    11
    9/1
    Tân Tỵ
    12
    10/1
    Nhâm Ngọ
    13
    11/1
    Quí Mùi
    14
    12/1
    Giáp Thân
    15
    13/1
    Ất Dậu
    16
    14/1
    Bính Tuất
    17
    15/1
    Đinh Hợi
    18
    16/1
    Mậu Tý
    19
    17/1
    Kỷ Sửu
    20
    18/1
    Canh Dần
    21
    19/1
    Tân Mão
    22
    20/1
    Nhâm Thìn
    23
    21/1
    Quí Tỵ
    24
    22/1
    Giáp Ngọ
    25
    23/1
    Ất Mùi
    26
    24/1
    Bính Thân
    27
    25/1
    Đinh Dậu
    28
    26/1
    Mậu Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/1
    Kỷ Hợi
    02
    28/1
    Canh Tý
    03
    29/1
    Tân Sửu
    04
    1/2
    Nhâm Dần
    05
    2/2
    Quí Mão
    06
    3/2
    Giáp Thìn
    07
    4/2
    Ất Tỵ
    08
    5/2
    Bính Ngọ
    09
    6/2
    Đinh Mùi
    10
    7/2
    Mậu Thân
    11
    8/2
    Kỷ Dậu
    12
    9/2
    Canh Tuất
    13
    10/2
    Tân Hợi
    14
    11/2
    Nhâm Tý
    15
    12/2
    Quí Sửu
    16
    13/2
    Giáp Dần
    17
    14/2
    Ất Mão
    18
    15/2
    Bính Thìn
    19
    16/2
    Đinh Tỵ
    20
    17/2
    Mậu Ngọ
    21
    18/2
    Kỷ Mùi
    22
    19/2
    Canh Thân
    23
    20/2
    Tân Dậu
    24
    21/2
    Nhâm Tuất
    25
    22/2
    Quí Hợi
    26
    23/2
    Giáp Tý
    27
    24/2
    Ất Sửu
    28
    25/2
    Bính Dần
    29
    26/2
    Đinh Mão
    30
    27/2
    Mậu Thìn
    31
    28/2
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/2
    Canh Ngọ
    02
    1/3
    Tân Mùi
    03
    2/3
    Nhâm Thân
    04
    3/3
    Quí Dậu
    05
    4/3
    Giáp Tuất
    06
    5/3
    Ất Hợi
    07
    6/3
    Bính Tý
    08
    7/3
    Đinh Sửu
    09
    8/3
    Mậu Dần
    10
    9/3
    Kỷ Mão
    11
    10/3
    Canh Thìn
    12
    11/3
    Tân Tỵ
    13
    12/3
    Nhâm Ngọ
    14
    13/3
    Quí Mùi
    15
    14/3
    Giáp Thân
    16
    15/3
    Ất Dậu
    17
    16/3
    Bính Tuất
    18
    17/3
    Đinh Hợi
    19
    18/3
    Mậu Tý
    20
    19/3
    Kỷ Sửu
    21
    20/3
    Canh Dần
    22
    21/3
    Tân Mão
    23
    22/3
    Nhâm Thìn
    24
    23/3
    Quí Tỵ
    25
    24/3
    Giáp Ngọ
    26
    25/3
    Ất Mùi
    27
    26/3
    Bính Thân
    28
    27/3
    Đinh Dậu
    29
    28/3
    Mậu Tuất
    30
    29/3
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    30/3
    Canh Tý
    02
    1/4
    Tân Sửu
    03
    2/4
    Nhâm Dần
    04
    3/4
    Quí Mão
    05
    4/4
    Giáp Thìn
    06
    5/4
    Ất Tỵ
    07
    6/4
    Bính Ngọ
    08
    7/4
    Đinh Mùi
    09
    8/4
    Mậu Thân
    10
    9/4
    Kỷ Dậu
    11
    10/4
    Canh Tuất
    12
    11/4
    Tân Hợi
    13
    12/4
    Nhâm Tý
    14
    13/4
    Quí Sửu
    15
    14/4
    Giáp Dần
    16
    15/4
    Ất Mão
    17
    16/4
    Bính Thìn
    18
    17/4
    Đinh Tỵ
    19
    18/4
    Mậu Ngọ
    20
    19/4
    Kỷ Mùi
    21
    20/4
    Canh Thân
    22
    21/4
    Tân Dậu
    23
    22/4
    Nhâm Tuất
    24
    23/4
    Quí Hợi
    25
    24/4
    Giáp Tý
    26
    25/4
    Ất Sửu
    27
    26/4
    Bính Dần
    28
    27/4
    Đinh Mão
    29
    28/4
    Mậu Thìn
    30
    29/4
    Kỷ Tỵ
    31
    1/5
