➪/31m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/31m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/31m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23

Xem lịch ngày 06 tháng 05 năm 1823

18:03:54
  • Dương lịch: Ngày 06 tháng 05 năm 1823 (Thứ Ba).
  • Âm lịch: Ngày 26 tháng 3 năm 1823 - Tức ngày Ất Mùi tháng Bính Thìn năm Quí Mùi.
  • Giờ đẹp trong ngày: Mậu Dần (3h -5h), Kỷ Mão (5h -7h), Tân Tị (9h -11h), Giáp Thân (15h -17h), Bính Tuất (19h -21h), Đinh Hợi (21h -23h).
  • Hôm nay: Bạch Hổ Đầu (Tốt) . Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả..
  • Nhằm ngày: Hắc đạo, Trực: Bình ,Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thở. Tiết Khí: Lập hạ (Bắt đầu mùa hè).

hôm nay ngày mấy âm

xem lịch âm

Lịch Vạn Niên Hôm Nay

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 05 năm 1823 Tháng 3 (Tháng Thiếu) năm 1823
26
Thứ Ba
Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Thìn, Năm Quí Mùi
Tiết: Lập hạ (Bắt đầu mùa hè), Trực Bình
Là ngày Hắc đạo
Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Mậu Dần (3h -5h) Kỷ Mão (5h -7h) Tân Tị (9h -11h)
Giáp Thân (15h -17h) Bính Tuất (19h -21h) Đinh Hợi (21h -23h)
Giờ Hắc Đạo:
Bính Tý (23h -1h) Đinh Sửu (1h -3h) Canh Thìn (7h -9h)
Nhâm Ngọ (11h -13h) Quý Mùi (13h -15h) Ất Dậu (17h -19h)
Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch âm năm 1823

Thu lại

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 06/05/1823

☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 5:56
  • Mặt trời lặn: 17:23
  • Đứng bóng lúc: 11:40
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 15:10
  • Giờ lặn: 2:13
  • Độ tròn: 12:09
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình:
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: .
  • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
    Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
    23h-01h và 11h-13h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    01h-03h và 13h-15h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    03h-05h và 15h-17h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    05h-07h và 17h-19h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    07h-09h và 19h-21h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    09h-11h và 21h-23h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

Lịch vạn niên tháng 05 năm 1823

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
01
21/3
Canh Dần
02
22/3
Tân Mão
03
23/3
Nhâm Thìn
04
24/3
Quí Tỵ
05
25/3
Giáp Ngọ
06
26/3
Ất Mùi
07
27/3
Bính Thân
08
28/3
Đinh Dậu
09
29/3
Mậu Tuất
10
1/4
Kỷ Hợi
11
2/4
Canh Tý
12
3/4
Tân Sửu
13
4/4
Nhâm Dần
14
5/4
Quí Mão
15
6/4
Giáp Thìn
16
7/4
Ất Tỵ
17
8/4
Bính Ngọ
18
9/4
Đinh Mùi
19
10/4
Mậu Thân
20
11/4
Kỷ Dậu
21
12/4
Canh Tuất
22
13/4
Tân Hợi
23
14/4
Nhâm Tý
24
15/4
Quí Sửu
25
16/4
Giáp Dần
26
17/4
Ất Mão
27
18/4
Bính Thìn
28
19/4
Đinh Tỵ
29
20/4
Mậu Ngọ
30
21/4
Kỷ Mùi
31
22/4
Canh Thân
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!