February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1986 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/12
Bính Tý
|
02
24/12
Đinh Sửu
|
|||||
03
25/12
Mậu Dần
|
04
26/12
Kỷ Mão
|
05
27/12
Canh Thìn
|
06
28/12
Tân Tỵ
|
07
29/12
Nhâm Ngọ
|
08
30/12
Quí Mùi
|
09
1/1
Giáp Thân
|
10
2/1
Ất Dậu
|
11
3/1
Bính Tuất
|
12
4/1
Đinh Hợi
|
13
5/1
Mậu Tý
|
14
6/1
Kỷ Sửu
|
15
7/1
Canh Dần
|
16
8/1
Tân Mão
|
17
9/1
Nhâm Thìn
|
18
10/1
Quí Tỵ
|
19
11/1
Giáp Ngọ
|
20
12/1
Ất Mùi
|
21
13/1
Bính Thân
|
22
14/1
Đinh Dậu
|
23
15/1
Mậu Tuất
|
24
16/1
Kỷ Hợi
|
25
17/1
Canh Tý
|
26
18/1
Tân Sửu
|
27
19/1
Nhâm Dần
|
28
20/1
Quí Mão
|
||
- Lịch vạn niên 1976
- Lịch vạn niên 1977
- Lịch vạn niên 1978
- Lịch vạn niên 1979
- Lịch vạn niên 1980
- Lịch vạn niên 1981
- Lịch vạn niên 1982
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984
- Lịch vạn niên 1985
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996