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/5
    Tân Mùi
    02
    3/5
    Nhâm Thân
    03
    4/5
    Quí Dậu
    04
    5/5
    Giáp Tuất
    05
    6/5
    Ất Hợi
    06
    7/5
    Bính Tý
    07
    8/5
    Đinh Sửu
    08
    9/5
    Mậu Dần
    09
    10/5
    Kỷ Mão
    10
    11/5
    Canh Thìn
    11
    12/5
    Tân Tỵ
    12
    13/5
    Nhâm Ngọ
    13
    14/5
    Quí Mùi
    14
    15/5
    Giáp Thân
    15
    16/5
    Ất Dậu
    16
    17/5
    Bính Tuất
    17
    18/5
    Đinh Hợi
    18
    19/5
    Mậu Tý
    19
    20/5
    Kỷ Sửu
    20
    21/5
    Canh Dần
    21
    22/5
    Tân Mão
    22
    23/5
    Nhâm Thìn
    23
    24/5
    Quí Tỵ
    24
    25/5
    Giáp Ngọ
    25
    26/5
    Ất Mùi
    26
    27/5
    Bính Thân
    27
    28/5
    Đinh Dậu
    28
    29/5
    Mậu Tuất
    29
    30/5
    Kỷ Hợi
    30
    1/6
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/6
    Tân Sửu
    02
    3/6
    Nhâm Dần
    03
    4/6
    Quí Mão
    04
    5/6
    Giáp Thìn
    05
    6/6
    Ất Tỵ
    06
    7/6
    Bính Ngọ
    07
    8/6
    Đinh Mùi
    08
    9/6
    Mậu Thân
    09
    10/6
    Kỷ Dậu
    10
    11/6
    Canh Tuất
    11
    12/6
    Tân Hợi
    12
    13/6
    Nhâm Tý
    13
    14/6
    Quí Sửu
    14
    15/6
    Giáp Dần
    15
    16/6
    Ất Mão
    16
    17/6
    Bính Thìn
    17
    18/6
    Đinh Tỵ
    18
    19/6
    Mậu Ngọ
    19
    20/6
    Kỷ Mùi
    20
    21/6
    Canh Thân
    21
    22/6
    Tân Dậu
    22
    23/6
    Nhâm Tuất
    23
    24/6
    Quí Hợi
    24
    25/6
    Giáp Tý
    25
    26/6
    Ất Sửu
    26
    27/6
    Bính Dần
    27
    28/6
    Đinh Mão
    28
    29/6
    Mậu Thìn
    29
    1/7
    Kỷ Tỵ
    30
    2/7
    Canh Ngọ
    31
    3/7
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/7
    Nhâm Thân
    02
    5/7
    Quí Dậu
    03
    6/7
    Giáp Tuất
    04
    7/7
    Ất Hợi
    05
    8/7
    Bính Tý
    06
    9/7
    Đinh Sửu
    07
    10/7
    Mậu Dần
    08
    11/7
    Kỷ Mão
    09
    12/7
    Canh Thìn
    10
    13/7
    Tân Tỵ
    11
    14/7
    Nhâm Ngọ
    12
    15/7
    Quí Mùi
    13
    16/7
    Giáp Thân
    14
    17/7
    Ất Dậu
    15
    18/7
    Bính Tuất
    16
    19/7
    Đinh Hợi
    17
    20/7
    Mậu Tý
    18
    21/7
    Kỷ Sửu
    19
    22/7
    Canh Dần
    20
    23/7
    Tân Mão
    21
    24/7
    Nhâm Thìn
    22
    25/7
    Quí Tỵ
    23
    26/7
    Giáp Ngọ
    24
    27/7
    Ất Mùi
    25
    28/7
    Bính Thân
    26
    29/7
    Đinh Dậu
    27
    30/7
    Mậu Tuất
    28
    1/8
    Kỷ Hợi
    29
    2/8
    Canh Tý
    30
    3/8
    Tân Sửu
    31
    4/8
    Nhâm Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/8
    Quí Mão
    02
    6/8
    Giáp Thìn
    03
    7/8
    Ất Tỵ
    04
    8/8
    Bính Ngọ
    05
    9/8
    Đinh Mùi
    06
    10/8
    Mậu Thân
    07
    11/8
    Kỷ Dậu
    08
    12/8
    Canh Tuất
    09
    13/8
    Tân Hợi
    10
    14/8
    Nhâm Tý
    11
    15/8
    Quí Sửu
    12
    16/8
    Giáp Dần
    13
    17/8
    Ất Mão
    14
    18/8
    Bính Thìn
    15
    19/8
    Đinh Tỵ
    16
    20/8
    Mậu Ngọ
    17
    21/8
    Kỷ Mùi
    18
    22/8
