February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1798 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/12
Tân Hợi
|
02
17/12
Nhâm Tý
|
03
18/12
Quí Sửu
|
04
19/12
Giáp Dần
|
|||
05
20/12
Ất Mão
|
06
21/12
Bính Thìn
|
07
22/12
Đinh Tỵ
|
08
23/12
Mậu Ngọ
|
09
24/12
Kỷ Mùi
|
10
25/12
Canh Thân
|
11
26/12
Tân Dậu
|
12
27/12
Nhâm Tuất
|
13
28/12
Quí Hợi
|
14
29/12
Giáp Tý
|
15
30/12
Ất Sửu
|
16
1/1
Bính Dần
|
17
2/1
Đinh Mão
|
18
3/1
Mậu Thìn
|
19
4/1
Kỷ Tỵ
|
20
5/1
Canh Ngọ
|
21
6/1
Tân Mùi
|
22
7/1
Nhâm Thân
|
23
8/1
Quí Dậu
|
24
9/1
Giáp Tuất
|
25
10/1
Ất Hợi
|
26
11/1
Bính Tý
|
27
12/1
Đinh Sửu
|
28
13/1
Mậu Dần
|
||||
- Lịch vạn niên 1788
- Lịch vạn niên 1789
- Lịch vạn niên 1790
- Lịch vạn niên 1791
- Lịch vạn niên 1792
- Lịch vạn niên 1793
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808