Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 2001 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/7
Đinh Mão
|
02
15/7
Mậu Thìn
|
|||||
03
16/7
Kỷ Tỵ
|
04
17/7
Canh Ngọ
|
05
18/7
Tân Mùi
|
06
19/7
Nhâm Thân
|
07
20/7
Quí Dậu
|
08
21/7
Giáp Tuất
|
09
22/7
Ất Hợi
|
10
23/7
Bính Tý
|
11
24/7
Đinh Sửu
|
12
25/7
Mậu Dần
|
13
26/7
Kỷ Mão
|
14
27/7
Canh Thìn
|
15
28/7
Tân Tỵ
|
16
29/7
Nhâm Ngọ
|
17
1/8
Quí Mùi
|
18
2/8
Giáp Thân
|
19
3/8
Ất Dậu
|
20
4/8
Bính Tuất
|
21
5/8
Đinh Hợi
|
22
6/8
Mậu Tý
|
23
7/8
Kỷ Sửu
|
24
8/8
Canh Dần
|
25
9/8
Tân Mão
|
26
10/8
Nhâm Thìn
|
27
11/8
Quí Tỵ
|
28
12/8
Giáp Ngọ
|
29
13/8
Ất Mùi
|
30
14/8
Bính Thân
|
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011