February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1799 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
27/12
Bính Thìn
|
02
28/12
Đinh Tỵ
|
03
29/12
Mậu Ngọ
|
||||
04
30/12
Kỷ Mùi
|
05
1/1
Canh Thân
|
06
2/1
Tân Dậu
|
07
3/1
Nhâm Tuất
|
08
4/1
Quí Hợi
|
09
5/1
Giáp Tý
|
10
6/1
Ất Sửu
|
11
7/1
Bính Dần
|
12
8/1
Đinh Mão
|
13
9/1
Mậu Thìn
|
14
10/1
Kỷ Tỵ
|
15
11/1
Canh Ngọ
|
16
12/1
Tân Mùi
|
17
13/1
Nhâm Thân
|
18
14/1
Quí Dậu
|
19
15/1
Giáp Tuất
|
20
16/1
Ất Hợi
|
21
17/1
Bính Tý
|
22
18/1
Đinh Sửu
|
23
19/1
Mậu Dần
|
24
20/1
Kỷ Mão
|
25
21/1
Canh Thìn
|
26
22/1
Tân Tỵ
|
27
23/1
Nhâm Ngọ
|
28
24/1
Quí Mùi
|
|||
- Lịch vạn niên 1789
- Lịch vạn niên 1790
- Lịch vạn niên 1791
- Lịch vạn niên 1792
- Lịch vạn niên 1793
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809