➪/31m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/31m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/31m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23

Xem lịch ngày 03 tháng 01 năm 1822

17:36:12
  • Dương lịch: Ngày 03 tháng 01 năm 1822 (Thứ Năm).
  • Âm lịch: Ngày 11 tháng 12 năm 1821 - Tức ngày Đinh Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Tỵ.
  • Giờ đẹp trong ngày: Tân Sửu (1h -3h), Giáp Thìn (7h -9h), Bính Ngọ (11h -13h), Đinh Mùi (13h -15h), Canh Tuất (19h -21h), Tân Hợi (21h -23h).
  • Hôm nay: Bạch Hổ Kiếp (Tốt) . Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi..
  • Nhằm ngày: Hoàng đạo, Trực: Khai ,Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. Tiết Khí: Đông chí.

hôm nay ngày mấy âm

xem lịch âm

Lịch Vạn Niên Hôm Nay

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 01 năm 1822 Tháng 12 (Tháng Thiếu) năm 1821
11
Thứ Năm
Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ
Tiết: Đông chí, Trực Khai
Là ngày Hoàng đạo
Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tân Sửu (1h -3h) Giáp Thìn (7h -9h) Bính Ngọ (11h -13h)
Đinh Mùi (13h -15h) Canh Tuất (19h -21h) Tân Hợi (21h -23h)
Giờ Hắc Đạo:
Canh Tý (23h -1h) Nhâm Dần (3h -5h) Quý Mão (5h -7h)
Ất Tị (9h -11h) Mậu Thân (15h -17h) Kỷ Dậu (17h -19h)
Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch âm năm 1822

Thu lại

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 03/01/1822

☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 5:56
  • Mặt trời lặn: 17:23
  • Đứng bóng lúc: 11:40
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 15:10
  • Giờ lặn: 2:13
  • Độ tròn: 12:09
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình:
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: .
  • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
    Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
    23h-01h và 11h-13h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    01h-03h và 13h-15h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    03h-05h và 15h-17h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    05h-07h và 17h-19h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    07h-09h và 19h-21h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    09h-11h và 21h-23h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

Lịch vạn niên tháng 01 năm 1822

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
01
9/12
Ất Dậu
02
10/12
Bính Tuất
03
11/12
Đinh Hợi
04
12/12
Mậu Tý
05
13/12
Kỷ Sửu
06
14/12
Canh Dần
07
15/12
Tân Mão
08
16/12
Nhâm Thìn
09
17/12
Quí Tỵ
10
18/12
Giáp Ngọ
11
19/12
Ất Mùi
12
20/12
Bính Thân
13
21/12
Đinh Dậu
14
22/12
Mậu Tuất
15
23/12
Kỷ Hợi
16
24/12
Canh Tý
17
25/12
Tân Sửu
18
26/12
Nhâm Dần
19
27/12
Quí Mão
20
28/12
Giáp Thìn
21
29/12
Ất Tỵ
22
30/12
Bính Ngọ
23
1/1
Đinh Mùi
24
2/1
Mậu Thân
25
3/1
Kỷ Dậu
26
4/1
Canh Tuất
27
5/1
Tân Hợi
28
6/1
Nhâm Tý
29
7/1
Quí Sửu
30
8/1
Giáp Dần
31
9/1
Ất Mão
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!