February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1800 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/1
Tân Dậu
|
02
9/1
Nhâm Tuất
|
|||||
03
10/1
Quí Hợi
|
04
11/1
Giáp Tý
|
05
12/1
Ất Sửu
|
06
13/1
Bính Dần
|
07
14/1
Đinh Mão
|
08
15/1
Mậu Thìn
|
09
16/1
Kỷ Tỵ
|
10
17/1
Canh Ngọ
|
11
18/1
Tân Mùi
|
12
19/1
Nhâm Thân
|
13
20/1
Quí Dậu
|
14
21/1
Giáp Tuất
|
15
22/1
Ất Hợi
|
16
23/1
Bính Tý
|
17
24/1
Đinh Sửu
|
18
25/1
Mậu Dần
|
19
26/1
Kỷ Mão
|
20
27/1
Canh Thìn
|
21
28/1
Tân Tỵ
|
22
29/1
Nhâm Ngọ
|
23
30/1
Quí Mùi
|
24
1/2
Giáp Thân
|
25
2/2
Ất Dậu
|
26
3/2
Bính Tuất
|
27
4/2
Đinh Hợi
|
28
5/2
Mậu Tý
|
||
- Lịch vạn niên 1790
- Lịch vạn niên 1791
- Lịch vạn niên 1792
- Lịch vạn niên 1793
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810