    Canh Thân
    19
    23/8
    Tân Dậu
    20
    24/8
    Nhâm Tuất
    21
    25/8
    Quí Hợi
    22
    26/8
    Giáp Tý
    23
    27/8
    Ất Sửu
    24
    28/8
    Bính Dần
    25
    29/8
    Đinh Mão
    26
    30/8
    Mậu Thìn
    27
    1/9
    Kỷ Tỵ
    28
    2/9
    Canh Ngọ
    29
    3/9
    Tân Mùi
    30
    4/9
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/9
    Quí Dậu
    02
    6/9
    Giáp Tuất
    03
    7/9
    Ất Hợi
    04
    8/9
    Bính Tý
    05
    9/9
    Đinh Sửu
    06
    10/9
    Mậu Dần
    07
    11/9
    Kỷ Mão
    08
    12/9
    Canh Thìn
    09
    13/9
    Tân Tỵ
    10
    14/9
    Nhâm Ngọ
    11
    15/9
    Quí Mùi
    12
    16/9
    Giáp Thân
    13
    17/9
    Ất Dậu
    14
    18/9
    Bính Tuất
    15
    19/9
    Đinh Hợi
    16
    20/9
    Mậu Tý
    17
    21/9
    Kỷ Sửu
    18
    22/9
    Canh Dần
    19
    23/9
    Tân Mão
    20
    24/9
    Nhâm Thìn
    21
    25/9
    Quí Tỵ
    22
    26/9
    Giáp Ngọ
    23
    27/9
    Ất Mùi
    24
    28/9
    Bính Thân
    25
    29/9
    Đinh Dậu
    26
    1/10
    Mậu Tuất
    27
    2/10
    Kỷ Hợi
    28
    3/10
    Canh Tý
    29
    4/10
    Tân Sửu
    30
    5/10
    Nhâm Dần
    31
    6/10
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/10
    Giáp Thìn
    02
    8/10
    Ất Tỵ
    03
    9/10
    Bính Ngọ
    04
    10/10
    Đinh Mùi
    05
    11/10
    Mậu Thân
    06
    12/10
    Kỷ Dậu
    07
    13/10
    Canh Tuất
    08
    14/10
    Tân Hợi
    09
    15/10
    Nhâm Tý
    10
    16/10
    Quí Sửu
    11
    17/10
    Giáp Dần
    12
    18/10
    Ất Mão
    13
    19/10
    Bính Thìn
    14
    20/10
    Đinh Tỵ
    15
    21/10
    Mậu Ngọ
    16
    22/10
    Kỷ Mùi
    17
    23/10
    Canh Thân
    18
    24/10
    Tân Dậu
    19
    25/10
    Nhâm Tuất
    20
    26/10
    Quí Hợi
    21
    27/10
    Giáp Tý
    22
    28/10
    Ất Sửu
    23
    29/10
    Bính Dần
    24
    30/10
    Đinh Mão
    25
    1/11
    Mậu Thìn
    26
    2/11
    Kỷ Tỵ
    27
    3/11
    Canh Ngọ
    28
    4/11
    Tân Mùi
    29
    5/11
    Nhâm Thân
    30
    6/11
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1802

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/11
    Giáp Tuất
    02
    8/11
    Ất Hợi
    03
    9/11
    Bính Tý
    04
    10/11
    Đinh Sửu
    05
    11/11
    Mậu Dần
    06
    12/11
    Kỷ Mão
    07
    13/11
    Canh Thìn
    08
    14/11
    Tân Tỵ
    09
    15/11
    Nhâm Ngọ
    10
    16/11
    Quí Mùi
    11
    17/11
    Giáp Thân
    12
    18/11
    Ất Dậu
    13
    19/11
    Bính Tuất
    14
    20/11
    Đinh Hợi
    15
    21/11
    Mậu Tý
    16
    22/11
    Kỷ Sửu
    17
    23/11
    Canh Dần
    18
    24/11
    Tân Mão
    19
    25/11
    Nhâm Thìn
    20
    26/11
    Quí Tỵ
    21
    27/11
    Giáp Ngọ
    22
    28/11
    Ất Mùi
    23
    29/11
    Bính Thân
    24
    30/11
    Đinh Dậu
    25
    1/12
    Mậu Tuất
    26
    2/12
    Kỷ Hợi
    27
    3/12
    Canh Tý
    28
    4/12
    Tân Sửu
    29
    5/12
    Nhâm Dần
    30
    6/12
    Quí Mão
    31
    7/12
    Giáp Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!