February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2007 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/12
Bính Dần
|
02
15/12
Đinh Mão
|
03
16/12
Mậu Thìn
|
04
17/12
Kỷ Tỵ
|
|||
05
18/12
Canh Ngọ
|
06
19/12
Tân Mùi
|
07
20/12
Nhâm Thân
|
08
21/12
Quí Dậu
|
09
22/12
Giáp Tuất
|
10
23/12
Ất Hợi
|
11
24/12
Bính Tý
|
12
25/12
Đinh Sửu
|
13
26/12
Mậu Dần
|
14
27/12
Kỷ Mão
|
15
28/12
Canh Thìn
|
16
29/12
Tân Tỵ
|
17
1/1
Nhâm Ngọ
|
18
2/1
Quí Mùi
|
19
3/1
Giáp Thân
|
20
4/1
Ất Dậu
|
21
5/1
Bính Tuất
|
22
6/1
Đinh Hợi
|
23
7/1
Mậu Tý
|
24
8/1
Kỷ Sửu
|
25
9/1
Canh Dần
|
26
10/1
Tân Mão
|
27
11/1
Nhâm Thìn
|
28
12/1
Quí Tỵ
|
||||
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017